ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2020/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 20 tháng 8 năm 2020 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬTVỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT (tại Tờ trình số 179/TTr-SNN-TTKN ngày 12 tháng 6 năm 2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật thuộc các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
2. Đối tượng áp dụng:
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Mục đích quy định định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật để áp dụng trong công tác khuyến nông, đáp ứng nhu cầu sản xuất của nông dân, ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất phù hợp với điều kiện phát triển sản xuất trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản của tỉnh; tăng năng suất, chất lượng sản phẩm; tăng thu nhập của người dân, đồng thời đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh.
Điều 3. Định mức kinh tế kỹ thuật (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo).
1. Lĩnh vực trồng trọt: Từ Phụ lục I đến Phụ lục IX.
2. Lĩnh vực chăn nuôi: Từ Phụ lục X đến Phụ lục XXIX.
3. Lĩnh vực thủy sản: Từ Phụ lục XXX đến Phụ lục XXXII.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2020.
Điều 5. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÔ HÌNH TƯỚI NHỎ GIỌT QUẤN GỐC CHO CÂY ĂN QUẢ
Mật độ khoảng 1.200 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho 1ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình |
I | Bộ điều khiển trung tâm |
|
|
1 | Van xả khí 1'' | cái | 1 |
2 | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4'' | cái | 2 |
3 | Lọc đĩa 2" | cái | 1 |
4 | Bộ Châm phân Venturi 2'' | bộ | 1 |
5 | Nối răng trong 34mm | cái | 2 |
6 | Nối Giảm 60/34mm | cái | 1 |
7 | Van khóa 60mm | cái | 3 |
8 | T 60mm | cái | 3 |
9 | Co 60mm | cái | 4 |
10 | Rắc co 60mm | cái | 2 |
11 | Nối răng trong 60mm | cái | 4 |
12 | T giảm 60/34mm | cái | 2 |
13 | Van khóa 34mm | cái | 3 |
14 | T giảm 60/21mm | cái | 2 |
15 | Nối răng trong 21mm | cái | 2 |
16 | Co 34mm | cái | 3 |
17 | Cà rá đồng 21/13mm | cái | 2 |
18 | Cao su non | cuộn | 10 |
19 | Keo dán ống 0.5kg | hũ | 2 |
II | Hệ thống đường ống chính |
|
|
1 | Ống PVC 60mm | m | 200 |
2 | T 60mm | cái | 4 |
3 | Co 60mm | cái | 12 |
4 | Van điều áp cơ | cái | 4 |
5 | Van khóa 60mm | cái | 4 |
III | Hệ thống ống nhánh và dây tưới nhỏ giọt |
|
|
1 | Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm | m | 3.600 |
2 | Đầu nhỏ giọt bù áp 30l/giờ | cái | 1.200 |
3 | Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt | cái | 1.200 |
4 | Khởi thủy 16mm | bộ | 35 |
5 | Ống LDPE MP 16mm | m | 3.400 |
6 | Nối 2 ống LDPE 16mm | cái | 10 |
7 | Khóa số 8 ống 16mm | cái | 35 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 | CBKT chỉ đạo không quá 6 tháng |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | CBKT mô hình (01 CBKT theo dõi 2ha) | Ha | 2 |
|
MÔ HÌNH TƯỚI NHỎ GIỌT QUẤN GỐC CHO CÂY ĂN QUẢ
Mật độ khoảng 500 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho 1ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình |
I | Bộ điều khiển trung tâm |
|
|
1 | Van xả khí 1'' | cái | 1 |
2 | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4'' | cái | 2 |
3 | Lọc đĩa 2" | cái | 1 |
4 | Bộ Châm phân Venturi 2'' | bộ | 1 |
5 | Nối răng trong 34mm | cái | 2 |
6 | Nối Giảm 60/34mm | cái | 1 |
7 | Van khóa 60mm | cái | 3 |
8 | T 60mm | cái | 3 |
9 | Co 60mm | cái | 4 |
10 | Rắc co 60mm | cái | 2 |
11 | Nối răng trong 60mm | cái | 4 |
12 | T giảm 60/34mm | cái | 2 |
13 | Van khóa 34mm | cái | 3 |
14 | T giảm 60/21mm | cái | 2 |
15 | Nối răng trong 21mm | cái | 2 |
16 | Co 34mm | cái | 3 |
17 | Cà rá đồng 21/13mm | cái | 2 |
18 | Cao su non | cuộn | 10 |
19 | Keo dán ống 0.5kg | hũ | 2 |
II | Hệ thống đường ống chính |
|
|
1 | Ống PVC 60mm | m | 200 |
2 | T 60mm | cái | 4 |
3 | Co 60mm | cái | 12 |
4 | Van điều áp cơ | cái | 4 |
5 | Van khóa 60mm | cái | 4 |
III | Hệ thống ống nhánh và dây tưới nhỏ giọt |
|
|
1 | Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm | m | 1.500 |
2 | Đầu nhỏ giọt bù áp 30l/giờ | m | 500 |
3 | Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt | cái | 500 |
4 | Khởi thủy 16mm | bộ | 20 |
5 | Ống LDPE MP 16mm | m | 2.000 |
6 | Nối 2 ống LDPE 16mm | cái | 10 |
7 | Khóa số 8 ống 16mm | cái | 20 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 | CBKT chỉ đạo không quá 6 tháng |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | CBKT mô hình (01 CBKT theo dõi 2ha) | Ha | 2 |
|
MÔ HÌNH TƯỚI NHỎ GIỌT QUẤN GỐC CHO CÂY ĂN QUẢ
Mật độ khoảng 400 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho 1ha
TT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình |
I | Bộ điều khiển trung tâm |
|
|
1 | Van xả khí 1'' | cái | 1 |
2 | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4'' | cái | 2 |
3 | Lọc đĩa 2" | cái | 1 |
4 | Bộ Châm phân Venturi 2'' | bộ | 1 |
5 | Nối răng trong 34mm | cái | 2 |
6 | Nối Giảm 60/34mm | cái | 1 |
7 | Van khóa 60mm | cái | 3 |
8 | T 60mm | cái | 3 |
9 | Co 60mm | cái | 4 |
10 | Rắc co 60mm | cái | 2 |
11 | Nối răng trong 60mm | cái | 4 |
12 | T giảm 60/34mm | cái | 2 |
13 | Van khóa 34mm | cái | 3 |
14 | T giảm 60/21mm | cái | 2 |
15 | Nối răng trong 21mm | cái | 2 |
16 | Co 34mm | cái | 3 |
17 | Cà rá đồng 21/13mm | cái | 2 |
18 | Cao su non | cuộn | 10 |
19 | Keo dán ống 0.5kg | hũ | 2 |
II | Hệ thống đường ống chính |
|
|
1 | Ống PVC 60mm | m | 200 |
2 | T 60mm | cái | 4 |
3 | Co 60mm | cái | 12 |
4 | Van điều áp cơ | cái | 4 |
5 | Van khóa 60mm | cái | 4 |
III | Hệ thống ống nhánh và dây tưới nhỏ giọt |
|
|
1 | Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm | m | 1.200 |
2 | Đầu nhỏ giọt bù áp 30l/giờ | m | 400 |
3 | Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt | cái | 400 |
4 | Khởi thủy 16mm | bộ | 20 |
5 | Ống LDPE MP 16mm | m | 2.000 |
6 | Nối 2 ống LDPE 16mm | cái | 10 |
7 | Khóa số 8 ống 16mm | cái | 20 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 | CBKT chỉ đạo không quá 6 tháng |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | CBKT mô hình (01 CBKT theo dõi 2ha) | Ha | 2 |
|
MÔ HÌNH TƯỚI NHỎ GIỌT QUẤN GỐC CHO CÂY ĂN QUẢ
Mật độ khoảng 200 cây/ha
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên)
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho 1ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình |
I | Bộ điều khiển trung tâm |
|
|
1 | Van xả khí 1'' | cái | 1 |
2 | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4'' | cái | 2 |
3 | Lọc đĩa 2" | cái | 1 |
4 | Bộ Châm phân Venturi 2'' | bộ | 1 |
5 | Nối răng trong 34mm | cái | 2 |
6 | Nối Giảm 60/34mm | cái | 1 |
7 | Van khóa 60mm | cái | 3 |
8 | T 60mm | cái | 3 |
9 | Co 60mm | cái | 4 |
10 | Rắc co 60mm | cái | 2 |
11 | Nối răng trong 60mm | cái | 4 |
12 | T giảm 60/34mm | cái | 2 |
13 | Van khóa 34mm | cái | 3 |
14 | T giảm 60/21mm | cái | 2 |
15 | Nối răng trong 21mm | cái | 2 |
16 | Co 34mm | cái | 3 |
17 | Cà rá đồng 21/13mm | cái | 2 |
18 | Cao su non | cuộn | 10 |
19 | Keo dán ống 0.5kg | hũ | 2 |
II | Hệ thống đường ống chính |
|
|
1 | Ống PVC 60mm | m | 200 |
2 | T 60mm | cái | 4 |
3 | Co 60mm | cái | 12 |
4 | Van điều áp cơ | cái | 4 |
5 | Van khóa 60mm | cái | 4 |
III | Hệ thống ống nhánh và dây tưới nhỏ giọt |
|
|
1 | Dây tưới nhỏ giọt 8mm, khoảng cách 20cm | m | 600 |
2 | Đầu nhỏ giọt bù áp 30l/giờ | m | 200 |
3 | Nối đầu bù áp và dây tưới nhỏ giọt | cái | 200 |
4 | Khởi thủy 16mm | bộ | 17 |
5 | Ống LDPE MP 16mm | m | 1.700 |
6 | Nối 2 ống LDPE 16mm | cái | 10 |
7 | Khóa số 8 ống 16mm | cái | 17 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 | CBKT chỉ đạo không quá 6 tháng |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | CBKT mô hình (01 CBKT theo dõi 2ha) | Ha | 2 |
|
MÔ HÌNH TƯỚI NHỎ GIỌT THEO HÀNG CHO CÂY CHUỐI
Hàng cách hàng 2,5m
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho 1ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình |
I | Bộ điều khiển trung tâm |
|
|
1 | Van xả khí 2'' | cái | 1 |
2 | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4'' | cái | 2 |
3 | Lọc đĩa 3" | cái | 1 |
4 | Bộ Châm phân Venturi 2'' | bộ | 1 |
5 | Nối giảm 90/60mm | cái | 1 |
6 | Nối răng trong 60mm | cái | 3 |
7 | T giảm 90-60mm | cái | 2 |
8 | Van khóa 90mm | cái | 1 |
9 | T 90mm | cái | 1 |
10 | Rắc co 60mm | cái | 2 |
11 | Co 60mm | cái | 2 |
12 | T Gảm 60/34mm | cái | 1 |
13 | T giảm 90/34mm | cái | 1 |
14 | Nối răng trong 90mm | cái | 2 |
15 | T giảm 90-21m | cái | 2 |
16 | Cà rá đồng 21/13m | cái | 2 |
17 | Van khóa 34mm | cái | 2 |
18 | Co 34mm | cái | 3 |
19 | Co 90mm | cái | 2 |
20 | Cao su non | cuộn | 20 |
21 | Keo dán ống 0.5kg | hũ | 3 |
II | Hệ thống đường ống chính |
|
|
1 | Ống PVC 90mm | m | 100 |
2 | Ống PVC 60mm | m | 100 |
3 | T 90mm | cái | 4 |
4 | Co 90mm | cái | 1 |
5 | Co 60mm | cái | 16 |
6 | Nối giảm 90/60mm | cái | 4 |
7 | Van điều áp | cái | 4 |
8 | Van khóa 60mm | cái | 4 |
III | Hệ thống ống nhánh và dây tưới nhỏ giọt |
|
|
1 | Dây tưới nhỏ giọt 16mm, khoảng cách 30cm | m | 8.000 |
2 | Khởi thủy PVC ra PE 16mm | bộ | 80 |
3 | Khởi thủy PE ra dây nhỏ giọt | bộ | 80 |
4 | Dây PE 16mm | m | 100 |
5 | Nối 2 ống nhỏ giọt 16mm | cái | 20 |
6 | Khóa ống nhỏ giọt 16mm | cái | 80 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 | CBKT chỉ đạo không quá 6 tháng |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | CBKT mô hình(01 CBKT theo dõi 2ha) | Ha | 2 |
|
MÔ HÌNH TƯỚI NHỎ GIỌT THEO HÀNG CHO CÂY CHANH DÂY, GẤC
hàng cách hàng 5m
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho 1ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình |
I | Bộ điều khiển trung tâm |
|
|
1 | Van xả khí 2'' | cái | 1 |
2 | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4'' | cái | 2 |
3 | Lọc đĩa 3" | cái | 1 |
4 | Bộ Châm phân Venturi 2'' | bộ | 1 |
5 | Nối giảm 90/60mm | cái | 1 |
6 | Nối răng trong 60mm | cái | 3 |
7 | T giảm 90-60mm | cái | 2 |
8 | Van khóa 90mm | cái | 1 |
9 | T 90mm | cái | 1 |
10 | Rắc co 60mm | cái | 2 |
11 | Co 60mm | cái | 2 |
12 | T Gảm 60/34mm | cái | 1 |
13 | T giảm 90/34mm | cái | 1 |
14 | Nối răng trong 90mm | cái | 2 |
15 | T giảm 90-21m | cái | 2 |
16 | Cà rá đồng 21/13m | cái | 2 |
17 | Van khóa 34mm | cái | 2 |
18 | Co 34mm | cái | 3 |
19 | Co 90mm | cái | 2 |
20 | Cao su non | cuộn | 20 |
21 | Keo dán ống 0.5kg | hũ | 3 |
II | Hệ thống đường ống chính |
|
|
1 | Ống PVC 90mm | m | 100 |
2 | Ống PVC 60mm | m | 100 |
3 | T 90mm | cái | 4 |
4 | Co 90mm | cái | 1 |
5 | Co 60mm | cái | 16 |
6 | Nối giảm 90/60mm | cái | 4 |
7 | Van điều áp | cái | 4 |
8 | Van khóa 60mm | cái | 4 |
III | Hệ thống ống nhánh và dây tưới nhỏ giọt |
|
|
1 | Dây tưới nhỏ giọt 16mm, khoảng cách 30cm | m | 4.000 |
2 | Khởi thủy PVC ra PE 16mm | bộ | 40 |
3 | Khởi thủy PE ra dây nhỏ giọt | bộ | 40 |
4 | Dây PE 16mm | m | 50 |
5 | Nối 2 ống nhỏ giọt 16mm | cái | 20 |
6 | Khóa ống nhỏ giọt 16mm | cái | 40 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 | CBKT chỉ đạo không quá 6 tháng |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | CBKT mô hình(01 CBKT theo dõi 2ha) | Ha | 2 |
|
MÔ HÌNH TƯỚI NHỎ GIỌT THEO HÀNG CHO CÂY MÍA
Khoảng cách 1,2 x 0,25m
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho 1ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình |
I | Bộ điều khiển trung tâm |
|
|
1 | Van xả khí 2'' | cái | 1 |
2 | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4'' | cái | 2 |
3 | Lọc đĩa 3" | cái | 1 |
4 | Bộ Châm phân Venturi 2'' | bộ | 1 |
5 | Nối giảm 90/60mm | cái | 1 |
6 | Nối răng trong 60mm | cái | 3 |
7 | T giảm 90-60mm | cái | 2 |
8 | Van khóa 90mm | cái | 1 |
9 | T 90mm | cái | 1 |
10 | Rắc co 60mm | cái | 2 |
11 | Co 60mm | cái | 2 |
12 | T Gảm 60/34mm | cái | 1 |
13 | T giảm 90/34mm | cái | 1 |
14 | Nối răng trong 90mm | cái | 2 |
15 | T giảm 90-21m | cái | 2 |
16 | Cà rá đồng 21/13m | cái | 2 |
17 | Van khóa 34mm | cái | 2 |
18 | Co 34mm | cái | 3 |
19 | Co 90mm | cái | 2 |
20 | Cao su non | cuộn | 20 |
21 | Keo dán ống 0.5kg | hũ | 3 |
II | Hệ thống đường ống chính |
|
|
1 | Ống PVC 90mm | m | 100 |
2 | Ống PVC 60mm | m | 100 |
3 | T 90mm | cái | 4 |
4 | Co 90mm | cái | 1 |
5 | Co 60mm | cái | 16 |
6 | Nối giảm 90/60mm | cái | 4 |
7 | Van điều áp | cái | 4 |
8 | Van khóa 60mm | cái | 4 |
III | Hệ thống ống nhánh và dây tưới nhỏ giọt |
|
|
1 | Dây tưới nhỏ giọt 16mm, khoảng cách 30cm | m | 7.600 |
2 | Khởi thủy PVC ra PE 16mm | bộ | 76 |
3 | Khởi thủy PE ra dây nhỏ giọt | bộ | 76 |
4 | Dây PE 16mm | m | 100 |
5 | Nối 2 ống nhỏ giọt 16mm | cái | 20 |
6 | Khóa ống nhỏ giọt 16mm | cái | 76 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 9 | CBKT chỉ đạo không quá 6 tháng |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | CBKT mô hình(01 CBKT theo dõi 2ha) | Ha | 2 |
|
MÔ HÌNH TƯỚI NHỎ GIỌT THEO HÀNG CHO CÂY BẮP
Khoảng cách 0,8 x 0,4 x 0,2m
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. PHẦN VẬT TƯ
Tính cho 1ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình |
I | Bộ điều khiển trung tâm |
|
|
1 | Van xả khí 2'' | cái | 1 |
2 | Đồng hồ đo áp lực nước 1/4'' | cái | 2 |
3 | Lọc đĩa 3" | cái | 1 |
4 | Bộ Châm phân Venturi 2'' | bộ | 1 |
5 | Nối giảm 90/60mm | cái | 1 |
6 | Nối răng trong 60mm | cái | 3 |
7 | T giảm 90-60mm | cái | 2 |
8 | Van khóa 90mm | cái | 1 |
9 | T 90mm | cái | 1 |
10 | Rắc co 60mm | cái | 2 |
11 | Co 60mm | cái | 2 |
12 | T Gảm 60/34mm | cái | 1 |
13 | T giảm 90/34mm | cái | 1 |
14 | Nối răng trong 90mm | cái | 2 |
15 | T giảm 90-21m | cái | 2 |
16 | Cà rá đồng 21/13m | cái | 2 |
17 | Van khóa 34mm | cái | 2 |
18 | Co 34mm | cái | 3 |
19 | Co 90mm | cái | 2 |
20 | Cao su non | cuộn | 20 |
21 | Keo dán ống 0.5kg | hũ | 3 |
II | Hệ thống đường ống chính |
|
|
1 | Ống PVC 90mm | m | 100 |
2 | Ống PVC 60mm | m | 100 |
3 | T 90mm | cái | 4 |
4 | Co 90mm | cái | 1 |
5 | Co 60mm | cái | 16 |
6 | Nối giảm 90/60mm | cái | 4 |
7 | Van điều áp | cái | 4 |
8 | Van khóa 60mm | cái | 4 |
III | Hệ thống ống nhánh và dây tưới nhỏ giọt |
|
|
1 | Dây tưới nhỏ giọt 16mm, khoảng cách 30cm | m | 8400 |
2 | Khởi thủy PVC ra PE 16mm | bộ | 84 |
3 | Khởi thủy PE ra dây nhỏ giọt | bộ | 84 |
4 | Dây PE 16mm | m | 100 |
5 | Nối 2 ống nhỏ giọt 16mm | cái | 20 |
6 | Khóa ống nhỏ giọt 16mm | cái | 84 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 5 | CBKT chỉ đạo 4 tháng |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
5 | CBKT mô hình(01 CBKT theo dõi 2ha) | Ha | 2 |
|
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. PHẦN VẬT TƯ:
Tính cho 01 ha
STT | Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình |
I | Năm thứ nhất | ||
1 | Giống trồng mới | Cây | 278 |
2 | Giống trồng dặm | Cây | 28 |
3 | Urê | Kg | 55 |
4 | Lân | Kg | 300 |
5 | Kali Clorua | Kg | 40 |
6 | Vôi bột | Kg | 140 |
7 | Thuốc hóa học xử lý đất | Kg (lít) | 3 |
8 | Thuốc BVTV | Kg (lít) | 1 |
9 | Phân bón lá | Kg (lít) | 1 |
II | Năm thứ hai | ||
1 | Urê | Kg | 70 |
2 | Lân | Kg | 190 |
3 | Kali Clorua | Kg | 50 |
4 | Thuốc BVTV | Kg (lít) | 1,5 |
5 | Phân bón lá | Kg (lít) | 1,5 |
III | Năm thứ ba | ||
1 | Urê | Kg | 90 |
2 | Lân | Kg | 230 |
3 | Kali Clorua | Kg | 70 |
4 | Thuốc BVTV | Kg | 2 |
5 | Phân bón lá | Kg (lít) | 2 |
IV | Năm thứ tư | ||
1 | Urê | Kg | 160 |
2 | Lân | Kg | 230 |
3 | Kali Clorua | Kg | 120 |
4 | Thuốc BVTV | Kg (lít) | 4 |
5 | Phân bón lá | Kg (lít) | 4 |
II. PHẦN TRIỂN KHAI:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | |
1 | Thời gian triển khai | Năm | 4 | CBKT chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 2 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
3 | Tham quan, hội thảo | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Tổng kết | Lần | 4 | 1 năm tổng kết 1 lần |
5 | CBKT mô hình (01 CBKT theo dõi 5ha) | Ha | 5 |
|
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |
1.1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Gà thương phẩm | - Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 93% - Khối lượng xuất chuồng: gà lông trắng ≥ 2,0 kg/7 tuần tuổi; gà lông màu ≥ 1,6 kg/12 tuần tuổi - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng: gà lông trắng ≤ 2,2kg; gà lông màu ≤ 2,8kg | |
1.2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 2.000 - 5.000 |
| |
1.3 | Số con tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 300 - 1.000 |
| |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư cho gà thịt (tính cho 01 con) | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
2.1 | Giống (gà 01 ngày tuổi) | Con | 01 | Theo quy định hiện hành |
|
2.2 | TAHH gà 0-3 tuần tuổi - Gà lông trắng - Gà lông màu |
Kg Kg |
0,8 0,7 | Đạm 21-22% | |
2.3 | TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng - Gà lông trắng - Gà lông màu |
Kg Kg |
4,50 4,50 | Đạm 17-18% | |
2.4 | Vacxin | Liều | 8,0 | (2) Gum; (2) New; (1) IB; (1) Đậu gà; (2) Cúm GC | |
2.5 | Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 |
| |
2.6 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 0,50 |
| |
2.7 | Chứng nhận cơ sở chăn nuôi an toàn thực phẩm | Lần/hộ | 01 |
|
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ CHỈ ĐẠO (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 04 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Gà bố mẹ | - Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥ 90% - Năng suất trứng/mái: + Gà nội ≥120 quả + Gà hướng thịt ≥ 140 quả + Gà hướng trứng ≥ 200 quả - Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn đẻ ≤ 2%/tháng | ||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 1.000-5.000 |
| ||||
3 | Số con tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 200 - 1000 |
| ||||
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||
1 | Giống (gà 01 ngày tuổi) | Con | 01 | Theo quy định hiện hành |
| |||
2 | TAHH gà 0-6 tuần tuổi (42 ngày) - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
Kg Kg |
2,20 1,80 | Đạm 18-21% | ||||
3 | TAHH gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần tuổi - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
Kg Kg |
10,50 8,00 | Đạm 15-16% | ||||
4 | TAHH gà 21 tuần tuổi đến 45 tuần tuổi - Gà hướng thịt - Gà hướng trứng |
Kg Kg |
24,00 20,00 | Đạm 17 - 18% | ||||
5 | Vacxin | Liều | 16,0 | (3) Gum (4) New; (1) Đậu (4) IB; (4) Cúm GC | ||||
6 | Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 |
| ||||
7 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 1,25 |
| ||||
3. Mức hỗ trợ xây dựng mô hình ấp, nở trứng gia cầm | ||||||||
1 | Máy ấp trứng | Chiếc | 01 | Theo quy định hiện hành | Tỷ lệ ấp, nở/trứng có phôi ≥ 82% | |||
2 | Máy nở | Chiếc | 01 | |||||
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 | Công suất 10KVA/h | ||||
4 | Máy phun sát trùng | Chiếc | 01 |
| ||||
5 | Hóa chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 |
| ||||
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ CHỈ ĐẠO (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/ điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT THỊT
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Vịt thương phẩm | - Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92% - Khối lượng xuất chuồng: vịt lai ≥ 2,5kg/10 tuần tuổi; vịt ngoại ≥ 3kg/8 tuần tuổi - Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng: vịt lai ≤ 3,0 kg; vịt ngoại ≤ 2,8kg | |
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 2.000-5.000 |
| |
3 | Số con tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 200 - 1.000 |
| |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Giống (vịt 01 ngày tuổi) | Con | 01 | Theo quy định hiện hành |
|
2 | TAHH vịt 0-3 tuần tuổi | Kg | 1,50 | Đạm 20-22% | |
3 | TAHH vịt 4 tuần tuổi đến xuất chuồng | Kg | 7,0 | Đạm 18-19% | |
4 |
| lọ/điểm | 300 |
| |
5 | Vacxin | Liều | 7,0 | (2) Dịch tả, (1) Viêm gan, (2) Cúm GC; (2)THT | |
6 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 0,50 |
| |
7 | Chứng nhận cơ sở chăn nuôi an toàn thực phẩm | Lần/hộ | 01 |
|
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 04 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | ||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Vịt bố mẹ | - Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥ 80% - Năng suất trứng/mái: hướng thịt ≥ 180 quả; hướng trứng ≥ 250 quả | ||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 1.000 - 4.000 |
| ||
3 | Số con tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 200 - 500 |
| ||
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |
1 | Giống (vịt 01 ngày tuổi) | Con | 01 | Theo quy định hiện hành |
| |
2 | TAHH vịt 0-8 tuần tuổi - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg Kg |
3,50 6,00 | Đạm 18-20% 20-22% | ||
3 | TAHH vịt 9-20 tuần tuổi - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg Kg |
6,50 16,00 | Đạm 14-15% 15-15,5% | ||
4 | TAHH vịt 21- 45 - Vịt hướng trứng - Vịt hướng thịt |
Kg Kg |
27,00 37,00 | Đạm 18 -19% | ||
5 | Vacxin | Liều | 12,0 | (2)Viêm gan, (4) dịch tả, (4) CGC, (2) THT | ||
6 | Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 |
| ||
7 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 1,50 |
| ||
3. Mức hỗ trợ xây dựng mô hình ấp trứng | ||||||
1 | Máy ấp trứng | Chiếc | 01 |
| Tỷ lệ nở/trứng có phôi 85 - 90% | |
2 | Máy nở | Chiếc | 01 | |||
3 | Máy phát điện | Chiếc | 01 | Công suất 10KVA/h | ||
4 | Máy phun sát trùng | Chiếc | 01 |
| ||
5 | Hóa chất sát trùng | Lít/cơ sở | 20 |
| ||
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ CHỈ ĐẠO (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Heo thương phẩm | - Khối lượng heo thương phẩm ≥ 20kg - Khả năng tăng khối lượng cơ thể heo lai (nội x ngoại) ≥ 500, heo ngoại ≥ 700g/con/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng KLCT heo lai (nội x ngoại) ≤ 3,0 kg; heo ngoại ≤ 2,8 kg | |
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 30 - 200 |
| |
3 | Số con tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 10 - 40 |
| |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Giống | Kg | 20 | Theo quy định hiện hành | Mức hỗ trợ tính theo KL lợn 20kg/con |
2 | TAHH heo thịt giai đoạn 20 kg- xuất chuồng | Kg | 175 | Đạm 14 - 18 % | |
3 | Vacxin | Liều | 3,0 | (1) LMLM, (1) Tai xanh; (1) DT, PTH, THT. | |
4 | Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 |
| |
5 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 15,0 |
| |
6 | Chứng nhận cơ sở chăn nuôi an toàn thực phẩm | Lần/hộ | 01 |
|
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 04 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | ||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Heo bố mẹ | - Heo cái hậu bị 50 kg/con; đực hậu bị ≥ 90 kg/con (sau khi kiểm tra NS cá thể) - Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 12 tháng - KL heo con sơ sinh: heo ngoại ≥ 1,2 kg/con; heo lai ≥ 0,8 kg/con - Số con cai sữa lứa 1: ≥ 8,0 con/lứa - Số con cai sữa lứa 2: ≥ 8,5 con/lứa | ||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20-100 |
| ||
3 | Số con tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 03-10 |
| ||
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |
1 | Giống ban đầu Heo đực | Kg | 90 | Theo quy định hiện hành | Liều tinh SX trong vùng ≥ 800 liều/năm | |
Lợn cái | Kg | 50 |
| |||
2 | Vật tư TTNT | Liều | 2,0 | Hộ đã có heo giống | ||
3 | Vacxin | Liều | 12,0 | (2) Parvo, (2) Lepto, (2) Suyễn, (2),DTH, PTH, THT, (2), LMLM,(2) Tai xanh | ||
4 | Thuốc thú y | Lọ/điểm | 300 |
| ||
5 | Thuốc tẩy ký sinh trùng | Liều/con | 02 |
| ||
6 | Hóa chất sát trùng(đã pha loãng theo quy định) | Lít | 20,0 |
| ||
7 | TAHH heo cái hậu bị - Heo ngoại - Heo lai |
Kg Kg |
218 120 | Đạm 13-15% | ||
8 | TAHH heo con - Lứa 1 - Lứa 2 |
Kg Kg |
40 42,5 | Đạm 18-20% | ||
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ CHỈ ĐẠO (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | Tháng | 18 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ CẢI TẠO
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |
1 | Giống |
| - Giống bò đực ngoại hoặc lai có trong danh mục giống được phép SXKD - Cái lai và nội | - Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 70%; - Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 93% - Khối lượng bê sơ sinh ≥ 20kg | |
Khối lượng - Cái nội - Cái lai - Đực ngoại, lai | Kg/con | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái |
≥ 170 ≥ 200 ≥ 300 | ||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 40 - 200 |
| |
3 | Số con tối đa/hộ | Con | 20 cái hoặc 01 đực |
| |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Bò đực giống | Kg | 300 | Theo quy định hiện hành | Hỗ trợ tính theo KL 01 bò đực |
2 | Vật tư TTNT - Tinh đông lạnh - Nitơ lỏng - Găng tay, ống gen |
Liều Lít Bộ |
2,0 2,0 2,0 | Trong trường hợp không sử dụng đực giống | |
3 | TAHH cho bò cái chửa | Kg | 240 | Bổ sung 2,0 kg/con/ngày | |
4 | TAHH cho bò đực | Kg | 540 | Bổ sung 3,0kg/con/ngày |
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 18 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ VỖ BÉO
(áp dụng quy trình vỗ béo đã được công nhận TBKT)
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |
1 | Đối tượng vỗ béo |
| - Bò cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo - Bò, bê nuôi hướng thịt - Bê đực hướng sữa | - Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥ 700g/con/ngày | |
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20 - 250 |
| |
3 | Số con tối đa/hộ | Con | 20 |
| |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Thuốc tẩy KST - Ngoại KST - Giun tròn - Sán lá gan |
Liều Liều Liều |
1,0 1,0 1,0 | Theo quy định hiện hành |
|
2 | Thức ăn HH | Kg | 270 | Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày (ưu tiên sử dụng TĂ địa phương) |
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 04 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | ||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||
1 | Giống |
| - Giống bò có trong danh mục giống được phép SXKD - Cái lai và nội - Đực ngoại, lai (F2 trở lên) | - Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối giống ≥ 65% | ||
Khối lượng - Cái nội, lai - Đực ngoại, lai | Kg/con |
≥ 180 ≥ 300 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 40 cái | |||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 10 - 80 |
| ||
3 | Số con tối đa/hộ | Con | 03 cái hoặc 01 đực |
| ||
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |
1 | Bò cái giống | Kg | 180 | Theo quy định hiện hành | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 bò cái | |
2 | Bò đực giống | Kg | 300 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 bò đực | ||
3 | TAHH cho bò cái chửa lứa đầu | Kg | 120 | Bổ sung 2,0kg/con/ngày | ||
4 | TAHH cho bò đực | Kg | 540 | Bổ sung 3,0kg/con/ngày | ||
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 18 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN TRÂU
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Trâu nội | - Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 50% - Khối lượng nghé sơ sinh ≥ 22kg - Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng tuổi ≥ 90% | |
Khối lượng - Cái - Đực | Kg/con |
≥ 300 ≥ 420 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái, Sử dụng đực ≥ 3 năm tuổi phối trực tiếp | ||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20 - 200 |
| |
3 | Số con tối đa/hộ | Con | 20 cái hoặc 01 đực |
| |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Trâu đực giống | Kg | 420 | Theo quy định hiện hành | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu đực |
2 | TAHH cho trâu đực | Kg | 270 | Bổ sung 1,5kg/con/ngày trong 180 ngày kể từ khi mua trâu về | |
3 | TAHH cho trâu cái chửa | Kg | 120 | Bổ sung 1,0 kg/con/ngày trong 120 ngày |
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 18 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI TRÂU SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | ||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Cái lai hoặc nội - Đực lai hoặc nội | - Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 65% (lần 1) | ||
Khối lượng - Cái nội, lai - Đực nội, lai | Kg/con |
≥ 350 ≥ 420 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 10-20 cái | |||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 10 - 20 |
| ||
3 | Số con tối đa/hộ | Con | 02 cái hoặc 01 đực |
| ||
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |
1 | Trâu cái giống | Kg | 350 | Theo quy định hiện hành | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu cái | |
2 | Trâu đực giống | Kg | 420 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu đực | ||
3 | TAHH cho trâu cái | Kg | 120 | Bổ sung 2,0kg/con/ngày | ||
4 | TAHH cho trâu đực | Kg | 540 | Bổ sung 3,0kg/con/ngày | ||
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
1 | Thời gian triển khai mô hình | tháng | 18 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình | người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CẢI TẠO ĐÀN DÊ, CỪU
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Cái lai và nội - Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo | - Số lứa/cái/năm ≥ 1,6, Số con/lứa ≥ 1,7 - KL sơ sinh: dê ≥ 1,6kg/con; cừu ≥ 1,8kg/con - Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng tuổi ≥ 90% | |
2 | Khối lượng - Dê cái - Cừu cái - Dê, cừu đực | Kg/con |
≥ 20 ≥ 20 ≥ 35 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20 cái | |
3 | Số con/điểm trình diễn | Con | 80 - 320 |
| |
4 | Số con tối đa/hộ | Con | 20 cái và 01 đực |
| |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Đực giống | Kg | 35 | Theo quy định hiện hành | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 dê,cừu đực |
2 | TAHH cho dê, cừu đực giống | Kg | 24 | Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về, đạm 14% | |
3 | TAHH dê, cừu cái chửa lứa đầu | Kg | 18 | Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14% |
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 18 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÊ, CỪU SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | ||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Cái ngoại, lai, Bách Thảo - Đực ngoại, lai và dê đực Bách Thảo | KL sơ sinh: dê ngoại ≥ 2kg/con; dê lai ≥ 1,6kg/con; cừu ≥ 1,8kg con | ||
Khối lượng - Dê cái ngoại - Dê cái nội vàlai - Cừu cái - Dê, cừu đực | Kg/con |
≥ 25 ≥ 20 ≥ 20 ≥ 30 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 20-40 cái | |||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 30 - 320 |
| ||
3 | Số con tối đa/hộ | Con | 05 - 10 cái và 01 đực |
| ||
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |
1 | Giống - Dê, cừu đực - Dê cái - Cừu cái | Kg |
30 20 20 | Theo quy định hiện hành | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 dê,cừu đực | |
2 | TAHH cho dê, cừu đực giống | Kg | 36 | Bổ sung 0,4kg/con/ngày trong 90 ngày kể tư khi mua về, đạm 14% | ||
3 | TAHH dê, cừu cái chửa lứa đầu | Kg | 18 | Bổ sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14% | ||
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
III.CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 18 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ LẤY THỊT
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||
1 | Thỏ giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Giống thương phẩm | - Khối lượng xuất chuồng ≥ 4,5kg - Tỷ lệ nuôi sống ≥ 90% | |||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 300 - 1.000 |
| |||
3 | Số con tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 30 - 50 |
| |||
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||
1 | Giống | Kg | 1,5 | Thep quy định hiện hành |
| ||
2 | Thức ăn tinh bổ sung | Kg | 10 | Đạm tối thiểu 15% | |||
3 | Chứng nhận cơ sở chăn nuôi an toàn thực phẩm | Lần/hộ | 01 |
| |||
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 06 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 06 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |
1 | Thỏ giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Thỏ giống bố mẹ | - Số lứa /năm ≥ 5 - Số con/lứa ≥ 5 | |
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 100 - 500 |
| |
3 | Số con tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 20 - 50 |
| |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Đực giống | Kg | 03 | Theo quy định hiện hành |
|
2 | Thỏ cái giống | Kg | 2,5 |
| |
3 | Thức ăn hỗn hợp thỏ đực | Kg | 54 | Đạm tối thiểu 15% | |
4 | Thức ăn hỗn hợp thỏ cái | Kg | 54 | Đạm tối thiểu 15% |
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 12 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO SINH SẢN BẢN ĐỊA, ĐẶC SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||
1 | Heo giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Giống bản địa (Mán, Sóc, Lũng Cú, Ván Pa, Hương, Tạp ná,…) | Số con /lứa ≥ 5 | |||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20 - 50 |
| |||
3 | Số con tối đa/hộ | Con | 05 |
| |||
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||
1 | Giống | Kg | 5 | Theo quy định hiện hành |
| ||
2 | Vacxin | Liều | 6,0 | (2)Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai xanh | |||
3 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 15,0 |
| |||
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | Tháng | 18 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 02 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 18 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT BẢN ĐỊA, ĐẶC SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |||
1 | Heo giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT - Giống bản địa, lai | - Khả năng tăng trọng ≥ 150g/con/ngày - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤ 4kg | |||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 20 - 50 |
| |||
3 | Số con tối đa/hộ | Con | 05 |
| |||
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | ||
1 | Giống | Kg | 10 | Theo quy định hiện hành |
| ||
2 | Vacxin | Liều | 3,0 | (1)DTH, PTH, THT (1) LMLM, (1) Tai xanh | |||
3 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 15,0 |
| |||
4 | Thức ăn | Kg | 100 | Thức ăn tinh bổ sung thêm | |||
5 | Chứng nhận cơ chăn nuôi sở an toàn thực phẩm | Lần/hộ | 01 |
| |||
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 07 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 12 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGAN THỊT
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | ||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||
1 | Giống |
| Giống được công nhận TBKT | - Tỷ lệ nuôi sống đến khi giết thịt ≥ 90% - Khối lượng xuất chuồng, tiêu tốn thức ăn: + Ngan nội: ngan trống: ≥ 2,4 kg/12 tuần tuổi; ngan mái ≥ 1,8 kg/10 tuần tuổi;Tiêu tốn thức ăn ≤ 2,9 kg; + Ngan ngoại: ngan trống: ≥ 4,2 kg/12 tuần tuổi; ngan mái ≥ 2,5 kg/10 tuần tuổi;Tiêu tốn thức ăn ≤ 3,2 kg; | ||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 2.000-3.000 |
| ||
3 | Số con tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 200 - 500 |
| ||
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |
1 | Ngan giống 01 ngày tuổi | Con | 01 | Theo quy định hiện hành |
| |
2 | TAHH 0-4 tuần tuổi + Ngan nội + Ngan ngoại | Kg/con |
1,0 1,50 |
Tỷ lệ protein 18-20% Tỷ lệ protein 20-22% | ||
3 | TAHH ngan 5 tuần tuổi đến xuất chuồng + Ngan nội + Ngan ngoại | Kg/con |
6,0 8,50 |
Tỷ lệ protein 16-18% Tỷ lệ protein 18-19% | ||
4 | Vacxin | Liều | 5,0 | (2) Dịch tả, (1)Viêm gan, (2) Cúm GC | ||
5 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 1,0 |
| ||
6 | Chứng nhận cơ sở chăn nuôi an toàn thực phẩm | Lần/điểm | 01 |
| ||
II.TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 04 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NGAN SINH SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | |
1 | Giống |
| Giống công nhận TBKT | - Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ so với 01 ngày tuổi ≥ 80% - Năng suất trứng/mái/năm: + Ngan ngoại: ≥ 135 quả/mái/năm + Ngan nội: ≥ 60 quả/mái/năm | |
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 1.000-2.000 |
| |
3 | Số con tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 100-300 |
| |
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | |||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú |
1 | Ngan giống 01 ngày tuổi | Con | 01 | Theo quy định hiện hành |
|
1.1 Ngan ngoại |
| ||||
1 | TAHH 0-8 tuần tuổi | Kg/con | 5,0 | Tỷ lệ protein 20-22% | |
2 | TAHH 9-25 tuần tuổi | Kg/con | 14,0 | Tỷ lệ protein 14-15% | |
1.2 Ngan nội |
| ||||
1 | TAHH 0-8 tuần tuổi | Kg/con | 3,0 |
| Tỷ lệ protein 18-20% |
2 | TAHH 9 tuân tuổi đến khi vào đẻ | Kg/con | 16,0 | Tỷ lệ protein 14-15% | |
3 | Vacxin | Liều | 9,0 | (4) Dịch tả, Viêm gan (1), (4) CGC | |
4 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 1,0 |
|
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | Tháng | 12 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 12 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT TRỜI
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
1. Yêu cầu chung | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||
1 | Giống |
| - Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT - Vịt thương phẩm | - Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 92% - Khối lượng xuất chuồng: ≥ 0,7 kg/10 tuần tuổi; - Tiêu tốn TA/kg tăng khối lượng ≤ 4,8kg | ||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 2.000-5.000 |
| ||||
3 | Số con tối thiểu-tối đa/hộ | Con | 100 - 1.000 |
| ||||
2. Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||
1 | Giống (vịt 01 ngày tuổi) | Con | 01 | Theo quy định hiện hành |
| |||
2 | TAHH vịt 0-3 tuần tuổi | Kg | 1,50 | Đạm 20-22% | ||||
3 | Thuốc thú y | lọ/điểm | 300 |
| ||||
4 | Vacxin | Liều | 5,0 | (2) Dịch tả, (1) Viêm gan, (2) CGC | ||||
5 | Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định) | Lít | 0,50 |
| ||||
6 | Chứng nhận cơ sở chăn nuôi an toàn thực phẩm | Lần/hộ | 01 |
| ||||
II. TRIỂN KHAI (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian nuôi | Tháng | 03 |
|
2 | Tập huấn | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
3 | Tổng kết | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
III. CÁN BỘ KỸ THUẬT MÔ HÌNH (tính cho 01 điểm trình diễn)
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai mô hình | Tháng | 04 |
|
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn | Người | 01 |
|
IV. TUYÊN TRUYỀN, NHÂN RỘNG
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú |
1 | Tham quan hội thảo | Lần | 01 | 01 ngày/lần |
2 | Pano tuyên truyền | Chiếc/điểm | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia |
MÔ HÌNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT:
STT | Đối tượng | Nơi áp dụng | Hình thức nuôi | Mật độ | Quy cỡ giống | Thức ăn | Thời gian nuôi (tháng) | Thu hoạch | Năng suất | ||
Hệ số | Loại thức ăn | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu | ||||||||
A1. | Các đối tượng nước lợ, mặn | ||||||||||
1 | Hàu Thái Bình Dương (Crasostrea gigas) | Các huyện, TX, TP ven biển | Nuôi treo giàn bè | 25 con/giá bám | ≥ 3 mm/con | Thức ăn tự nhiên | ≤ 6 | ≥ 70 | 80 g/con | ≥ 1,4 kg/giá bám/vụ | |
2 | Rong nho (Caulerpa lentillifera) | Nuôi đáy/ kê sàn (khay nhựa) | 0,5-1 kg/m2 | > 10 cm, đã có rễ giả | Thức ăn tự nhiên | ≤ 3 | > 80 | ≥ 5 cm/cọng | ≥ 3 tấn/ha | ||
Nuôi vỉ đặt trong ao (vỉ 0,8x1m) | 0,8-1 kg/vỉ | ||||||||||
3 | Tôm hùm bông (Panulirus ornatus) | Nuôi lồng, bè | 7-8 con/m3 | 100-120 g/con | 31 | Thức ăn tươi, sống | 12 | ≥70 | ≥ 0,8 kg/con | ≥4 kg/m3 | |
4 | Tôm hùm xanh (Panulirus homarus) | Các huyện, thị, TP ven biển | Nuôi lồng, bè | 15-16 con/m3 | 50-60 g/con | 31 | Thức ăn tươi, sống | 12 | ≥70 | ≥ 0,3 kg/con | >3 kg/m3 |
A2. | Các đối tượng nước ngọt | ||||||||||
5 | Cá lóc bông (Channa micropeltes) | Cả tỉnh | Trong bể | 80 con/m2 | ≥ 8 | 4 | Cá tạp | ≤ 5 | ≥ 60 | ≥ 0,5 | ≥ 24 kg/m2 |
6 | Cá lóc đầu nhím1 | Trong bể | 80 con/m2 | ≥ 8 | 4 | Cá tạp | ≤ 5 | ≥ 60 | ≥ 0,5 | ≥ 24 kg/m2 |
II. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI:
TT | Đối tượng | Nơi áp dụng | Hình thức nuôi | Đơn vị tính | Yêu cầu | Ghi chú | |||||||||||
Thời gian triển khai (tháng) | Tập huấn kỹ thuật (lần) | Tham quan, hội thảo (lần) | Tổng kết (lần) | Cán bộ chỉ đạo | |||||||||||||
A1. | Các đối tượng nước lợ, mặn |
| |||||||||||||||
1 | Hàu Thái Bình Dương (Crassotreagigas) | Các huyện, thị xã, thành phố ven biển | Nuôi treo giàn bè | 500 dây | 6 | 1 | 1 | 1 | 1 | - Cán bộ chỉ đạo không được hưởng lương quá thời gian triển khai. - Thời gian tập huấn, hội thảo: 1 ngày/lần - Thời gian tổng kết: 1 ngày/lần - 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên. | |||||||
2 | Rong nho (Caulerpa lentillifera) | Nuôi đáy/ kê sàn (khay nhựa) Nuôi vỉ đặt trong ao | 3.000 m2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
3 | Tôm hùm bông (Panulirus ornatus) | Nuôi lồng, bè | 54 m3 | 12 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
4 | Tôm hùm xanh (Panulirus homarus) | Nuôi lồng, bè | 54 m3 | 12 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
A2. | Các đối tượng nước ngọt | ||||||||||||||||
5 | Cá lóc bông (Channa micropeltes) | Cả tỉnh | Trong bể | 100 m2 | 5 | 2 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
6 | Cá lóc đầu nhím | Trong bể | 100 m2 | 5 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. ỨNG DỤNG MÁY CHO ĂNTRONG NUÔI TÔM NƯỚC LỢ
1. Định mức thiết bị, vật tư:
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
Máy cho tôm ăn | Máy | 01 máy/diện tích tối đa 3.000 m2. Áp dụng cho hình thức nuôi tôm thâm canh | Thiết bị mới, đồng bộ |
2. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt:
Nội dung | ĐVT | Chỉ tiêu |
Quy mô/ mô hình | Máy | 01 máy/diện tích tối đa 3.000 m2 |
Yêu cầu thiết bị | - Động cơ điện: 220V - Thân máy inox, chắc chắn, không rỉ sét - Thùng chứa thức ăn bằng nhựa, có nắp đậy chắc chắn, không thấm nước mưa, sức chứa 50-100 kg thức ăn - Bảng điều khiển: hiển thị điện tử, có thể điều chỉnh thời gian cho ăn và dễ dàng quan sát, có khả năng chống nước tốt - Bán kính phun: tối đa 20 m, có điều chỉnh xa gần - Công suất phun thức ăn: 300-500 kg/ngày | |
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt | Tôm tăng trưởng tốt, đồng đều. Hệ số thức ăn: Tôm thẻ chân trắng 1,2-1,3; Tôm sú 1,3-1,5. |
3. Định mức triển khai mô hình:
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Quy mô | Máy | 3 |
|
Thời gian triển khai | Tháng | 3 đến 4 | Tôm sú: 4 tháng, tôm thẻ: 3 tháng |
Tập huấn kỹ thuật | Cuộc | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | Cuộc | 1 |
|
Tổng kết | Cuộc | 1 |
|
Cán bộ kỹ thuật mô hình | Người | 1 | Mỗi cán bộ phụ trách tối thiểu 3 máy |
II. ỨNG DỤNG MÁY THỔI KHÍ TRONG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
1. Định mức thiết bị, vật tư:
Hạng mục | ĐVT | Yêu cầu mô hình | Ghi chú |
Hệ thống máy thổi khí | Bộ | 01 bộ/diện tích 500-5000m2 ao hoặc 40 - 60m3 lồng. Áp dụng cho hình thức nuôi tôm, cá thâm canh | Thiết bị mới, đồng bộ |
2. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt:
Nội dung | ĐVT | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | Bộ | 01 bộ/ diện tích 500-5000m2 ao hoặc 40 - 60m3 lồng |
Yêu cầu thiết bị | 1. Mô tơ: - Điện áp: 220V/380V - Công suất: 2 - 3 HP (1,5 - 2.2kW, 1-3 pha, 50Hz/60Hz, 4Pole) - Tốc độ quay: 1450 - 1710 vòng/phút - Kèm dây cu-roa, khung đỡ bằng sắt 2. Máy thổi khí: - Lưu lượng: 1,75 - 2.44 m3/phút - Áp suất: 2000 - 2450 mmAq - Đầu ra: Ø 60 - 76 (2-2,5") | |
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt | Tôm, cá tăng trưởng tốt. Mật độ nuôi cao hơn 10 - 15%, tỷ lệ sống cao hơn 5 - 10% so với nuôi không trang bị hệ thống sục khí. |
3. Định mức triển khai mô hình:
Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
Quy mô | bộ | 1 |
|
Thời gian triển khai | tháng | 3 | Lắp máy, theo dõi mô hình trong 3 tháng và đánh giá hiệu quả |
Tập huấn kỹ thuật | cuộc | 1 |
|
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Cán bộ kỹ thuật mô hình | người | 1 | 01 cán bộ/1 bộ |
MÔ HÌNH KHAI THÁC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Phú Yên).
I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT:
TT | Tên thiết bị | Quy cách, đặc tính kỹ thuật |
1 | Đèn LED | - Công suất: 200 - 300 W. - Điện áp sử dụng: 100 - 220VDC - Góc chiếu sáng ≥ 80° - Vật liệu vỏ: Hợp kim nhôm - Số lượng: 25-35 đèn/tàu. |
2 | Máy chỉ báo dòng chảy | - Thiết bị mới, đồng bộ. - Màn hình màu LCD. - Số tia: ≥3 tia. - Tần số hoạt động: 240 - 288kHz. - Số dòng chảy đo được: ≥ 3 - Số lượng: 1 máy/tàu |
II. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI
TT | Diễn giải | ĐV tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn kỹ thuật | Lần | 1 |
|
3 | Tham quan, hội thảo đầu bờ | Lần | 1 |
|
4 | Tổng kết | Lần | 1 |
|
5 | Cán bộ chỉ đạo | Người | 1 | 1 người/1 mô hình |
- 1 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 43/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi thực hiện hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 83/2018/NĐ-CP về khuyến nông
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 1 Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 43/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức chi thực hiện hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 21/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật cho loại hình buýt sử dụng nhiên liệu sạch (khí CNG) trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng