Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2020/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 09 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2017/TTLT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài Chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc viên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 498/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre: Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường

không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung; môi trường đất; nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước mưa; nước biển; nước thải; chất thải; khí thải; chất phóng xạ; trầm tích; Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc không khí tự động cố định và di động liên tục; trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động liên tục.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Đơn giá này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường có hoạt động quan trắc, phân tích.

Điều 3. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá

1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).

Điều 4. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre

1. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được ban hành tại các phụ lục kèm theo Quyết định này bao gồm:

a. Phụ lục 1: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung;

b. Phụ lục 2: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường môi trường đất;

c. Phụ lục 3: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa;

d. Phụ lục 4: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất;

đ. Phụ lục 5: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa;

e. Phụ lục 6: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển ven bờ, nước biển xa bờ;

g. Phụ lục 7: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải;

h. Phụ lục 8: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường chất thải;

i. Phụ lục 9: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải;

k. Phụ lục 10: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ;

l. Phụ lục 11: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trầm tích.

 m. Phụ lục 12: Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc không khí tự động cố định và di động liên tục.

n. Phụ lục 13: Hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc nước mặt tự động cố định và di động liên tục.

2. Các đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản mẫu.

3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.

Điều 5. Xử lý chuyển tiếp

Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì căn cứ vào các định mức kinh tế - kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá. Cụ thể như sau:

1. Đối với hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định thì đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường vẫn tính theo hợp đồng đã ký.

2. Đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian thì phần khối lượng công việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu thì sẽ tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 6. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a. Hướng dẫn việc áp dụng các Đơn giá theo Quyết định này đến các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan.

b. Theo dõi việc áp dụng thực hiện và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành; tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

2. Sở Tài chính:

Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.

3. Các đơn vị thực hiện dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả đo đạc, phân tích mẫu do đơn vị thực hiện.

Điều 7. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 3 năm 2020 và thay thế Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC 1:

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

I

Hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời

 

1

1KK1a

Nhiệt độ

64.950

64.070

2

1KK1b

Độ ẩm

64.950

64.070

3

1KK2a

Tốc độ gió

64.770

63.920

4

1KK2b

Hướng gió

64.770

63.920

5

1KK3

Áp suất khí quyển

80.000

79.010

6

1KK4a

TSP

368.320

348.430

7

1KK4b

Pb

1.229.380

592.920

8

1KK4c

PM10

659.940

640.050

9

1KK4d

PM2,5

659.940

640.050

10

1KK5a

CO (TCVN 7725: 2005)

427.200

177.130

11

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

677.420

519.470

12

1KK5c

CO (Phương pháp phân tích so màu)

454.710

381.620

13

1KK6

NO2

467.570

388.240

14

1KK7

SO2

582.080

469.250

15

1KK8

O3

432.720

336.650

16

1KK9

Amoniac (NH3)

520.620

412.270

17

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

519.480

411.120

18

1KK11a

Hơi axit (HCl)

475.290

431.730

19

1KK11b

Hơi axit (HF)

475.290

431.730

20

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

475.290

431.730

21

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

475.290

431.730

22

1KK11đ

Hơi axit (HCN)

475.290

431.730

23

1KK12a

Benzen (C6H6)

686.550

529.150

24

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

686.550

529.150

25

1KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

686.550

529.150

26

1KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

686.550

529.150

II

Hoạt động quan trắc tiếng ồn

 

a

Tiếng ồn giao thông

 

1

1TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

203.670

179.690

2

1TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

203.670

179.690

3

1TO2

Cường độ dòng xe

306.160

305.820

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

1

1TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

203.910

179.840

2

1TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

202.710

178.640

3

1TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

202.710

178.640

4

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

272.700

248.060

III

Hoạt động quan trắc độ rung

 

1

1ĐR01

Độ rung

231.800

224.520

 

PHỤ LỤC 2:

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

1

Đ1a

Cl-

270.460

234.880

2

Đ1b

SO42-

246.160

198.890

3

Đ1c

HCO3-

245.700

198.420

4

Đ1đ

Tổng K2O

477.680

277.060

5

Đ1đ1

K2O dễ tiêu

477.680

277.060

6

Đ1h

Tổng N (TN)

397.260

342.300

7

Đ1k

Tổng P (TP)

348.420

293.460

8

Đ1k1

Tổng P2O5

348.420

293.460

9

Đ1k2

P2O5 dễ tiêu

348.420

293.460

10

Đ1k3

Tổng muối

270.460

234.880

11

Đ1m

Tổng cacbon hữu cơ

381.030

340.620

12

Đ2a

Ca2+

352.870

309.620

13

Đ2b

Mg2+

352.070

308.820

14

Đ2c

K+

524.910

312.430

15

Đ2d

Na+

505.860

293.380

16

Đ2đ

Al3+

519.310

306.830

17

Đ2e

Fe3+

265.510

234.290

18

Đ2g

Mn2+

353.210

304.100

19

Đ2h1

Pb

615.670

403.280

20

Đ2h2

Cd

601.960

389.570

21

Đ2k1

Kim loại nặng (As)

733.070

501.240

22

Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

746.490

514.660

23

Đ2l1

Kim loại (Fe)

579.740

367.170

24

Đ2l2

Kim loại (Cu)

579.740

367.170

25

Đ2l3

Kim loại (Mn)

579.740

367.170

26

Đ2l4

Kim loại (Zn)

579.740

367.170

27

Đ2l5

Kim loại (Cr)

579.740

367.170

28

Đ2l6

Kim loại (Ni)

579.740

367.170

29

Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.659.860

1.527.500

30

Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

1.846.760

1.714.400

31

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1.666.680

1.535.600

32

Đ5

PCBs

1.666.680

1.535.600

33

Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

1.209.420

1.153.460

Các thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT

1

 

Độ ẩm

246.160

198.890

2

 

pH (H2O; KCl)

246.160

198.890

3

 

EC

246.160

198.890

4

 

NO3-

477.680

277.060

5

 

NH4+

397.260

342.300

6

 

Thuốc BVTV nhóm Carbamate

1.846.760

1.714.400

7

 

Tổng dioxin/fuaran (PCDD/PCDF)

1.659.860

1.527.500

8

 

Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB)

1.659.860

1.527.500

 

PHỤ LỤC 3:

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

89.480

78.250

2

NM1a2

pH

87.960

76.730

3

NM1b

Thế oxi hoá khử (ORP)

78.740

67.510

4

NM2a

Oxy hoà tan (DO)

99.120

87.890

5

NM2b

Độ đục

90.170

78.950

6

NM3a

Tổng chất rắn hoà tan (TDS)

90.100

78.870

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

90.100

78.870

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hoà tan (DO), Tổng chất rắn hoà tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP); Độ đục.

340.480

309.920

9

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

184.460

170.400

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

253.290

236.120

11

NM6b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

264.840

242.990

12

NM7a

Amoni (NH4+)

285.860

273.360

13

NM7b

Nitrit (NO2-)

356.140

338.370

14

NM7c

Nitrat (NO3-)

309.760

291.990

15

NM7d

Tổng N

344.910

324.510

16

NM7đ

Tổng P

335.290

313.820

17

NM7e1

Sulphat (SO42-)

299.550

279.930

18

NM7e2

Florua (F-)

331.700

312.460

19

NM7g1

Crom (Cr6+)

297.900

278.110

20

NM7g2

Photphat (PO43-)

282.840

263.960

21

NM7h1

Clorua (Cl-)

245.210

227.930

22

NM7h2

Kim loại nặng (Pb)

606.600

524.470

23

NM7h3

Kim loại nặng (Cd)

606.600

524.470

24

NM7h4

Kim loại nặng (Hg)

562.480

478.950

25

NM7h5

Kim loại nặng (As)

575.470

491.940

26

NM7h6

Kim loại (Fe)

423.510

341.280

27

NM7i

Kim loại (Cu)

423.510

341.280

28

NM7k

Kim loại (Zn)

423.510

341.280

29

NM7l

Kim loại (Mn)

423.510

341.280

30

NM7m

Kim loại (Cr)

423.510

341.280

31

NM7n

Kim loại (Ni)

423.510

341.280

32

NM8

Tổng dầu, mỡ

573.380

555.970

33

NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

700.860

669.950

34

NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

760.590

729.680

35

NM9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

700.860

669.950

36

NM9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

760.590

729.680

37

NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

966.180

942.230

38

NM11

Hoá chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.443.590

1.386.310

39

NM12

Hoá chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

1.448.140

1.390.850

40

NM13

Xyanua ( CN-)

441.880

414.160

41

NM14

Chất hoạt động bề mặt

580.300

553.500

42

NM15

Phenol

611.260

583.530

43

NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

1.288.280

1.241.480

Thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT

1

 

Độ muối

90.100

78.870

 

PHỤ LỤC 4:

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

1

NN1a

Nhiệt độ

74.270

67.380

2

NN1b

pH

75.880

68.990

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

99.200

92.310

4

NN3a

Độ đục

96.370

89.480

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

92.350

85.460

6

NN3c

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

92.350

85.460

7

NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

92.350

85.460

8

NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

323.300

316.410

9

NN5a

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

222.950

197.930

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

213.960

188.940

11

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

329.990

302.330

14

NN7a

Chỉ số permanganat

271.650

235.710

15

NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

307.390

275.410

16

NN7c

Nitrit (NO2-)

370.120

330.760

17

NN7d

Nitrat (NO3-)

273.980

234.630

18

NN7đ

Sulphat (SO42-)

272.330

245.490

19

NN7e

Florua (F-)

351.870

312.520

20

NN7f

Photphat (PO43-)

286.450

247.990

21

NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

514.020

474.670

22

NN7h

Tổng Nito (TN)

359.500

316.030

23

NN7i

Crom (Cr6+)

317.930

278.580

24

NN7k

Tổng Photpho (TP)

378.080

334.610

25

NN7l

Clorua (Cl-)

280.350

253.580

26

NN7m1

Kim loại nặng Pd

749.480

535.570

27

NN7m2

Kim loại nặng Cd

749.480

535.570

28

NN7n1

Kim loại nặng As

807.680

571.390

29

NN7n2

Kim loại nặng (Se)

807.680

571.390

30

NN7n3

Kim loại nặng Hg

770.940

534.660

31

NN7o

Sulfua (S2-)

617.180

380.900

32

NN7p1

Kim loại Fe

602.710

388.800

33

NN7p2

Kim loại (Cu)

602.710

388.800

34

NN7p3

Kim loại (Zn)

602.710

388.800

35

NN7p4

Kim loại (Mn)

602.710

388.800

36

NN7p5

Kim loại (Cr)

602.710

388.800

37

NN7p6

Kim loại (Ni)

602.710

388.800

38

NN8

Cyanua (CN-)

610.530

413.710

39

NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

732.690

690.130

40

NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

804.010

761.450

41

NN9b1

E.coli (TCVN 6187-1: 2009)

732.690

690.130

42

NN9b2

E.coli (TCVN 6187-2: 2009)

804.010

761.450

43

NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.554.130

1.453.680

44

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

1.536.750

1.436.290

45

1NN12

Phenol

580.310

536.840

46

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

1.310.080

1.181.200

Các thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT

47

 

Độ muối

92.350

85.460

48

 

Độ kiềm

329.990

302.330

49

 

Tổng dầu, mỡ khoáng

580.310

536.840

 

PHỤ LỤC 5:

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

1

MA1a

Nhiệt độ

68.600

61.920

2

MA1b

pH

68.600

61.920

3

MA2a

Độ dẫn điện (EC)

78.410

71.720

4

MA2b

Thế oxi hoá khử (ORP)

76.220

69.540

5

MA2c

Độ đục

85.630

78.950

6

MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

76.270

69.580

7

MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

76.220

69.540

8

MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Nồng độ DO

299.610

291.390

9

MA4a

Clorua (Cl-)

306.400

241.200

10

MA4b

Florua (F-)

423.080

352.970

11

MA4c

Nitrit (NO2-)

432.270

312.920

12

MA4d

Nitrat (NO3-)

397.300

277.950

13

MA4e

Sulphat (SO42-)

371.280

250.570

14

MA4f

Crom (VI) (Cr6+)

391.680

270.980

15

MA5a

Na+

547.920

327.760

16

MA5b

NH4+

339.040

280.430

17

MA5c

K+

559.190

339.030

18

MA5d

Mg2+

303.290

256.680

19

MA5e

Ca2+

345.480

298.870

20

MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

742.790

523.930

21

MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

742.790

523.930

22

MA5g1

Kim loại nặng (As)

764.110

525.800

23

MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

764.110

525.800

24

MA5h1

Kim loại (Fe)

550.560

331.700

25

MA5h2

Kim loại (Cu)

550.560

331.700

26

MA5h3

Kim loại (Zn)

550.560

331.700

27

MA5h4

Kim loại (Cr)

550.560

331.700

28

MA5h5

Kim loại (Mn)

550.560

331.700

29

MA5h6

Kim loại (Ni)

550.560

331.700

30

MA6a

Phân tich đồng thời các Kim loại

1.198.110

1.131.590

31

MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

862.510

787.820

 

PHỤ LỤC 6:

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ; NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

I

Nước biển ven bờ

A

Đo quan trắc hiện trường

1

 1NB1a

 Nhiệt độ, độ ẩm không khí

84.320

83.390

2

 1NB1b

 Độ ẩm không khí

84.320

83.390

3

 1NB2

 Tốc độ gió

85.870

83.390

4

 1NB3

 Sóng

91.270

84.780

5

 1NB4

 Tốc độ dòng chảy tầng mặt

117.410

99.100

6

 1NB5

 Nhiệt độ nước biển

118.670

117.330

7

 1NB6

 Độ muối

117.600

114.750

8

 1NB7

 Độ đục

168.490

160.960

9

 1NB8

 Độ trong suốt

119.580

109.640

10

 1NB9

 Độ màu

157.520

150.000

11

 1NB10

 pH

138.660

136.780

12

 1NB11

 Ôxy hòa tan (DO)

193.820

179.690

13

 1NB12

 Độ dẫn điện (EC)

162.710

158.120

14

 1NB13

 Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

162.710

158.120

15

 1NB14

 Lấy mẫu,đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

424.920

414.100

B

 Lấy mẫu và phân tích nước biển ven bờ

B1

 Nước biển

1

3NB15a

NH4+

483.060

436.130

2

3NB15b

NO2-

483.780

440.750

3

3NB15c

NO3-

469.900

426.750

4

3NB15d

SO42-

383.650

359.480

5

3NB15đ

PO43-

383.720

344.320

6

3NB15e

SiO32-

403.920

364.520

7

3NB15f

Tổng N

515.970

464.740

8

3NB15g

Tổng P

449.680

400.870

9

3NB15h

Crom (Cr6+)

425.310

385.860

10

3NB15i

Florua (F-)

459.830

420.380

11

3NB15k

Sulfua (S2-)

460.400

396.770

12

3NB16a

COD

389.440

358.490

13

3NB16b

BOD5

393.030

362.080

14

3NB17a

TSS

295.010

264.550

15

3NB17b

Độ màu

388.570

293.600

16

3NB18a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

802.090

748.000

17

3NB18a2

Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)

802.090

748.000

18

3NB18a3

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

802.090

748.000

19

3NB18b1

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

883.410

821.160

20

3NB18b2

Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)

883.410

821.160

21

3NB18b3

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

883.410

821.160

22

3NB19a

Chlorophyll a

349.890

319.430

23

3NB19b

Chlorophyll b

349.890

319.430

24

3NB19c

Chlorophyll c

349.890

319.430

25

3NB20

CN-

649.220

585.550

26

3NB21a1

Kim loại nặng Pb

858.970

611.350

27

3NB21a2

Kim loại nặng Cd

858.970

611.350

28

3NB21b1

Kim loại nặng As

1.014.330

650.010

29

3NB21b2

Kim loại nặng Hg

1.034.710

670.390

30

3NB21c1

Kim loại Fe

752.600

460.580

31

3NB21c2

Kim loại Cu

791.340

499.320

32

3NB21c3

Kim loại Cr

791.340

499.320

33

3NB21c4

Kim loại Zn

791.340

499.320

34

3NB21c5

Kim loại Mn

791.340

499.320

35

3NB21c6

Kim loại Ni

791.340

499.320

36

3NB21c7

Crom (Cr3+)

791.340

499.320

37

3NB21c8

Kim loại Mg

791.340

499.320

38

3NB22

Tổng dầu mỡ khoáng

959.060

862.410

39

3NB23

Phenol

928.590

747.760

40

3NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

2.581.990

1.615.450

41

3NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

2.564.610

1.598.060

42

3NB24c

Phân tích đồng thời các kim loại

1.577.010

1.281.590

B2

Trầm tích biển

43

3NB25a

N-NO2

668.730

613.190

44

3NB25b

N-NO3

631.700

566.810

45

3NB25c

N-NH3

625.440

556.110

46

3NB25d

P-PO43-

565.080

510.850

47

3NB25đ1

Kim loại nặng Pb

1.105.670

803.840

48

3NB25đ2

Kim loại nặng Cd

1.105.670

803.840

49

3NB25e1

Kim loại nặng As

1.284.030

799.010

50

3NB25e2

Kim loại nặng Hg

1.284.030

799.010

51

3NB25f1

Kim loại Cu

1.009.680

640.390

52

3NB25f2

Kim loại Zn

1.009.680

640.390

53

3NB25g

CN-

744.290

685.540

54

3NB25h

Độ ẩm

418.940

389.880

55

3NB25i

Tỷ trọng

412.380

384.050

56

3NB25j

Chất hữu cơ

717.170

657.250

57

3NB25k

Tổng N

659.470

594.840

58

3NB25l

Tổng P

620.620

568.880

59

3NB25m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

2.719.910

1.749.060

60

3NB25n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

2.702.270

1.731.420

61

3NB25o

Tổng dầu mỡ khoáng

1.066.630

970.700

B3

Sinh vật biển

62

3NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

537.800

524.880

63

3NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

541.750

528.220

64

3NB26c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

2.058.190

1.910.480

65

3NB26d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

2.003.920

1.890.200

66

3NB26đ1

Kim loại nặng Pb

1.226.640

904.890

67

3NB26đ2

Kim loại nặng Cd

1.226.640

904.890

68

3NB26e1

Kim loại nặng As

1.502.270

964.890

69

3NB26e2

Kim loại nặng Hg

1.502.270

964.890

70

3NB26f1

Kim loại Cu

1.109.110

709.960

71

3NB26f2

Kim loại Zn

1.109.110

709.960

72

3NB26f3

Kim loại Mg

1.109.110

709.960

II

 Nước biển xa bờ

A

 Đo đạc quan trắc hiện trường

1

 2NB1a

 Nhiệt độ

104.810

103.230

2

 2NB1b

 Độ ẩm không khí

104.810

103.230

3

 2NB2

 Tốc độ gió

106.420

103.230

4

 2NB3

 Sóng

104.960

93.050

5

 2NB4

 Tốc độ dòng chảy tầng mặt

179.010

151.550

6

 2NB5

 Nhiệt độ nước biển

129.500

125.410

7

 2NB6

 Độ muối

157.470

153.180

8

 2NB7

 Độ đục

230.040

222.510

9

 2NB8

 Độ trong suốt

139.660

133.670

10

 2NB9

 Độ màu

256.490

248.970

11

 2NB10

 pH

139.430

136.400

12

 2NB11

 Ôxy hòa tan (DO)

257.930

243.790

13

 2NB12

 Độ dẫn điện (EC)

173.350

168.770

14

 2NB13

 Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

173.350

168.770

15

 2NB14

 Đo đồng thời: pH, DO, EC

364.460

343.840

B

 Lấy mẫu và phân tích nước biển xa bờ

B1

 Nước biển xa bờ

1

 3NB15a

NH4+

442.750

393.300

2

 3NB15b

NO2-

443.470

397.920

3

 3NB15c

NO3-

429.590

383.920

4

 3NB15d

SO42-

343.350

316.650

5

 3NB15đ

PO43-

343.410

301.490

6

 3NB15e

SiO32-

363.610

321.690

7

 3NB15f

Tổng N

475.660

421.910

8

 3NB15g

Tổng P

409.380

358.040

9

 3NB15h

Crom (Cr6+)

385.000

343.030

10

 3NB15i

Florua (F-)

419.520

377.550

11

 3NB15k

Sulfua (S2-)

420.100

353.950

12

 3NB16a

COD

368.360

330.920

13

 3NB16b

BOD5

371.940

334.500

14

 3NB17a

TSS

275.580

238.630

15

 3NB17b

Độ màu

331.060

229.600

16

 3NB18a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

765.750

705.180

17

 3NB18a2

Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)

765.750

705.180

18

 3NB18a3

E.coli (TCVN 6187-1:2009)

765.750

705.180

19

 3NB18b1

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

847.080

778.330

20

 3NB18b2

Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)

847.080

778.330

21

 3NB18b3

E.coli (TCVN 6187-2:2009)

847.080

778.330

22

 3NB19a

Chlorophyll a

304.470

267.520

23

 3NB19b

Chlorophyll b

304.470

267.520

24

 3NB19c

Chlorophyll c

304.470

267.520

25

 3NB20

CN-

587.760

533.640

26

 3NB21a1

Kim loại nặng Pb

797.510

559.440

27

 3NB21a2

Kim loại nặng Cd

797.510

559.440

28

 3NB21b1

Kim loại nặng As

952.870

598.110

29

 3NB21b2

Kim loại nặng Hg

973.240

618.480

30

 3NB21c1

Kim loại Fe

691.140

408.670

31

 3NB21c2

Kim loại Cu

729.880

447.410

32

 3NB21c3

Kim loại Cr

729.880

447.410

33

 3NB21c4

Kim loại Zn

729.880

447.410

34

 3NB21c5

Kim loại Mn

729.880

447.410

35

 3NB21c6

Kim loại Ni

729.880

447.410

36

 3NB21c7

Crom (Cr3+)

729.880

447.410

37

 3NB21c8

Kim loại Mg

729.880

447.410

38

 3NB22

Tổng dầu mỡ khoáng

897.600

810.500

39

 3NB23

Phenol

867.130

695.850

40

 3NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

2.528.750

1.563.540

41

 3NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

2.511.360

1.546.160

42

 3NB24c

Phân tích đồng thời các kim loại

1.577.010

1.281.590

B2

 Trầm tích biển

43

 3NB25a

N-NO2

666.960

602.570

44

 3NB25b

N-NO3

629.940

556.190

45

 3NB25c

N-NH3

623.670

545.490

46

 3NB25d

P-PO43-

563.310

500.230

47

 3NB25đ1

Kim loại nặng Pb

1.103.910

793.220

48

 3NB25đ2

Kim loại nặng Cd

1.103.910

793.220

49

 3NB25e1

Kim loại nặng As

1.282.270

788.390

50

 3NB25e2

Kim loại nặng Hg

1.282.270

788.390

51

 3NB25f1

Kim loại Cu

1.007.920

629.770

52

 3NB25f2

Kim loại Zn

1.007.920

629.770

53

 3NB25g

CN-

742.530

674.920

54

 3NB25h

Độ ẩm

417.170

379.270

55

 3NB25i

Tỷ trọng

410.620

373.430

56

 3NB25j

Chất hữu cơ

715.410

646.640

57

 3NB25k

Tổng N

657.700

584.220

58

 3NB25l

Tổng P

630.140

569.550

59

 3NB25m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

2.718.150

1.738.440

60

 3NB25n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

2.700.510

1.720.800

61

 3NB25o

Tổng dầu mỡ khoáng

1.064.860

960.080

B3

 Sinh vật biển

62

 3NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

532.030

471.920

63

 3NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

535.420

474.770

64

 3NB26c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1.835.220

1.659.570

65

 3NB26d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1.788.710

1.642.190

66

 3NB26đ1

Kim loại nặng Pb

1.122.460

797.640

67

 3NB26đ2

Kim loại nặng Cd

1.122.460

797.640

68

 3NB26e1

Kim loại nặng As

1.358.720

849.070

69

 3NB26e2

Kim loại nặng Hg

1.358.720

849.070

70

 3NB26f1

Kim loại Cu

1.021.720

630.550

71

 3NB26f2

Kim loại Zn

1.021.720

630.550

72

 3NB26f3

Kim loại Mg

1.021.720

630.550

 

PHỤ LỤC 7:

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

1

NT1

Nhiệt độ

81.350

79.820

2

NT2

pH

83.920

82.510

3

NT3

Vận tốc

123.380

122.530

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

93.420

92.320

5

NT4b

 Độ màu

93.110

92.320

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

232.510

220.560

7

NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

269.330

241.560

8

NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

232.880

216.030

9

NT7a1

Coliform TCVN 6187-1:2009

736.180

699.690

10

NT7a2

Coliform TCVN 6187-2:2009

808.440

771.940

11

NT7b1

E.Coli TCVN 6187-1:2009

742.240

705.740

12

NT7b2

E.Coli TCVN 6187-2:2009

814.490

778.000

13

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

635.000

611.500

14

NT9

Cyanua (CN-)

428.380

398.090

15

NT10a

Tổng P

340.520

305.220

16

NT10b

Tổng N

354.690

325.140

17

NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

307.910

281.990

18

NT10d

Sunlfua (S2-)

314.240

283.950

19

NT10đ

Crom (VI)

317.020

291.100

20

NT10e

Nitrate (NO3)

370.740

339.550

21

NT10f

Sulphat (SO42)

279.370

260.640

22

NT10g

Photphat (PO43-)

440.660

252.010

23

NT10h

Florua (F-)

391.040

360.750

24

NT10i

Clorua (Cl-)

263.060

244.450

25

NT10j

Clo dư (Cl2)

400.500

371.460

26

NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

713.640

500.850

27

NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

713.640

500.850

28

NT10l1

Kim loại nặng (As)

723.380

488.220

29

NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

733.250

498.090

30

NT10m1

Kim loại (Cu)

552.390

339.600

31

NT10m2

Kim loại (Zn)

552.390

339.600

32

NT10m3

Kim loại (Mn)

552.390

339.600

33

NT10m4

Kim loại (Fe)

552.390

339.600

34

NT10m5

Kim loại (Cr)

552.390

339.600

35

NT10m6

Kim loại (Ni)

552.390

339.600

36

NT11

Phenol

535.270

504.980

37

NT12

Chất hoạt động bề mặt

508.020

477.730

38

NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

1.475.970

1.383.680

39

NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

1.478.470

1.386.190

40

NT13c

PCBs

1.478.470

1.386.190

41

NT14

Phân tích đồng thời các kim loại

1.257.910

1.199.470

Các thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT

1

 

NO2-

370.740

339.550

2

 

Crom (Cr3+)

320.270

289.970

3

 

Kim loại (Sn)

552.390

339.600

4

 

Tổng Dioxin/Furan (PCDD/PCDF)

1.475.970

1.383.680

5

 

Các hợp chất polyclobiphenyl tương tự dioxin (dl-PCB)

1.478.470

1.386.190

6

 

Dầu mỡ động, thực vật

635.000

611.500

7

 

Salmonella

736.180

699.690

8

 

Shigella

736.180

699.690

9

 

Vibrio Cholerae

736.180

699.690

 

PHỤ LỤC 8:

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

1

CT1

Độ ẩm

226.900

206.320

2

CT2

pH

300.880

284.500

3

CT3

Cyanua (CN-)

622.050

567.570

4

CT4

Crom (VI)

939.500

885.020

5

CT5

Florua (F-)

406.160

351.670

6

CT6a

Kim loại Pb

1.181.230

554.440

7

CT6b

Kim loại Cd

1.181.230

554.440

8

CT7a

Kim loại As

1.230.870

589.160

9

CT7b

Kim loại Hg

1.249.810

608.100

10

CT8a

Kim loại Cu

1.020.740

393.950

11

CT8b

Kim loại Zn

1.020.740

393.950

12

CT8c

Kim loại Mn

1.020.740

393.950

13

CT8d

Kim loại Ta

1.020.740

393.950

14

CT8đ

Kim loại Cr

1.020.740

393.950

15

CT8e

Kim loại Ni

1.020.740

393.950

16

CT8f

Kim loại Ba

1.020.740

393.950

17

CT8g

Kim loại Se

1.020.740

393.950

18

CT8h

Kim loại Mo

1.020.740

393.950

19

CT8i

Kim loại Be

1.020.740

393.950

20

CT8k

Kim loại Va

1.020.740

393.950

21

CT8m

Kim loại Ag

1.020.740

393.950

22

CT9

Dầu mỡ

721.460

690.350

23

CT10

Phenol

710.440

655.960

24

CT11a

BVTV clo hữu cơ

1.659.690

1.476.010

25

CT11b

BVTV photpho hữu cơ

1.676.560

1.492.880

26

CT11c

PAHs

1.719.230

1.535.550

27

CT11d

PCBs

1.643.740

1.460.060

28

CT12

Đồng thời các kim loại

1.457.650

1.321.170

Các thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT

1

 

Kim loại Antimon (Sb)

1.020.740

393.950

2

 

Kim loại Coban (Co)

1.020.740

393.950

3

 

Thuốc BVTV nhóm Carbamat

1.676.560

1.492.880

4

 

Tổng dioxin/fuaran (PCDD/PCDF)

1.659.690

1.476.010

 

PHỤ LỤC 9:

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường

A

Các thông số khí tượng

1

1KT1a

Nhiệt độ

102.600

101.580

2

1KT1b

Độ ẩm

102.600

101.580

3

1KT2a

Vận tốc gió

102.600

101.580

4

1KT2b

Hướng gió

102.600

101.580

5

1KT3

Áp suất khí quyển

116.630

112.630

B

Các thông số khí thải

B1

Các thông số đo tại hiện trường

6

1KT4

Nhiệt độ khí thải (đo nhanh)

314.530

275.760

7

1KT5

Vận tốc

356.920

353.460

8

1KT6

Hàm ẩm

201.890

192.820

9

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

176.710

167.640

10

1KT8

Áp suất khí thải

235.920

231.910

11

1KT9a

Khí oxy (O2)

406.860

332.120

12

1KT9b

 Khí CO

660.630

585.890

13

1KT9c

 Khí NO

624.220

549.470

14

1KT9d

 Khí Nitơ dioxit (NO2)

714.000

639.250

15

1KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

889.170

814.420

B2

Lấy mẫu và phân tích

16

1KT9e

Khí NOx

803.510

780.890

17

1KT9f

Khí: SO2

705.430

682.810

18

1KT9g

Khí CO

542.640

520.020

19

1KT10a

Bụi tổng số (TSP)

2.171.730

2.107.530

20

1KT10b

Bụi PM10

2.171.730

2.107.530

21

1KT11a

HCl

1.038.300

885.730

22

1KT11a

HF

1.038.300

885.730

23

1KT11c

H2SO4

1.038.300

885.730

24

1KT12a1

Kim loại Pb

2.263.690

1.119.570

25

1KT12a2

Kim loại Cd

2.263.690

1.119.570

26

1KT12b1

Kim loại As

2.502.380

1.116.030

27

1KT12b2

Kim loại Se

2.502.380

1.116.030

28

1KT12b3

Kim loại Sb

2.502.380

1.116.030

29

1KT12b4

Kim loại Hg

2.502.380

1.116.030

30

1KT12c1

Kim loại Cu

2.034.670

1.000.510

31

1KT12c2

Kim loại Cr

2.034.670

1.000.510

32

1KT12c3

Kim loại Zn

2.034.670

1.000.510

33

1KT12c4

Kim loại Mn

2.034.670

1.000.510

34

1KT12c5

Kim loại Ni

2.034.670

1.000.510

35

1KT12d

Hg (method 30B)

2.061.830

1.027.670

36

1KT13a

Hợp chất hữu cơ

1.438.930

1.048.570

37

1KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

1.402.570

1.012.210

38

1KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

1.682.670

1.208.000

II

Các thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT

39

 

Khí H2S

803.510

780.890

40

 

Khí Clo

803.510

780.890

41

 

Khí NH3

803.510

780.890

42

 

Tổng Dioxin/Furan (PCDD/PCDF)

1.377.350

986.990

III

Các đặc tính nguồn thải

43

1KT15a

Chiều cao nguồn thải

579.460

577.710

44

1KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

579.460

577.710

45

1KT16

Lưu lượng khí thải

886.360

873.860

 

PHỤ LỤC 10:

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

1

PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, I131, Be7

2.019.690

1.833.480

2

PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

2.007.470

1.758.410

3

PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

1.910.500

1.635.310

4

PX1b

Hàm lượng Gama trong không khí

999.600

805.110

5

PX1c

Hàm lượng Radon trong không khí

1.682.360

1.675.130

6

PX1d1

Tổng hoạt độ Anpha

1.561.930

1.047.110

7

PX1d2

 Tổng hoạt độ Beta

1.577.470

1.062.650

8

PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, I131, Be7

1.692.040

1.498.940

9

PX2b1

Tổng hoạt độ Anpha

1.418.220

911.920

10

PX2b2

Tổng hoạt độ Beta

1.439.900

933.610

11

PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, I131, Be7

1.443.280

1.253.340

12

PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

1.248.700

1.058.760

13

PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

1.804.980

1.615.040

14

PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1.222.390

1.022.570

15

PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

1.226.190

1.026.380

16

PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

1.226.190

1.026.380

17

PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

1.797.790

1.566.210

18

PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

1.788.810

1.769.570

19

PX4c1

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1.274.170

730.840

20

PX4c2

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1.274.170

730.840

21

PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210, Pb212, Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, I131, Be7

1.704.560

1.447.890

22

PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

1.582.940

1.326.280

23

PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

1.582.940

1.326.280

24

PX5b1

Tổng hoạt độ Anpha

1.775.460

1.234.920

25

PX5b2

Tổng hoạt độ Beta

1.775.460

1.234.920

 

PHỤ LỤC 11:

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

1

TT1

pH (K2O; KCl)

290.840

257.630

2

TT2

Tổng cacbon hữu cơ

526.810

469.720

3

TT3

Dầu mỡ

579.190

518.570

4

TT4

Cyanua (CN-)

504.080

430.090

5

TT5a

Tổng Nito (TN)

394.720

335.010

6

TT5b

Tổng Photpho (TP)

401.840

343.760

7

TT5c

Phenol

702.090

649.410

8

TT5d1

Kim loại Pb

1.054.800

528.070

9

TT5d2

Kim loại Cd

1.054.800

528.070

10

TT5đ1

Kim loại As

1.248.580

701.810

11

TT5đ2

Kim loại Hg

1.248.580

701.810

12

TT5e1

Kim loại Zn

934.960

399.160

13

TT5e2

Kim loại Cu

934.960

399.160

14

TT5e3

Kim loại Cr

934.960

399.160

15

TT5e4

Kim loại Mn

934.960

399.160

16

TT5e5

Kim loại Ni

934.960

399.160

17

TT5f

Tổng K2O

754.840

298.060

18

TT6a

BVTV clo hữu cơ

1.374.030

1.214.950

19

TT6b

BVTV photpho hữu cơ

1.374.030

1.214.950

20

TT6c

BVTV Pyrethroid

1.374.030

1.214.950

21

TT6d

PAHs

1.252.600

1.093.520

22

TT6đ

PCBs

1.360.350

1.201.270

23

TT7

Phân tích đồng thời kim loại

1.242.200

1.097.530

Các thông số bổ sung theo quy định hiện hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường nhưng không được quy định trong thông tư 20/2017/TT-BTNMT

1

 

Tổng hydro-cacbon

526.810

469.720

2

 

Tổng dioxin/furan (PCDD/PCDF)

1.374.030

1.214.950

3

 

Các hợp chất Polyclobiphenyl tương tự dioxin dl-PCB

1.374.030

1.214.950

 

PHỤ LỤC 12:

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH VÀ DI ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/Trung bình ngày/Trạm

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

I

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

206.600

121.510

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

206.600

121.510

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

206.600

121.510

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

206.600

121.510

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

206.600

121.510

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

206.600

121.510

7

KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

244.940

120.280

8

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

244.940

120.280

9

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

244.940

120.280

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

244.940

120.280

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

322.560

190.850

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

322.560

190.850

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

322.560

190.850

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

325.650

185.300

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

284.320

177.490

16

KKC6

Modul quan trắc O3

297.750

174.060

17

KKC7

Modul quan trắc THC

329.870

187.540

18

KKC8

Modul quan trắc BTEX

340.740

201.800

II

Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

19

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

247.550

134.240

20

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

242.510

129.210

21

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

249.960

134.240

22

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

246.680

134.240

23

KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

265.120

134.240

24

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

281.930

134.240

25

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

309.690

162.650

26

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

309.690

162.650

27

KKD2c

Modul quan trắc bụi PM2,5

309.690

162.650

28

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

428.140

217.290

29

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

428.140

217.290

30

KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

428.140

217.290

31

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

433.610

240.340

32

KKD5

Modul quan trắc khí CO

312.330

220.330

33

KKD6

Modul quan trắc O3

342.310

192.810

34

KKD7

Modul quan trắc CxHy

374.120

222.460

 

PHỤ LỤC 13:

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH VÀ DI ĐỘNG LIÊN TỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: Đồng/Trung bình ngày/Trạm

STT

Mã số

Tên thông số

Đơn giá

Sản phẩm không trừ khấu hao

Sản phẩm có trừ khấu hao

I

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

NMC1a

Nhiệt độ

200.130

133.190

2

NMC1b

pH

200.130

133.190

3

NMC1c

ORP

200.130

133.190

4

NMC2

Ôxy hoà tan (DO)

236.240

169.160

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

285.610

218.670

6

NMC4

Độ đục

386.040

369.640

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

299.160

283.630

8

NMC6

Amoni (NH4+)

303.720

286.460

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

384.030

368.340

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

314.790

298.360

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

378.910

361.970

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

381.450

364.840

II

Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

NMD1a

Nhiệt độ

233.810

125.960

2

NMD1b

 pH

233.810

125.960

3

NMD1c

ORP

233.810

125.960

4

NMD2

Ôxy hoà tan (DO)

266.840

159.170

5

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

349.330

241.520

6

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

349.330

241.520

7

NMD4

Độ đục

347.270

324.650

8

NMD5

Amoni (NH4+)

400.140

377.520

9

NMD6

Nitrat (NO3-)

402.330

379.710

10

NMD7

Photphat (PO43-)

384.400

359.970