Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2015/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 18 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc kinh phí sự nghiệp môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2025/TTr-STNMT ngày 09 tháng 9 năm 2015 và Tờ trình số 2909/TTr-STNMT ngày 04 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường gồm: Môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, khí thải công nghiệp, tiếng ồn, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển ven bờ, nước biển xa bờ và phóng xạ trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực môi trường có hoạt động quan trắc và phân tích.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh cung cấp dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường;

2. Các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện nhiệm vụ theo đặt hàng.

Điều 3. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre

1. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được ban hành tại các phụ lục kèm theo Quyết định này bao gồm:

a) Phụ lục I: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh.

b) Phụ lục II: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.

c) Phụ lục III: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp.

d) Phụ lục IV: Đơn giá quan trắc tiếng ồn.

e) Phụ lục V: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất.

f) Phụ lục VI: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất.

g) Phụ lục VII: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa axit.

h) Phụ lục VIII: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển ven bờ.

i) Phụ lục IX: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển xa bờ.

j) Phụ lục X: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ.

2. Các đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản mẫu.

3. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi thường xuyên, khi lập dự toán kinh phí cho hoạt động quan trắc môi trường phải trừ kinh phí nhân công lao động được cấp kinh phí của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.

Điều 4. Xử lý chuyển tiếp

1. Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì căn cứ vào các định mức kinh tế - kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá. Cụ thể như sau:

a) Đối với hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định thì đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường vẫn tính theo hợp đồng đã ký.

b) Đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian thì phần khối lượng công việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu thì sẽ tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.

2. Trong thời gian Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động quan trắc môi trường nước thải thì được phép lấy đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa áp dụng cho đơn giá quan trắc môi trường nước thải;

Điều 5. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Hướng dẫn việc áp dụng các Đơn giá theo Quyết định này đến các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan.

b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành; tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

2. Sở Tài chính:

Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.

3. Các đơn vị thực hiện dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường:

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả phân tích mẫu do đơn vị thực hiện.

Điều 6. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC I

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng/thông số)

1

Nhiệt độ, độ ẩm

49.700

2

Vận tốc gió, hướng gió

48.200

3

Áp suất khí quyển

46.600

4

TSP, PM10, PM2,5

116.600

5

Pb

491.700

6

CO

303.900

7

NO2

315.500

8

SO2

320.600

9

O3

366.400

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng/thông số)

1

Nhiệt độ, pH;

74.000

2

Oxy hòa tan (DO)

97.500

3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC)

86.800

4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS),

Độ dẫn điện (EC)

253.800

5

Chất rắn lơ lửng (SS)

157.300

6

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

140.700

7

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

190.200

8

Nitơ amôn (NH4+)

194.400

9

Nitrite (NO2-)

291.300

10

Nitrate (NO3-)

206.400

11

Tổng P

286.200

12

Tổng N

316.700

13

Kim loại nặng (Pb, Cd)

673.300

14

Kim loại nặng (As)

760.700

15

Kim loại nặng (Hg)

835.000

16

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn)

540.400

17

Sulphat (SO42-)

219.800

18

Photphat (PO43-)

236.300

19

Clorua (Cl-)

236.400

20

Dầu mỡ

703.100

21

Coliform

689.000

22

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.391.200

23

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

1.391.200

24

Phân tích đồng thời các kim loại

823.400

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng/thông số)

A

CÁC THÔNG SỐ KHÍ TƯỢNG

1

Nhiệt độ, độ ẩm

74.100

2

Vận tốc gió, hướng gió

74.100

3

Áp suất khí quyển

73.900

B

CÁC THÔNG SỐ KHÍ THẢI

4

Nhiệt độ khí thải

204.700

5

Tốc độ của khí thải

175.600

6

Khí oxy (O2)

290.100

7

Khí CO

295.000

8

Khí Cacbon dioxit (CO2)

290.500

9

Khí Nito monoxit (NO)

292.500

10

Khí Nito dioxit (NO2)

272.100

11

Khí Nito oxit (NOx)

291.400

12

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

272.100

13

Bụi tổng số

753.800

14a

Pb, Cd

1.408.000

14b

As, Sb

1.478.400

14c

Cu, Zn

1.353.300

14d

Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn

1.619.700

C

CÁC ĐẶC TÍNH NGUỒN THẢI

15

Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

84.100

16

Lưu lượng khí thải

246.300

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng/thông số)

A

TIẾNG ỒN GIAO THÔNG

1

- Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)

129.200

2

- Cường độ dòng xe

261.200

B

TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ

1

- Mức ồn trung bình (LAeq)
- Mức ồn cực đại (LAmax)
- Mức ồn phân vị (LA50)

127.300

2

- Mức ồn theo tần số (dải Octa)

210.900

 

PHỤ LỤC V

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng/thông số)

1

Cl-

239.100

2

SO42-

260.800

3

HCO3-

260.900

4

Tổng P2O5

66.400

5

Tổng K2O

278.500

6

P2O5 dễ tiêu

66.400

7

K2O dễ tiêu

66.400

8

Tổng N

259.700

9

Tổng P

256.700

10

Tổng muối

66.400

11

Tổng chất hữu cơ

530.400

12

Ca2+

364.500

13

Mg2+

361.500

14

K+

461.600

15

Na+

461.600

16

Al3+

331.200

17

Fe3+

330.700

18

Mn2+

359.000

19

Pb

755.000

20

Cd

755.000

21

Hg

789.900

22

As

745.800

23

Fe

713.300

24

Cu

713.300

25

Zn

713.300

26

Cr

713.300

27

Mn

713.300

28

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.236.100

29

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

1.340.600

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚI DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng/thông số)

1

Nhiệt độ nước, pH

70.500

2

Độ Oxy hòa tan (DO)

202.400

3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

98.400

4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hoà tan (DO); Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

266.200

5

Chất rắn lơ lửng (SS)

134.500

6

Độ cứng theo CaCO3

299.800

7

Nitơ amôn (NH4+)

185.200

8

Nitrit (NO2-)

282.100

9

Nitrat (NO3-)

197.200

10

Sulphat (SO42-)

198.800

11

Photphat (PO43-)

215.200

12

Oxyt Silic (SiO3)

212.000

13

Tổng N

271.400

14

Tổng P

309.800

15

Clorua (Cl-)

215.900

16

Kim loại nặng Pd, Cd

686.500

17

Kim loại nặng As

759.200

18

Kim loại nặng Hg

842.500

19

Kim loại nặng Fe, Cu, Zn, Cr, Mn

568.500

20

Phenol

681.400

21

Cyanua (CN-)

408.000

22

Coliform

734.900

23

Hoá chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

1.276.500

24

Hoá chất BVTV nhóm Pyrethroid

1.394.700

25

Phân tích đồng thời các kim loại

770.300

 

PHỤ LỤC VII

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng/thông số)

1

Nhiệt độ, pH;

83.300

2

Độ dẫn điện (EC)

93.000

3

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC)

104.600

4

Clorua (Cl-)

389.900

5

Florua (F-)

392.300

6

Nitrit (NO2-)

462.700

7

Nitrat (NO3-)

377.800

8

Sulphat (SO42-)

370.300

9

Na+

470.100

10

NH4+

287.000

11

K+

470.100

12

Mg2+

310.500

13

Ca2+

304.700

14

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

557.500

 

PHỤ LỤC VIII

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng/thông số)

I

CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ

1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

77.000

2

Tốc độ gió

78.500

3

Sóng

70.200

4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

187.500

5

Nhiệt độ nước biển

87.100

6

Độ muối

118.100

7

Độ đục

200.900

8

Độ trong suốt

154.800

9

Độ màu

165.500

10

pH

168.600

11

DO

118.900

12

EC

119.800

13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC

392.500

14

NH4+

295.000

15

NO2-

358.100

16

NO3-

307.200

17

SO42-

257.600

18

PO43-

280.900

19

SiO32-

277.600

20

Tổng N

355.500

21

Tổng P

359.800

22

COD

331.700

23

BOD5

265.900

24

SS

196.400

25

Coliform, Fecal Coliform

502.700

26

Chlorophyll a, b, c

272.000

27

CN-

577.500

28

Pb, Cd

529.400

29

As

635.500

30

Hg

686.800

31

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

496.400

32

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

907.800

33

Phenol

532.300

34

Hoá chất BVTV nhóm Clo

1.593.600

35

Hoá chất BVTV nhóm Photpho

1.586.700

36

Phân tích đồng thời các kim loại

770.300

II

TRẦM TÍCH BIỂN

37

N-NO2

528.400

38

N-NO3

481.500

39

N-NH3

469.800

40

P-PO4

457.300

41

Pb, Cd

674.700

42

Hg, As

798.100

43

Cu, Zn

685.100

44

CN-

823.700

45

Độ ẩm

333.500

46

Tỷ trọng

331.700

47

Chất hữu cơ

768.400

48

Tổng N

509.700

49

Tổng P

509.700

50

Hoá chất BVTV nhóm Clo

1.523.300

51

Hoá chất BVTV nhóm Photpho

1.523.400

52

Dầu mỡ

1.049.200

III

SINH VẬT BIỂN

53

Thực vật phù du, Tảo độc

515.200

54

Động vật phù du, Động vật đáy

551.400

55

Hoá chất BVTV nhóm Clo

1.281.700

56

Hoá chất BVTV nhóm Photpho

1.127.600

57

Pb, Cd

795.300

58

Hg, As

1.019.700

59

Cu, Zn, Mg

738.500

 

PHỤ LỤC IX

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng/thông số)

I

CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN XA BỜ

1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

122.700

2

Tốc độ gió

124.300

3

Sóng

105.800

4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

314.000

5

Nhiệt độ nước biển

132.000

6

Độ muối

294.900

7

Độ đục

345.400

8

Độ trong suốt

275.400

9

Độ màu

282.400

10

pH

275.800

11

DO

398.700

12

EC

277.500

13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC

384.300

14

NH4+

351.800

15

NO2-

414.900

16

NO3-

364.000

17

SO42-

314.400

18

PO43-

337.700

19

SiO32-

334.400

20

Tổng N

412.300

21

Tổng P

416.600

22

COD

393.600

23

BOD5

327.700

24

SS

318.300

25

Coliform, Fecal Coliform

640.300

26

Chlorophyll a, b, c

401.800

27

CN-

707.300

28

Pb, Cd

659.200

29

As

765.300

30

Hg

816.500

31

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

626.200

32

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

1.033.700

33

Phenol

662.100

34

Hoá chất BVTV nhóm Clo

1.718.100

35

Hoá chất BVTV nhóm Photpho

1.711.200

36

Phân tích đồng thời các kim loại

770.300

II

TRẦM TÍCH BIỂN

37

N-NO2

655.000

38

N-NO3

608.000

39

N-NH3

596.400

40

P-PO4

583.800

41

Pb, Cd

801.300

42

Hg, As

924.700

43

Cu, Zn

811.700

44

CN-

950.300

45

Độ ẩm

460.100

46

Tỷ trọng

458.300

47

Chất hữu cơ

895.000

48

Tổng N

636.300

49

Tổng P

636.300

50

Hoá chất BVTV nhóm Clo

1.649.900

51

Hoá chất BVTV nhóm Photpho

1.649.900

52

Dầu mỡ

1.175.800

III

SINH VẬT BIỂN

53

Thực vật phù du, Tảo độc

646.100

54

Động vật phù du, Động vật đáy

682.300

55

Hoá chất BVTV nhóm Clo

1.412.600

56

Hoá chất BVTV nhóm Photpho

1.258.500

57

Pb, Cd

926.200

58

Hg, As

1.150.600

59

Cu, Zn, Mg

869.400

 

PHỤ LỤC X

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

TT

Thông số quan trắc

Đơn giá (đồng/thông số)

I

MẪU SOL KHÍ

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

2.183.100

2

Gamma trong không khí

54.600

3

Hàm lượng Randon trong không khí

1.245.100

4

Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha

1.212.100

II

MẪU BỤI XA LẮNG

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb214 , Bi214 , TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

3.018.800

2

Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha

1.628.200

III

MẪU ĐẤT

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1.735.300

IV

MẪU NƯỚC

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

9.530.100

2

Hàm lượng Randon trong nước

1.188.300

3

Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha

2.271.500

V

MẪU THỰC VẬT, THỰC PHẨM

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm: Pb214 , Bi214 , TI208 , Ac228 , Ra226 , Cs137, K40, Be7

1.748.300

2

Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha

1.319.900