- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6 Nghị định 72/2023/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2024/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14 ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về việc Quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; trên cơ sở ý kiến biểu quyết của các thành viên UBND thành phố theo Công văn số 506/VP-KGVX ngày 06/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công đối với dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công.
Điều 2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo quy định tại các văn bản sửa đổi, bổ sung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/3/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công làm cơ sở xây dựng giá/ khung giá dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công của thành phố Đà Nẵng.
UBND thành phố Đà Nẵng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trung tâm Phụng dưỡng người có công cách mạng thành phố Đà Nẵng; cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công cách mạng trực thuộc thành phố quản lý và được cấp phép hoạt động theo quy định; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật tại Quyết định này.
3. Nội dung định mức kinh tế kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị cần thiết để hoàn thành một công việc trong quy trình cung cấp dịch vụ công nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công nhằm đạt các tiêu chuẩn do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành; đồng thời trên điều kiện thực tế, năng lực cơ sở vật chất của Trung tâm Phụng dưỡng người có công cánh mạng để tính định mức kinh tế - kỹ thuật cho phù hợp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần: Định mức lao động, định mức thiết bị và định mức vật tư.
a) Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành một công việc trong quy trình cung cấp dịch vụ công; bao gồm định mức lao động lãnh đạo quản lý, lao động nghiệp vụ chuyên ngành, lao động nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, lao động hỗ trợ phục vụ.
- Lao động lãnh đạo quản lý là lao động được giao hoặc bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý từ cấp phó trở lên; có trình độ đại học trở lên.
- Lao động nghiệp vụ chuyên ngành là lao động đang làm việc tại các vị trí chuyên môn, kỹ thuật; đã được đào tạo chuyên môn, kỹ thuật có trình độ từ trung cấp trở lên thuộc các chuyên ngành phù hợp với công tác nuôi dưỡng, điều dưỡng gồm: tâm lý học, y học, dược học và các ngành có liên quan khác.
- Lao động nghiệp vụ chuyên môn dùng chung là lao động làm việc tại các vị trí việc làm như: Hành chính, tổng hợp, quản trị văn phòng, tổ chức cán bộ, kế hoạch tài chính và các vị trí việc làm không giữ chức danh nghề nghiệp chuyên ngành của đơn vị sự nghiệp công lập có trình độ từ trung cấp trở lên.
- Lao động hỗ trợ, phục vụ là lao động giản đơn như bảo vệ, lái xe, cấp dưỡng và các loại lao động tương tự.
b) Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là số lượng, thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công.
Định mức thiết bị không bao gồm số lượng, thời gian sử dụng các thiết bị phục vụ cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
c) Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao vật tư cần thiết để hoàn thành việc nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công theo tiêu chuẩn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BỆNH BINH, NGƯỜI CÓ CÔNG
Bảng 1: Định mức lao động dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công. (Bình quân nuôi dưỡng 50 đối tượng/cơ sở)
TT | Nội dung công việc | Số người cần có (người) | Định mức (giờ làm việc) | ||||||
Lãnh đạo quản lý | Nghiệp vụ chuyên ngành | Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Hỗ trợ, phục vụ | Lãnh đạo quản lý | Nghiệp vụ chuyên ngành | Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | Hỗ trợ, phục vụ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I | Khám, điều trị, chăm sóc sức khỏe cho đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thăm khám, lập phiếu dấu hiệu sinh tồn hàng ngày, triển khai phác đồ điều trị | 2 | 3 |
|
| 16 | 6 |
|
|
2 | Thực hiện y lệnh điều trị, tiêm và cho đối tượng uống thuốc; phục hồi chức năng, chỉ định dinh dưỡng |
| 2 |
|
|
| 8 |
|
|
3 | Làm phiếu cấp phát thuốc cho đối tượng đang điều trị hoặc cấp thuốc bất thường; |
| 3 |
|
|
| 6 |
|
|
5 | Đưa bệnh nhân đi viện tuyến trên/Nhận thuốc BHYT định kỳ |
| 1 |
|
|
| 4 |
|
|
5 | Trực theo dõi các đối tượng đang điều trị |
| 1 |
|
|
| 16 |
|
|
6 | Tập vật lý trị liệu cho đối tượng |
| 1 |
|
|
| 8 |
|
|
II | Hoạt động nuôi dưỡng và chăm sóc đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thực hiện vệ sinh cá nhân cho đối tượng |
| 3 |
|
|
| 9 |
|
|
2 | Dọn dẹp phòng ở của đối tượng |
| 4 |
|
|
| 8 |
|
|
3 | Chuẩn bị thực phẩm cho bữa ăn trong ngày của đối tượng |
| 3 |
|
|
| 12 |
|
|
4 | Phục vụ các bữa ăn cho đối tượng |
| 3 |
|
|
| 6 |
|
|
5 | Trực theo dõi các đối tượng đang điều trị, nuôi dưỡng |
| 3 |
|
|
| 48 |
|
|
6 | Đưa đối tượng bệnh nặng khám tại các bệnh viện tuyến trên |
| 1 |
| 1 |
| 8 |
| 8 |
7 | Chăm sóc đối tượng nằm điều trị ở bệnh viện tuyến trên (bệnh viện khác nhau) |
| 2 |
|
|
| 28 |
|
|
8 | Vệ sinh, dọn dẹp khu ở của đối tượng |
| 1 |
|
|
| 4 |
|
|
9 | Giặt, ủi quần áo, chăn màn chiếu gối, cấp phát lại đồ sau khi đã giặt, ủi cho đối tượng |
| 2 |
|
|
| 6 |
|
|
10 | Phục vụ ăn, uống cho đối tượng không tự phục vụ |
| 3 |
|
|
| 6 |
|
|
11 | Dọn dẹp, vệ sinh bếp, nhà ăn |
| 3 |
|
|
| 9 |
|
|
III | Hoạt động hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện các chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động | 1 |
| 3 | 1 | 12 |
| 24 | 8 |
2 | Trực sửa chữa điện, nước đảm bảo an ninh |
|
|
| 2 |
|
|
| 32 |
| TỔNG |
|
|
|
| 28 | 192 | 24 | 48 |
Bảng 2: Định mức thiết bị, vật tư dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
1 | Định mức trang thiết bị chung phục vụ đối tượng |
|
|
|
1.1 | Hệ Thống chuông báo cấp cứu | Hệ thống/đơn vị | 96 | 0,01 |
1.2 | Máy phát điện | Chiếc/đơn vị | 96 | 0,125 |
1.3 | Thang máy | Chiếc/đơn vị | 96 | 0,125 |
1.4 | Xe ô tô cứu thương | Chiếc/đơn vị | Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô | |
1.5 | Xe ô tô phục vụ thương bệnh binh | Chiếc/đơn vị | Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô | |
2 | Trang thiết bị, đồ dùng, vật tư nhà bếp |
|
|
|
2.1 | Nồi cơm công nghiệp (nấu ăn tập trung) | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,01 |
2.2 | Bếp ga công nghiệp (nấu ăn tập trung) | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,025 |
2.3 | Bếp ga đôi (nấu ăn tập trung) | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,025 |
2.4 | Tủ đông | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,007 |
2.5 | Tủ lạnh | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,007 |
2.6 | Thùng rác di động khu chế biến thức ăn | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,004 |
2.7 | Bàn sơ chế có lỗ xả rác INOX 304 | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,004 |
2.8 | Bàn gia vị | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,004 |
2.9 | Bàn chậu rửa khu chế biến thức ăn | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,004 |
2.10 | Kệ phăng treo tường | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,004 |
2.11 | Bàn thớt chặt Plastic | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,004 |
2.12 | Vỉ thoát sàn INOX 304 | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,004 |
2.13 | Chụp hút khói có phin lọc mỡ, đèn chiếu sáng | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,004 |
2.14 | Bàn chia đồ ăn | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,008 |
2.15 | Xe đẩy thức ăn | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,004 |
2.16 | Bình đun nước siêu tốc | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,04 |
2.17 | Máy xay đa năng | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,010 |
2.18 | Bàn chậu rửa khu rửa | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,004 |
2.19 | Thùng rác di động khu rửa | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,004 |
2.20 | Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa,...) | Bộ/đối tượng | 12 | 0,02 |
2.21 | Kệ đựng đồ nhà bếp | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,004 |
2.22 | Bàn, ghế nhà ăn | Bộ/đối tượng | 60 | 0,033 |
2.23 | Dung dịch rửa chén, bát….. | Lít/đối tượng | 12 | 3 |
2.24 | Dung dịch lau sàn | Lít/đối tượng | 12 | 0,4 |
2.25 | Dung dịch rửa tay | Lít/đối tượng | 12 | 0,12 |
2.26 | Bếp điện từ công nghiệp | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,025 |
2.27 | Tủ hấp cơm dùng điện | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,004 |
2.28 | Tủ inox 5 tầng | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,0025 |
2.29 | Bàn ăn cơm tại giường | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,2 |
2.30 | Thùng lọc mỡ | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,007 |
3 | Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
2.7 | Máy giặt công nghiệp (trường hợp giặt tập trung) | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,007 |
2.8 | Máy sấy công nghiệp (trường hợp sấy tập trung) | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,003 |
2.9 | Giường gỗ 1.2m | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,125 |
2.10 | Giường inox (Thương binh liệt) | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,125 |
2.11 | Đệm | Chiếc/đối tượng | 120 | 0,1 |
2.12 | Chiếu | Chiếc/đối tượng | 12 | 2,000 |
2.13 | Chăn mùa đông | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,333 |
2.14 | Chăn mùa hè | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,333 |
2.15 | Ga, màn, gối | Bộ/đối tượng | 24 | 0,5 |
2.16 | Tủ đựng đồ cá nhân | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,125 |
2.17 | Bàn, ghế uống nước | Bộ/đối tượng | 96 | 0,125 |
2.18 | Ti vi | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,2 |
2.19 | Kệ ti vi | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,125 |
2.20 | Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,125 |
2.21 | Máy sưởi | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,2 |
2.22 | Máy hút ẩm | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,2 |
2.23 | Quạt trần, treo tường | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,2 |
2.24 | Tủ lạnh | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,2 |
2.25 | Máy giặt (trường hợp không giặt giũ tập trung) | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,2 |
2.26 | Quạt | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,2 |
2.27 | Bình nóng lạnh | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,2 |
2.28 | Máy lọc nước | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,2 |
2.29 | Ấm đun nước | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,5 |
2.30 | Bộ ấm chén uống nước | Bộ/đối tượng | 24 | 0,5 |
2.31 | Bộ đổ bã chè | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,5 |
2.32 | Phích đựng nước | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,5 |
2.33 | Thau rửa mặt | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,5 |
2.34 | Chậu giặt | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,5 |
2.35 | Dụng cụ nhà bếp: nồi cơm điện, chảo điện, bếp điện, xoong nồi (trường hợp không nấu ăn tập trung) | Bộ/đối tượng | 60 | 0,2 |
2.36 | Thùng đựng rác có bánh xe | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,05 |
3 | Định mức trang thiết bị y tế |
|
|
|
3.1 | Máy móc thiết bị y tế phòng khám |
|
|
|
3.1.1 | Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) | Chiếc/phòng | 96 | 0,125 |
3.1.2 | Quạt trần, treo tường | Chiếc/phòng | 60 | 0,2 |
3.1.3 | Quạt treo tường | Chiếc/phòng | 60 | 0,2 |
3.1.4 | Máy siêu âm | Chiếc/đơn vị | 120 | 0,1 |
3.1.5 | Máy tạo oxy | Chiếc/đơn vị | 120 | 0,1 |
3.1.6 | Máy chạy khí dung | Chiếc/đơn vị | 12 | 1 |
3.1.7 | Máy hút dịch | Chiếc/đơn vị | 12 | 1 |
3.1.8 | Máy hấp sấy dụng cụ | Chiếc/đơn vị | 12 | 1 |
3.1.9 | Máy điện tim | Chiếc/đơn vị | 120 | 0,1 |
3.1.10 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Chiếc/phòng | 60 | 0,2 |
3.2 | Máy móc thiết bị y tế dùng phòng tập phục hồi chức năng |
|
|
|
3.2.1 | Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) | Chiếc/phòng | 96 | 0,25 |
3.2.2 | Quạt trần | Chiếc/phòng | 60 | 0,8 |
3.2.3 | Máy tập đa năng | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,006 |
3.2.5 | Xe đạp tập | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,006 |
3.2.6 | Máy massage chân | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,017 |
3.2.7 | Loa kéo mở nhạc tập thể dục | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,017 |
3.2.8 | Giường tập vật lý trị liệu | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,013 |
3.2.9 | Quạt đứng | Chiếc/đối tượng | 60 | 0,040 |
3.2.10 | Máy massage (cầm tay) | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,017 |
3.2.11 | Máy massage lưng cổ vai gáy đa năng | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,017 |
3.2.12 | Súng masage | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,017 |
3.2.13 | Ghế nằm massage | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,013 |
3.2.14 | Miếng dán xung điện | Chiếc/đối tượng | 12 | 2,0 |
3.2.15 | Đèn hồng ngoại | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,025 |
3.2.16 | Máy xung điện | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,025 |
3.2.17 | Bồn ngâm chân | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,017 |
3.2.18 | Máy siêu âm điều trị giảm đau thông thường + Gel + khăn lau | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,003 |
3.2.19 | Máy từ trường | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,003 |
3.2.20 | Máy sóng ngắn | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,003 |
3.2.21 | Bậc thang có tay vịn | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,003 |
3.2.22 | Bóng tập | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,025 |
3.2.23 | Máy đo huyết áp điện tử | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,025 |
3.2.24 | Máy đo lượng mỡ cơ thể | Chiếc/phòng | 24 | 0,5 |
3.2.25 | Xe lăn đa năng | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,017 |
3.2.26 | Xe lăn gấp gọn | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,017 |
3.2.27 | Giường kéo cột sống | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,006 |
3.2.28 | Bộ tạ tập tay | Bộ/đối tượng | 60 | 0,02 |
4 | Định mức công cụ, dụng cụ y tế tiêu hao |
|
|
|
4.1 | Khẩu trang y tế | Chiếc/lần khám |
| 0,2 |
4.2 | Găng tay y tế | Đôi/lần khám |
| 1 |
4.3 | Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý | Bộ/đối tượng | 12 | 1 |
4.4 | Nước rửa tay | ml/lần khám |
| 5 |
4.5 | Dung dịch sát khuẩn | ml/lần khám |
| 5 |
4.6 | Bộ khám ngũ quan | Bộ/đối tượng | 12 | 0,1 |
4.7 | Huyết áp kế | Bộ/10 đối tượng/năm | 12 | 0,1 |
4.8 | Kéo y tế | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,2 |
4.9 | Kẹp panh y tế | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,2 |
4.10 | Khay cấp phát thuốc | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,067 |
4.11 | Hộp tiểu phẫu | Hộp/đối tượng | 12 | 1 |
4.12 | Bình ô xy | Bình/đối tượng | 12 | 0,1 |
4.13 | Kìm kẹp kim | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,2 |
4.14 | Nhiệt kế | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,05 |
4.15 | Dao mổ | Hộp/đối tượng | 12 | 0,020 |
4.16 | Hộp đựng dụng cụ y tế | Hộp/đối tượng | 12 | 0,020 |
4.17 | Bàn tiêm | Chiếc/đơn vị | 60 | 0,200 |
4.18 | Bàn khám bệnh | Chiếc/đơn vị | 60 | 0,200 |
4.19 | Bàn làm thủ thuật | Chiếc/đơn vị | 60 | 0,2 |
4.20 | Giường Inox | Giường/đơn vị | 96 | 0,25 |
4.21 | Máy điện châm | Chiếc/đối tượng | 12 | 1 |
4.22 | Cọc truyền | Chiếc/đơn vị | 12 | 2 |
4.23 | Tủ đựng thuốc | Chiếc/đối tượng | 96 | 0,013 |
4.24 | Tủ đầu giường | Chiếc/đơn vị | 96 | 0,25 |
4.25 | Cáng y tế | Chiếc/đơn vị | 24 | 1 |
4.26 | Máy rửa tay kết hợp đo thân nhiệt | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,025 |
4.27 | Xe đẩy thuốc | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,02 |
4.28 | Thùng phân loại rác | Chiếc/đơn vị | 36 | 0,333 |
4.29 | Cân sức khỏe điện tử | Chiếc/đơn vị | 24 | 0,5 |
4.30 | Hủ nghiền thuốc | Chiếc/đơn vị | 12 | 1 |
4.31 | Xe đẩy bệnh nhân | Chiếc/phòng | 60 | 0,01 |
4.32 | Hộp chia thuốc hàng ngày (loại lớn) | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,5 |
4.33 | Ly rửa vết thương | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,033 |
4.34 | Khay quả đậu | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,033 |
4.35 | Panh y tế có mấu | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,033 |
4.36 | Panh y tế không mấu | Chiếc/đối tượng | 36 | 0,033 |
4.37 | Túi chườm nóng | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,050 |
4.38 | Túi chườm lạnh | Chiếc/đối tượng | 24 | 0,050 |
4.39 | Máy thử đường huyết | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,040 |
4.40 | Kim lấy máu đo đường huyết | Hộp/đối tượng | 12 | 0,040 |
4.41 | Que thử đường huyết | Hộp/đối tượng | 12 | 0,040 |
5 | Định mức vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao |
|
|
|
5.1 | Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà | Chiếc/đối tượng | 12 | 1 |
5.2 | Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,5 |
5.3 | Chổi lau sàn nhà | Chiếc/đối tượng | 12 | 1 |
5.4 | Chổi lau trần nhà | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,1 |
5.5 | Chổi cọ nhà vệ sinh | Chiếc/đối tượng | 12 | 1 |
5.6 | Nước lau sàn nhà | Lít/đối tượng | 12 | 3,6 |
5.7 | Nước tẩy rửa khu vệ sinh | Lít/đối tượng | 12 | 1,8 |
5.8 | Giấy vệ sinh | Cuộn/đối tượng | 12 | 52 |
5.9 | Bô vịt | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,2 |
5.10 | Bô dẹt | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,2 |
5.11 | Găng tay | Đôi/đối tượng | 12 | 0,1 |
5.12 | Điện phục vụ sinh hoạt đối tượng | kw/đối tượng | 12 | 3.000 |
5.13 | Nước phục vụ sinh hoạt đối tượng | m3/đối tượng | 12 | 120 |
5.15 | Dung dịch rửa tay | Lít/đối tượng | 12 | 0,36 |
5.16 | Xô đựng nước | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,5 |
5.17 | Ủng bảo hộ | Đôi/đối tượng | 12 | 0,16 |
5.18 | Nước xả | Lít/đối tượng | 12 | 2 |
5.19 | Nước giặt | Lít/đối tượng | 12 | 4 |
5.20 | Nước lau kính | Lít/đối tượng | 12 | 1 |
5.21 | Túi đựng rác | kg/đối tượng | 12 | 0,5 |
5.22 | Gạt lau kính | chiếc/đối tượng | 12 | 0,1 |
6 | Định mức văn phòng phẩm phục vụ công tác điều trị cho đối tượng |
|
|
|
6.1 | Giấy in A4 | Gram/đối tượng | 12 | 0,1 |
6.2 | Giấy theo dõi bệnh án | Tờ/đối tượng | 12 | 50 |
6.3 | Bút bi | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,2 |
6.4 | Sổ cấp phát thuốc | Quyển/đối tượng | 12 | 0,2 |
6.5 | Sổ theo dõi bệnh nhân | Quyển/đối tượng | 12 | 1 |
6.6 | Bút bảng | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,033 |
6.7 | Bút bàn | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,033 |
6.8 | Bút phủ | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,033 |
6.9 | Kẹp ghim nhỏ | Hộp/đối tượng | 12 | 0,1 |
6.10 | Kẹp ghim to | Hộp/đối tượng | 12 | 0,05 |
6.11 | Ghim cài | Hộp/đối tượng | 12 | 0,1 |
6.12 | Ghim dập nhỏ | Hộp/đối tượng | 12 | 0,05 |
6.13 | Ghim dập to | Hộp/đối tượng | 12 | 0,1 |
6.14 | Kéo | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,1 |
6.15 | Dao xén giấy | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,05 |
6.16 | Hồ dán | Lọ/đối tượng | 12 | 0,1 |
6.17 | Băng dính đóng sổ | Cuộn/đối tượng | 12 | 0,1 |
6.18 | Kẹp file hồ sơ | Chiếc/đối tượng | 12 | 1 |
6.19 | Mực in | Hộp/đối tượng | 12 | 0,1 |
7 | Các chế độ chính sách cho đối tượng |
|
|
|
7.1 | Chế độ điều trị | Theo quy định hiện hành |
|
|
7.2 | Bảo hiểm y tế | Theo quy định hiện hành |
|
|
7.3 | Quà lễ, tết theo chế độ, ăn thêm ngày lễ, tết | Theo quy định hiện hành |
|
|
7.4 | Trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | Theo quy định hiện hành |
|
|
7.5 | Sách, báo, truyện, văn nghệ, thể thao | Theo quy định hiện hành |
|
|
7.6 | Hỗ trợ tiền ăn, tiền tàu xe cho đối tượng về thăm gia đình | lần/đối tượng | 12 | 1 |
7.7 | Xăng dầu đưa đón thương bệnh binh đi khám chữa bệnh | lít/đối tượng | 12 | 300 |
8 | Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác nuôi dưỡng |
|
|
|
8.1 | Giấy A4 | Gam/đối tượng | 12 | 1 |
8.2 | Giấy phân trang | Tập/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.3 | Mực in | hộp/đối tượng | 12 | 0,05 |
8.4 | Bút bi | Chiếc/đối tượng | 12 | 2 |
8.5 | Bút xóa | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,05 |
8.6 | Băng xóa | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,05 |
8.7 | Bút nhớ dòng | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.8 | Bút chì | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,1 |
8.9 | Tẩy chì | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.10 | Sổ sách ghi chép | Quyển/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.11 | Sổ cấp phát thuốc | Quyển/đối tượng | 12 | 0,05' |
8.12 | Sổ theo dõi bệnh nhân | Quyển/đối tượng | 12 | 1 |
8.13 | Đơn thuốc | Tờ/lần khám |
| 1 |
8.14 | Bút viết bảng | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,05 |
8.15 | Dập ghim nhỏ | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.16 | Dập ghim trung | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.17 | Ghim cài | Hộp/đối tượng | 12 | 0,05 |
8.18 | Ghim dập nhỏ | Hộp/đối tượng | 12 | 0,05 |
8.19 | Ghim dập trung | Hộp/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.20 | Nhổ ghim | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.21 | Hồ dán | Lọ/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.22 | Cặp lưu văn bản | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,05 |
8.23 | Cặp trình ký | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.24 | Túi đựng tài liệu | Chiếc/đối tượng | 12 | 1 |
8.25 | Cặp file chéo 3 ngăn | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.26 | Băng dính văn phòng | Cuộn/đối tượng | 12 | 0,05 |
8.27 | Băng dính trắng to | Cuộn/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.28 | Băng dính xanh | Cuộn/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.29 | Cặp sắt đen nhỏ | Hộp/đối tượng | 12 | 0,05 |
8.30 | Cặp sắt đen to | Hộp/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.31 | Giấy dính vàng | Tập/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.32 | Kéo | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.33 | Dao xén giấy | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.34 | Dao | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,02 |
8.35 | Túi clear | Túi/đối tượng | 12 | 1 |
8.36 | Kẹp file hồ sơ đối tượng phòng y tế | Chiếc/đối tượng | 12 | 0,02 |
9 | Định mức chi hoạt động bộ máy: |
|
|
|
9.1 | Điện phục vụ hoạt động bộ máy | kw/người | 12 | 2400 |
9.2 | Nước phục vụ hoạt động bộ máy | m3/người | 12 | 120 |
9.3 | Chi phí xăng xe phục vụ công tác | lít/người | 12 | 500 |
9.4 | Tiền vệ sinh môi trường | ngàn đồng/người | 12 | 240 |
9.5 | Phụ cấp lưu trú | số ngày/người | 12 | 20 |
9.6 | Thuê phòng nghỉ | Số ngày/người | 12 | 10 |
9.7 | Cước điện thoại | ngàn đồng/người | 12 | 300 |
9.8 | Cước phí bưu chính | ngàn đồng/người | 12 | 120 |
9.9 | Văn phòng phẩm |
|
|
|
9.9.1 | Giấy A4 | gram/người | 12 | 15 |
9.9.2 | Bút bi các loại | Chiếc/người | 12 | 17 |
9.9.3 | Bút nước | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.4 | Bút chì | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.5 | Bút viết bảng ngòi to | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.6 | Bút viết bảng ngòi nhỏ | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.7 | Bút đánh dấu dòng | Chiếc/người | 12 | 2 ’ |
9.9.8 | Bút xóa | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.9 | Băng xóa | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.10 | Băng dính to trong | Cuộn/người | 12 | 1 |
9.9.11 | Băng dính nhỏ | Cuộn/người | 12 | 1 |
9.9.12 | Băng dính hai mặt | Cuộn/người | 12 | 1 |
9.9.13 | Băng dính dán gáy | Cuộn/người | 12 | 1 |
9.9.14 | Hồ dán khô | Lọ/người | 12 | 1 |
9.9.15 | Hồ dán nước | Lọ/người | 12 | 1 |
9.9.16 | Kéo văn phòng | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.17 | Dao nhỏ | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.18 | Dao dọc giấy | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.19 | Gọt bút chì | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.20 | Tẩy bút chì | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.21 | Túi clear | Chiếc/người | 12 | 10 |
9.9.22 | Ghim dập các loại | Hộp/người | 12 | 6 |
9.9.23 | Ghim vòng các loại | Hộp/người | 12 | 6 |
9.9.24 | Nhổ ghim | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.25 | Dập ghim | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.26 | Sổ công tác | Quyển/người | 12 | 1 |
9.9.27 | Kẹp inox các loại | Hộp/người | 12 | 5 |
9.9.28 | Cặp lưu văn bản | Chiếc/người | 12 | 10 |
9.9.29 | Cặp trình ký | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.30 | Giấy note các loại | Tập/người | 12 | 2 |
9.9.31 | Giấy phân trang | Tập/người | 12 | 1 |
9.9.32 | Giấy sigh here | Tập/người | 12 | 1 |
9.9.33 | Thước kẻ | Chiếc/người | 12 | 1 |
9.9.34 | Văn phòng phẩm khác |
|
|
|
9.10 | Vật tư, văn phòng |
|
|
|
9.10.1 | Thay mực máy in | lần/người | 12 | 4 |
9.10.2 | Đổ mực máy photocopy | Lần/đơn vị | 12 | 12 - |
9.10.3 | Thẻ cán bộ công chức viên chức | Cái/người | 12 | 1 |
9.10.4 | Trà | Hộp/đơn vị | 12 | 30 |
9.10.5 | Cà phê | Hộp/đơn vị | 12 | 30 |
9.10.6 | Đường | kg/đơn vị | 12 | 12 |
9.10.7 | Nước đóng chai | Thùng/đơn vị | 12 | 24 |
9.10.8 | Túi nilon | kg/đơn vị | 12 | 12 |
9.10.9 | Chổi quét nhà | Chiếc/người | 12 | 0,2 |
9.10.10 | Cây lau nhà | Chiếc/người | 12 | 0,2 |
9.10.11 | Giấy vệ sinh | cuộn/người | 12 | 52 |
9.10.12 | Nước lau sàn nhà | Lít/người | 12 | 15 |
9.10.13 | Nước tẩy nhà vệ sinh | Lít/người | 12 | 6 |
9.10.14 | Dung dịch rửa cốc, chén | Lít/người | 12 | 1 |
9.10.15 | Dung dịch rửa tay | Lít/người | 12 | 0,5 |
9.10.16 | Vật tư khác |
|
|
|
9.11 | Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động bộ máy |
|
|
|
9.11.1 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | Bộ/người | 60 | 0,2 |
9.11.2 | Tủ đụng tài liệu | Chiếc/người | 60 | 0,2 |
9.11.3 | Máy vi tính để bàn | Bộ/người | 60 | 0,2 |
9.11.4 | Điện thoại cố định | Chiếc/người | 24 | 0,5 |
9.11.5 | Máy in | Chiếc/người | 60 | 0,02 |
9.11.6 | Bộ bàn ghế họp cho 1 phòng làm việc | Bộ/phòng | 60 | 0,2 |
9.11.7 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách của cơ quan | Bộ/đơn vị | 60 | 0,2 |
9.11.8 | Máy photocopy | Chiếc/đơn vị | 60 | 0,2 |
9.11.9 | Máy fax | Chiếc/đơn vị | 60 | 0,2 |
9.11.10 | Máy scan | Chiếc/đơn vị | 60 | 0,2 |
9.11.11 | Máy hủy tài liệu | Chiếc/đơn vị | 60 | 0,2 |
9.11.12 | Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều) | Chiếc/phòng | 96 | 0,2 |
9.11.13 | Két sắt | Chiếc/đơn vị | 96 | 0,2 |
9.11.14 | Bàn ghế hội trường | Bộ/đơn vị | 96 | 0,125 |
9.11.15 | Thiết bị âm thanh hội trường | Bộ/đơn vị | 60 | 0,2 |
9.11.16 | Máy bơm nước | Chiếc/đơn vị | 96 | 0,125 |
9.11.17 | Tủ, giá kệ trưng bày phòng truyền thống | Bộ/đơn vị | 96 | 0,125 |
9.11.18 | Ti vi 100 inch | Chiếc/đơn vị | 60 | 0,2 |
9.11.19 | Máy chiếu | Chiếc/đơn vị | 60 | 0,2 |
9.11.20 | Camera giám sát | Hệ thống/đơn vị | 96 | 0,125 |
9.12 | Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa, thay thế linh kiện máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết bị vệ sinh,...) |
|
|
|
- 1 Quyết định 10/2024/QĐ-UBND về Quy định 07 định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 08/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực công nghệ thông tin sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 04/2024/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các ngành, nghề trình độ sơ cấp, dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 09/2024/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ, năng khiếu để duy trì và phát triển hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 5 Quyết định 06/2024/QĐ-UBND về 07 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các nghề về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu