ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2014/QĐ-UBND | Vĩnh Yên, ngày 19 tháng 02 năm 2014 |
V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2012 - TỈNH VĨNH PHÚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 110/TTr-STC ngày 11/2/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc.
(Theo các biểu số 10,11,12,13,14,15,16,17/CKQT-NSĐP đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Quyết toán | |
A | Tổng thu ngân sách nhà nước | 21,583,317 |
|
1 | Thu nội địa | 9,780,102 |
|
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 3,058,652 |
|
3 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước | 6,407,068 |
|
4 | Thu kết dư | 304,918 |
|
5 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN | 45,000 |
|
6 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1,380,471 |
|
7 | Các khoản thu để lại QL chi qua NS | 590,316 |
|
8 | Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS | 6,664 |
|
9 | Thu viện trợ | 10,126 |
|
B | Thu cân đối ngân sách địa phương | 14,856,273 |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 6,111,733 |
|
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 92,453 |
|
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % | 6,019,281 |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1,380,471 |
|
| - Bổ sung cân đối |
|
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 1,380,471 |
|
3 | Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước | 6,407,068 |
|
4 | Thu kết dư | 304,918 |
|
5 | Các khoản thu để lại QL chi qua NS | 590,293 |
|
6 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 luật NSNN | 45,000 |
|
7 | Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS | 6,664 |
|
8 | Thu viện trợ | 10,126 |
|
C | Chi ngân sách địa phương | 14,550,205 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 5,254,743 |
|
2 | Chi thường xuyên | 4,392,802 |
|
3 | Chi trả nợ vay huy động ĐT theo K3-Đ8 của Luật NS | 22,500 |
|
4 | Dự phòng |
|
|
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chích | 1,510 |
|
6 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau | 4,103,333 |
|
7 | Chương trình MT bổ sung từ NSTW | 249,940 |
|
8 | Chi nguồn thực hiện CCTL |
|
|
9 | Chi từ nguồn thu chuyển nguồn |
|
|
10 | Chi viện trợ | 11,888 |
|
11 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 6,921 |
|
12 | Chi từ nguồn thu để lại | 506,568 |
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị Triệu đồng
STT | Nội dung | Quyết toán |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 12,846,465 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng theo phân cấp | 5,251,242 |
| - Các khoản thu NS cấp tỉnh được hưởng 100% | 32,691 |
| -Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo | 5,218,551 |
| tỷ lệ phần trăm |
|
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1,380,471 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 998,784 |
| -Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài | 214,664 |
| -Bổ sung các chương trình mục tiêu quốc gia và dự án | 167,023 |
3 | Thu kết dư NS năm trước | 74,551 |
4 | Thu huy động ĐT theo K3-Đ8 Luật ngân sách | 45,000 |
5 | Thu chuyển nguồn | 5,638,615 |
6 | Các khoản thu để lại chi QL qua ngân sách | 440,812 |
7 | Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách | 5,648 |
8 | Thu viện trợ | 10,126 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 12,825,087 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách | 9,493,466 |
| ( Không kể BS cho NS huyện) |
|
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thị | 3,331,363 |
| - Bổ sung cân đối | 1,751,552 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1,579,811 |
3 | Chi nộp ngân sách cấp trên | 258 |
B | Ngân sách huyện, thị |
|
I | Nguồn thu NS huyện, thị | 6,172,249 |
1 | Thu NS huyện được hưởng theo phân cấp | 860,492 |
| - Các khoản thu NS cấp huyện được hưởng 100% | 59,762 |
| -Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo | 800,730 |
| tỷ lệ phần trăm |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 3,331,363 |
| - Bổ sung cân đối | 1,751,552 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1,579,811 |
3 | Thu kết dư NS năm trước | 230,365 |
4 | Thu chuyển nguồn | 768,453 |
5 | Thu để lại đơn vị QL qua ngân sách | 149,481 |
II | Chi ngân sách huyện, thị | 5,887,559 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Quyết toán | |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 20,209,510 |
|
A | TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 20,202,846 |
|
I | Thu nội địa | 9,780,102 |
|
1 | Thu từ DNNN trung ương | 106,513 |
|
1.1 | Thuế giá trị gia tăng | 100,358 |
|
1.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
1.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5,853 |
|
1.4 | Thuế tài nguyên | 0 |
|
1.5 | Thuế môn bài | 252 |
|
1.6 | Thu khác | 50 |
|
2 | Thu từ DNNN địa phương | 49,846 |
|
2.1 | Thuế giá trị gia tăng | 30,055 |
|
2.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
2.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 14,955 |
|
2.5 | Thuế tài nguyên | 4,691 |
|
2.6 | Thuế môn bài | 127 |
|
2.7 | Thu sử dụng vốn ngân sách | 18 |
|
3 | Thu từ DN có vốn ĐTNN | 8,075,315 |
|
3.1 | Thuế giá trị gia tăng | 1,449,142 |
|
3.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 5,406,452 |
|
3.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1,219,396 |
|
3.6 | Thuế môn bài | 325 |
|
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 552,208 |
|
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 387,111 |
|
4.2 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 26,827 |
|
4.3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 119,063 |
|
4.4 | Thuế tài nguyên | 10,033 |
|
4.5 | Thuế môn bài | 8,913 |
|
4.6 | Thu khác | 261 |
|
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 89 |
|
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 287,210 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 108,767 |
|
8 | Thu phí xăng dầu | 68,366 |
|
9 | Thu phí, lệ phí | 30,158 |
|
10 | Thuế SD đất phi nông nghiệp | 18,216 |
|
11 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 42,474 |
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 354,448 |
|
13 | Thuế bảo vệ môi trường | 3,791 |
|
14 | Thu tại xã | 36,490 |
|
15 | Thu khác | 46,211 |
|
II | Thu từ Hải quan | 3,058,652 |
|
1 | Thuế XNK | 1,235,212 |
|
2 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 1,823,342 |
|
3 | Thuế TTĐB hàng nhập khẩu | 98 |
|
III | Thu kết dư ngân sách năm trước | 304,918 |
|
IV | Thu chuyển nguồn | 6,407,068 |
|
V | Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp NS | 6,664 |
|
VI | Thu viện trợ | 10,126 |
|
VII | Thu huy động đầu tư theo K3- Đ8 của Luật NSNN | 45,000 |
|
VIII | CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 590,316 |
|
| - Thu xổ số kiến thiết | 19,250 |
|
| - Học phí | 63,889 |
|
| - Viện phí | 277,462 |
|
| - Thu phạt an toàn giao thông | 63,086 |
|
| - Phí bảo vệ môi trường | 1,053 |
|
| - Các khoản huy động đóng góp XDCSHT | 46,652 |
|
| - Các khoản huy động đóng góp khác | 4,142 |
|
| - Thu tịch thu chống buôn lậu | 69 |
|
| - Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất | 83,081 |
|
| - Phí khác | 31,632 |
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14,856,273 |
|
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 14,265,980 |
|
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 92,453 |
|
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 6,019,280 |
|
3 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1,380,471 |
|
4 | Thu kết dư | 304,918 |
|
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 45,000 |
|
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang | 6,407,068 |
|
7 | Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách | 6,664 |
|
8 | Thu viện trợ | 10,126 |
|
B | Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN | 590,293 |
|
1 | - Thu xổ số kiến thiết | 19,250 |
|
2 | - Học phí | 63,889 |
|
3 | - Viện phí | 277,462 |
|
4 | - Thu phạt an toàn giao thông | 63,086 |
|
5 | - Phí bảo vệ môi trường | 1,053 |
|
6 | - Các khoản huy động đóng góp XDCSHT | 46,652 |
|
7 | - Các khoản huy động đóng góp khác | 4,142 |
|
8 | - Thu tịch thu chống buôn lậu | 46 |
|
9 | - Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất | 83,081 |
|
10 | - Phí khác | 31,632 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung chi | Quyết toán | |
| TỔNG CHI NSĐP | 14,550,205 |
|
I | Chi đầu tư phát triển (1+2) | 5,254,743 |
|
1 | Chi đầu tư XDCB | 5,251,743 |
|
1.1 | Chi đầu tư XDCB tập trung | 4,195,005 |
|
1.2 | Chi đầu tư từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 49,280 |
|
1.3 | Chi ĐT từ nguồn thu được để lại theo NQ Quốc hội | 456,961 |
|
1.4 | Chi đầu tư từ các nguồn khác | 233,497 |
|
1.5 | Chi bổ sung các quỹ | 317,000 |
|
2 | Đầu và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp theo chế độ | 3,000 |
|
II | Chi trả nợ gốc lãi huy động đầu tư Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 22,500 |
|
III | Chi thường xuyên | 4,392,802 |
|
1 | Chi quốc phòng | 119,550 |
|
2 | Chi an ninh | 72,766 |
|
3 | Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề | 1,684,741 |
|
4 | Chi sự nghiệp y tế | 351,493 |
|
5 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 27,377 |
|
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 59,530 |
|
7 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 25,072 |
|
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 49,111 |
|
9 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 287,457 |
|
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 568,518 |
|
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 124,360 |
|
12 | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 957,541 |
|
13 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 13,028 |
|
14 | Chi khác ngân sách | 52,258 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,510 |
|
V | Chi chuyển nguồn | 4,103,333 |
|
VI | Các CTMT QG & thực hiện 1 số nhiệm vụ | 249,940 |
|
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên | 6,921 |
|
VII | Chi viện trợ | 11,888 |
|
VIII | Chi từ nguồn thu để lại QL qua NS | 506,568 |
|
1 | Chi đầu tư XDCB | 89,384 |
|
2 | Chi QLHC | 1,527 |
|
3 | Chi SN GD đào tạo | 63,697 |
|
4 | Chi SN Y tế | 277,462 |
|
5 | Chi an ninh | 42,738 |
|
6 | Chi SN Văn hóa | 549 |
|
7 | Chi SN kinh tế | 31,166 |
|
8 | Chi khác | 45 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012)
(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 12,825,087 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3,451,062 |
1 | Chi đầu tư XDCB | 3,131,062 |
2 | Đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp theo chế độ | 3,000 |
3 | Chi bổ sung các quỹ | 317,000 |
II | Chi thường xuyên | 1,955,128 |
1 | Chi quốc phòng | 55,259 |
2 | Chi an ninh | 27,037 |
3 | Chi sự nghiệp GD-ĐT và dạy nghề | 539,475 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 348,761 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 26,660 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 35,294 |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 18,205 |
8 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 45,399 |
9 | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 50,142 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 414,163 |
11 | Chi sự nghiệp môi trường | 53,836 |
12 | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 291,961 |
13 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 13,028 |
14 | Chi khác ngân sách | 35,908 |
III | Chi trả nợ gốc và phí huy động ĐT theo khoản 3-điều 8 Luật NS | 22,500 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,510 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 3,383,684 |
VI | Chi từ nguồn thu để lại cho Đơn vị chi QL qua NSNN | 417,754 |
VII | Chương trình mục tiêu bổ sung từ NSTW | 249,940 |
VIII | Chi bổ sung cho NS cấp dưới | 3,331,363 |
IX | Chi nộp ngân sách cấp trên | 258 |
X | Chi viện trợ | 11,888 |
(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị Triệu đồng
TT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng số | Tổng cộng | Năm 2012 | |||||||||||
Chia ra | CTMT QG | ||||||||||||||
Chi SN GDục &Đtạo | Chi SN y tế | Chi SN KH CN | Chi SN Kinh tế | Chi QL hành chính | Chi SN VHTT | Chi SN TDTT | Chi ĐBXH | Chi PTTH | Chi AN-QP | Chi SN môi trường | |||||
1 | 2 | 3=4+15 | 4=5+…+15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng cộng | 1,736,866 | 1,619,318 | 478,362 | 295,415 | 26,117 | 242,282 | 323,607 | 50,414 | 45,608 | 67,875 | 13,676 | 124,711 | 21,025 | 43,774 |
1 | Ban bảo vệ SKCB tỉnh | 5,233 | 5,233 |
| 5,193 |
|
| 40 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ban Dân tộc | 4,392 | 4,392 |
|
|
| 723 | 2,511 |
|
| 1,108 |
|
| 50 |
|
3 | Ban giải phóng M bằng | 3,979 | 3,979 |
|
|
| 3,979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban phòng chống TN | 3,379 | 3,379 |
|
|
|
| 3,379 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ban QL các KCN | 11,911 | 11,911 |
|
|
| 6,754 | 5,157 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bộ CHQS tỉnh Vĩnh phúc | 57,059 | 57,059 | 1,800 |
|
| 553 |
|
| 84 | 328 |
| 54,294 |
|
|
7 | Đài PTTH Vĩnh phúc | 16,252 | 16,252 |
|
|
| 1,876 | 700 |
|
|
| 13,676 |
|
|
|
8 | Hội chữ thập đỏ Vĩnh phúc | 5,838 | 5,838 | 300 |
|
|
|
|
|
| 5,538 |
|
|
|
|
9 | Ban Quản lý XDCT | 638 | 638 |
|
|
| 638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội bảo trợ người tàn tật | 801 | 801 |
|
|
|
|
|
|
| 801 |
|
|
|
|
11 | Hội cựu chiến binh Tỉnh VP | 4,548 | 4,548 |
|
|
| 659 | 3,570 |
|
| 239 |
|
| 80 |
|
12 | Hội Cựu TNXP | 1,211 | 1,211 |
|
|
|
| 775 |
|
| 436 |
|
|
|
|
13 | Hội Doanh nghiệp | 1,617 | 1,617 |
|
|
| 1,512 | 105 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hội Hữu nghị | 1,521 | 1,521 |
|
|
| 296 | 1,225 |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hội Khuyến học Vĩnh phúc | 2,700 | 2,700 | 2,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Hội Kiến trúc sư | 55 | 55 |
|
|
|
| 55 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Hội Luật gia | 291 | 291 |
|
|
|
| 291 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Hội người cao tuổi | 1,174 | 1,174 |
|
|
|
|
| 837 |
| 338 |
|
|
|
|
19 | Hội người mù tỉnh Vĩnh phúc | 2,846 | 2,546 |
|
|
|
|
|
|
| 2,546 |
|
|
| 300 |
20 | Hội Nhà báo Vĩnh phúc | 1,007 | 1,007 |
|
|
|
|
| 1,007 |
|
|
|
|
|
|
21 | Hội nạn nhân CĐ Da cam | 934 | 934 |
|
|
|
|
|
|
| 934 |
|
|
|
|
22 | Hội nông dân Tỉnh VP | 5,691 | 5,691 | 715 |
|
| 525 | 4,162 |
|
| 60 |
|
| 230 |
|
23 | Hội phụ nữ tỉnh | 6,828 | 6,828 | 476 |
|
| 324 | 5,760 |
|
| 168 |
|
| 100 |
|
24 | Quỹ phát triển đất | 532 | 532 |
|
|
| 532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hội văn học NT Vĩnh phúc | 2,581 | 2,581 |
|
|
| 172 |
| 2,409 |
|
|
|
|
|
|
26 | Liên hiệp hội khoa học KT | 1,316 | 1,316 |
|
| 1,118 |
| 198 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Liên minh HTX | 4,040 | 4,040 | 350 |
|
| 1,429 | 2,262 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Mặt trận tổ quốc | 6,770 | 6,770 |
|
|
| 623 | 5,022 |
|
| 1,045 |
|
| 80 |
|
29 | Sở Công thương Vĩnh Phúc | 19,280 | 19,280 |
|
|
| 9,909 | 9,371 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Sở Giáo dục Đào Tạo | 357,784 | 342,224 | 337,002 |
|
| 184 | 5,003 | 20 | 15 |
|
|
|
| 15,560 |
31 | Sở Giao thông vận tải | 47,216 | 47,216 |
|
|
| 41,587 | 5,630 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Sở Kế hoạch Đầu tư | 10,335 | 10,335 | 1,500 |
|
| 3,700 | 5,135 |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Sở Khoa học và CN | 28,958 | 28,958 |
|
| 24,719 | 56 | 4,182 |
|
|
|
|
|
|
|
34 | Sở Lao động và TBXH | 58,624 | 57,754 | 3,340 |
|
| 428 | 5,876 |
|
| 48,109 |
|
|
| 870 |
35 | Sở Ngoại vụ | 11,236 | 11,236 |
|
|
| 5,186 | 6,051 |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 101,762 | 95,637 | 3,455 |
|
| 71,149 | 18,957 |
|
|
| 0 | 45 | 2,031 | 6,125 |
37 | Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh phúc | 38,201 | 38,201 | 13,107 |
|
| 3,749 | 20,655 |
|
| 640 |
|
| 50 |
|
38 | Sở Tài chính Vĩnh phúc | 8,510 | 8,510 | 380 |
|
| 361 | 7,769 |
|
|
|
|
|
|
|
39 | Sở Tài nguyên MT | 49,673 | 49,673 | 25 |
|
| 24,652 | 6,801 |
|
|
|
|
| 18,196 |
|
40 | Sở Thông tin và TT | 11,691 | 11,691 |
|
|
| 5,937 | 5,244 | 120 |
| 40 |
| 350 |
|
|
41 | Sở Tư pháp Vĩnh phúc | 18,313 | 18,313 |
|
|
| 4,936 | 6,427 | 6,950 |
|
|
|
|
|
|
42 | Sở Văn hóa - Thể Thao DL | 97,008 | 94,618 | 9,006 |
|
| 341 | 4,649 | 35,123 | 45,399 | 20 |
|
| 80 | 2,390 |
43 | Sở xây dựng Vĩnh phúc | 50,307 | 50,307 |
|
|
| 44,348 | 5,959 |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Sở Y tế Vĩnh phúc | 323,612 | 305,082 | 7,752 | 290,221 |
| 106 | 6,457 |
| 95 | 450 |
|
|
| 18,530 |
45 | Thanh tra tỉnh Vĩnh phúc | 8,871 | 8,871 |
|
|
| 598 | 8,272 |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Tỉnh đoàn Vĩnh phúc | 12,858 | 12,858 | 285 |
|
| 2,139 | 8,268 | 1,853 | 15 | 230 |
|
| 68 |
|
47 | Đoàn đại biểu QH | 1,230 | 1,230 |
|
|
|
| 1,230 |
|
|
|
|
|
|
|
48 | Tỉnh ủy | 99,092 | 99,092 | 25 |
|
| 1,088 | 92,825 |
|
| 4,846 |
| 248 | 60 |
|
49 | Trường CĐ nghề Việt Đức | 18,422 | 18,422 | 18,422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật | 26,613 | 26,613 | 26,613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc | 24,068 | 24,068 | 24,068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Trường Chính trị | 12,432 | 12,432 | 11,829 |
| 280 | 173 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
53 | Trường TC KT kỹ thuật VP | 9,496 | 9,496 | 9,496 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Trường TH văn hóa NT | 5,895 | 5,895 | 5,715 |
|
|
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
55 | HĐND Tỉnh Vĩnh Phúc | 14,333 | 14,333 |
|
|
|
| 14,333 |
|
|
|
|
|
|
|
56 | Văn phòng UBND tỉnh | 42,129 | 42,129 |
|
|
| 1,060 | 39,152 | 1,916 |
|
|
|
|
|
|
57 | Công an tỉnh | 68,640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 64,640 |
| 4,000 |
58 | Sở Cảnh sát PCCC | 5,134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,134 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung chi | Quyết toán | ||
Tổng số | Vốn ĐT | Vốn SN | ||
| Tổng số (I+II+III) | 249,940 | 172,363 | 77,577 |
I | Chi chương trình MTQG | 96,088 | 47,468 | 48,620 |
1 | Chương trình Y tế | 6,637 |
| 6,637 |
2 | Chương trình Về việc làm | 12,914 | 12,044 | 870 |
3 | Chương trình nước sạch và VSMT | 24,427 | 22,377 | 2,050 |
4 | Chương trình PC tội phạm | 1,000 |
| 1,000 |
5 | Chương trình dân số KHHGĐ và KHH gia đình | 7,456 |
| 7,456 |
6 | Ch.trình PC 1 số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS | 2,060 | 0 | 2,060 |
7 | Chương trình Về văn hóa | 4,685 | 1,450 | 3,235 |
8 | Chương trình Phòng, chống ma túy | 3,000 |
| 3,000 |
9 | Chương trình Vệ sinh an toàn thực phẩm | 2,508 |
| 2,508 |
10 | Chương trình Giáo dục và đào tạo | 27,457 | 11,597 | 15,860 |
11 | Chương trình XD nông thôn mới | 3,944 |
| 3,944 |
II | Kinh phí thực hiện 1 số nhiệm vụ chi | 148,943 | 119,986 | 28,957 |
1 | Các dự án đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) | 0 |
|
|
2 | Các dự án đầu tư từ nguồn vốn trong nước | 119,986 | 119,986 |
|
3 | KP xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư | 2,127 |
| 2,127 |
4 | Hỗ trợ các DA, nhiệm vụ khoa học công nghệ | 950 |
| 950 |
5 | Chương trình quốc gia về bình đẳng giới | 430 |
| 430 |
6 | Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em | 150 |
| 150 |
7 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động | 1,060 |
| 1,060 |
8 | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho TE mẫu giáo 5 tuổi theo QĐ số 239/QĐ-TTg | 600 |
| 600 |
9 | KP bảo trợ XH theo Nghị định số 13/2010/NĐ-CP và luật người cao tuổi | 13,100 |
| 13,100 |
10 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP | 10,000 |
| 10,000 |
11 | Hỗ trợ KP sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội nhà báo địa phương | 540 |
| 540 |
III | Nguồn năm 2011 chuyển sang QT vào năm 2012 | 4,909 | 4,909 | 0 |
1 | Ch.trình PC 1 số bệnh XH, bệnh dịch nguy hiểm | 4,909 | 4,909 |
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH VĨNH PHÚC - NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 19/2/2014 của UBND tỉnh Vĩnh phúc)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Huyện | Tổng thu NS địa phương | Tổng chi NS huyện | Quyết toán năm 2012 | ||
Tổng số | BS cân đối | BS mục tiêu | ||||
1 | Thành phố Vĩnh Yên | 740,195 | 685,545 | 275,663 | 139,485 | 136,178 |
2 | Thị xã Phúc Yên | 513,266 | 458,972 | 326,907 | 155,820 | 171,087 |
3 | Huyện Tam Đảo | 441,231 | 441,228 | 324,876 | 187,169 | 137,707 |
4 | Huyện Bình Xuyên | 735,333 | 710,166 | 378,778 | 165,472 | 213,306 |
5 | Huyện Tam Dương | 491,180 | 480,398 | 294,897 | 172,393 | 122,504 |
6 | Huyện Yên Lạc | 546,861 | 537,224 | 374,690 | 202,126 | 172,564 |
7 | Huyện Vĩnh Tường | 858,224 | 758,933 | 557,729 | 292,547 | 265,182 |
8 | Huyện Lập Thạch | 563,861 | 554,229 | 429,172 | 236,390 | 192,782 |
9 | Huyện Sông Lô | 450,267 | 429,785 | 368,651 | 200,150 | 168,501 |
- 1 Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2014 công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2012
- 4 Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 6 Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 7 Quyết định 239/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010 – 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật người cao tuổi năm 2009
- 9 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 12 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Phú Thọ năm 2012
- 2 Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2014 công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị