ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 514/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 24 tháng 3 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 20/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2012; số 21/2012/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 về dự toán thu ngân sách trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2014;
Căn cứ Công văn số 35/HĐND-CTHĐ ngày 07 tháng 3 năm 2014 của Thường trực HĐND tỉnh về đính chính số liệu dự toán chi ngân sách năm 2014,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Quảng Trị (theo các Biểu đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
I | TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 1.578.191 |
1 | Thu nội địa | 1.011.650 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 566.541 |
II | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.520.123 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 436.060 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % | 539.479 |
3 | Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương | 1.598.430 |
4 | Thu vốn thực hiện chương trình mục tiêu, dự án | 1.054.625 |
5 | Thu bổ sung ngoài kế hoạch | 630.518 |
6 | Thu bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước | 45.694 |
7 | Thu bổ sung một số chính sách mới | 156.586 |
8 | Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương | 283.830 |
9 | Thu bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại | 1.467 |
10 | Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn | 40.000 |
11 | Thu kết dư ngân sách năm trước (3 cấp) | 529.047 |
12 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
13 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau | 884.634 |
14 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 21.797 |
15 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 297.956 |
III | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.047.583 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 526.457 |
2 | Chi thường xuyên | 3.104.645 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
4 | Chi Chương trình kiên cố hóa kênh mương, kiên cố hóa giao thông nông thôn từ nguồn vay | 41.409 |
5 | Chi thực hiện chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.545.185 |
6 | Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách | 285.897 |
7 | Chi viện trợ | 1.467 |
8 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 519.726 |
9 | Chi nộp trả ngân sách cấp trên | 21.797 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Số quyết toán |
A | B |
|
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 5.783.112 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 545.469 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 169.455 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 376.014 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.771.150 |
| - Bổ sung cân đối | 1.598.430 |
| - Bổ sung chương trình mục tiêu, dự án | 1.054.625 |
| - Bổ sung có mục tiêu một số chính sách mới | 156.586 |
| - Bổ sung có mục tiêu thực hiện cải cách tiền lương | 283.830 |
| - Bổ sung ngoài kế hoạch | 630.518 |
| - Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại | 1.467 |
| - Bổ sung vốn thiết bị nước ngoài | 45.694 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 381.874 |
4 | Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn | 40.000 |
5 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau | 757.679 |
6 | Các khoản thu để lại đơn vị chi qua ngân sách nhà nước | 265.143 |
7 | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 21.797 |
II | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 5.437.138 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp) | 3.528.706 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã thành phố thuộc tỉnh | 1.908.432 |
| - Bổ sung cân đối | 1.280.100 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 628.332 |
B | Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH | 2.645.443 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 430.070 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 266.605 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 163.465 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 1.908.432 |
| - Bổ sung cân đối | 1.280.100 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 628.332 |
3 | Các khoản thu để lại đơn vị chi qua ngân sách nhà nước | 32.813 |
4 | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau | 126.955 |
5 | Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
|
6 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 147.173 |
7 | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
II | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH | 2.518.877 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Số quyết toán |
| TỔNG SỐ | 7.122.775 |
A | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 1.578.191 |
I | THU NỘI ĐỊA | 1.011.650 |
| Trong đó: ngân sách địa phương hưởng | 975.539 |
1 | Thu từ xí nghiệp quốc doanh | 172.535 |
| - Xí nghiệp quốc doanh Trung ương | 105.833 |
| - Xí nghiệp quốc doanh địa phương | 62.322 |
| - Xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4.380 |
2 | Thuế công thương nghiệp (NQD) | 302.947 |
3 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 551 |
4 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 3.460 |
5 | Thu tiền sử dụng đất | 185.846 |
6 | Thu tiền cho thuê đất | 8.767 |
7 | Lệ phí trước bạ | 65.642 |
8 | Thuế thu nhập | 38.038 |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 55.339 |
10 | Thu phí, lệ phí | 50.945 |
| + Trung ương | 34.967 |
| + Tỉnh | 10.086 |
| + Huyện, xã, phường | 5.892 |
11 | Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 192 |
12 | Thu khác ngân sách | 30.840 |
| + Thu phạt, tịch thu khác | 15.969 |
| + Thu bán, thanh lý tài sản | 408 |
| + Thu hồi khoản chi năm trước | 4.827 |
| + Thu khác còn lại | 9.636 |
13 | Thu tại xã | 8.923 |
| + Thu phạt, tịch thu | 487 |
| + Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản | 7.771 |
| + Thu hồi khoản chi năm trước | 3 |
| + Thu khác | 662 |
15 | Các khoản thu khác có địa chỉ chi | 87.625 |
| + Thu từ hoạt động chống buôn lậu | 5.617 |
| + Thu phạt kinh doanh trái pháp luật | 3.468 |
| + Thu phạt an toàn giao thông | 29.874 |
| + Thu tiền phạt, tịch thu của kiểm lâm | 2.574 |
| + Thu tiền thuê lô quầy | 11.621 |
| + Thu đóng góp | 34.471 |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 566.541 |
1 | Thu thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 6.402 |
2 | Thu thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu | 560.139 |
3 | Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu |
|
B | Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau | 884.634 |
C | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.771.150 |
| - Thu bổ sung cân đối | 1.598.430 |
| - Thu bổ sung thực hiện chính sách mới | 156.586 |
| - Thu bổ sung ngoài kế hoạch | 630.518 |
| - Thu Chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án, nhiệm vụ | 1.054.625 |
| - Bổ sung Trung ương thực hiện cải cách tiền lương | 283.830 |
| - Thu vốn dự án ngoài nước | 45.694 |
| - Ghi thu hàng viện trợ | 1.467 |
D | Thu bổ sung từ kết dư | 529.047 |
| Trong đó: |
|
| + Kết dư ngân sách cấp tỉnh, bao gồm: | 381.874 |
| + Kết dư ngân sách huyện, xã | 147.173 |
E | Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên | 21.797 |
F | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 297.956 |
| Trong đó: - Thu xổ số kiến thiết | 30.261 |
| - Ghi thu, ghi chi | 267.695 |
G | Thu vay Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và giao thông nông thôn | 40.000 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Số quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.047.583 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 3.632.102 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 526.457 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 479.168 |
| Trong đó |
|
| + Vốn XDCB phân bổ | 264.838 |
| + Chi trả nợ vay NHPT (CT KCH KM và BHT GTNT) | 32.660 |
| + Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất: | 160.713 |
| + Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi | 20.957 |
2 | Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn nước ngoài | 45.693 |
3 | Vốn đối ứng các dự án ODA HCSN | 1.596 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3.104.645 |
1 | Chi trợ giá | 4.820 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 251.603 |
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 31.040 |
4 | Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.311.733 |
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 1.254.246 |
| - Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 57.487 |
5 | Chi sự nghiệp y tế và dân số | 372.106 |
6 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 11.151 |
7 | Chi chương trình công nghệ thông tin và bưu chính viễn thông | 4.061 |
8 | Chi sự nghiệp VHTT | 38.295 |
9 | Chi sự nghiệp PTTH | 18.491 |
10 | Chi sự nghiệp TDTT | 7.894 |
11 | Chi đảm bảo xã hội | 103.951 |
12 | Chi quản lý hành chính | 772.108 |
13 | Chi quốc phòng | 72.425 |
14 | Chi an ninh | 31.024 |
15 | Chi khác ngân sách | 73.943 |
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC | 1.000 |
B | Chi C/tr KCHKM cấp 2 và BTH GTNT từ nguồn vay | 41.409 |
C | Chi CTMTQG và các CT, dự án, nhiệm vụ | 1.545.185 |
D | Chi sự nghiệp để lại quản lý qua NS | 285.897 |
E | Ghi chi viện trợ | 1.467 |
F | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 519.726 |
G | Chi nộp trả NS cấp trên | 21.797 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.437.138 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 1.360.411 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 268.523 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 221.234 |
| Trong đó |
|
| + Vốn xây dựng cơ bản phân bổ | 122.538 |
| + Chi trả nợ vay NHPT (Chương trình kiên cố hóa kênh mương và bê tông hóa giao thông nông thôn) | 32.660 |
| + Chi từ nguồn thu tiền đấu giá đất | 63.621 |
| + Trung ương hỗ trợ có địa chỉ chi | 2.415 |
2 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn nước ngoài | 45.693 |
3 | Vốn đối ứng các dự án ODA HCSN | 1.596 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.090.888 |
1 | Chi trợ giá | 4.820 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 148.275 |
3 | Chi sự nghiệp môi trường | 8.435 |
4 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 266.342 |
| - Chi sự nghiệp giáo dục | 221.439 |
| - Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 44.903 |
5 | Chi sự nghiệp y tế | 253.445 |
6 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 11.151 |
7 | Chi chương trình công nghệ thông tin và bưu chính viễn thông | 4.061 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 22.303 |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 10.747 |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 2.016 |
11 | Chi đảm bảo xã hội | 14.698 |
12 | Chi quản lý hành chính | 247.056 |
13 | Chi quốc phòng | 33.301 |
14 | Chi an ninh | 8.212 |
15 | Chi khác ngân sách | 56.026 |
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TC | 1.000 |
B | Chi Chương trình kiên cố hóa kênh mương cấp 2 và bê tông hóa giao thông nông thôn từ nguồn vay | 10.535 |
C | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự án, nhiệm vụ | 1.466.045 |
D | Chi sự nghiệp để lại quản lý qua ngân sách | 252.784 |
E | Ghi thu, ghi chi viện trợ | 1.467 |
F | Chi chuyển nguồn sang năm sau | 437.464 |
G | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 1.908.432 |
H | Chi nộp trả ngân sách cấp trên |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị: đồng
STT | TÊN CHƯƠNG TRÌNH | DỰ TOÁN NĂM 2012 | QUYẾT TOÁN NĂM 2012 | ||||
TỔNG SỐ | VỐN ĐT | VỐN SN | TỔNG SỐ | VỐN ĐT | VỐN SN | ||
| TỔNG SỐ | 1.088.422.000.000 | 959.081.000.000 | 129.341.000.000 | 1.545.185.058.154 | 1.410.679.311.332 | 134.505.746.822 |
I | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 213.566.000.000 | 93.225.000.000 | 120.341.000.000 | 189.139.957.804 | 88.539.279.684 | 100.600.678.120 |
1 | Chương trình xoá đói giảm nghèo | 38.739.000.000 | 37.200.000.000 | 1.539.000.000 | 43.062.256.784 | 41.460.707.184 | 1.601.549.600 |
2 | Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS | 6.500.000.000 | 4.000.000.000 | 2.500.000.000 | 2.858.647.460 | 291.199.000 | 2.567.448.460 |
3 | Chương trình văn hoá | 18.814.000.000 | 15.000.000.000 | 3.814.000.000 | 12.559.451.500 | 8.125.809.500 | 4.433.642.000 |
4 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 20.700.000.000 | 19.400.000.000 | 1.300.000.000 | 21.543.207.104 | 20.080.521.000 | 1.462.686.104 |
5 | Chương trình việc làm | 14.980.000.000 |
| 14.980.000.000 | 10.932.369.300 | 0 | 10.932.369.300 |
6 | Chương trình đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm | 3.926.000.000 | 1.500.000.000 | 2.426.000.000 | 3.385.000.000 | 959.000.000 | 2.426.000.000 |
7 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 20.798.000.000 | 11.700.000.000 | 9.098.000.000 | 18.192.691.700 | 11.415.531.000 | 6.777.160.700 |
8 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa | 410.000.000 |
| 410.000.000 | 310.000.000 | 0 | 310.000.000 |
9 | Chương trình SEQAP | 10.166.000.000 | 4.425.000.000 | 5.741.000.000 | 12.173.530.000 | 6.206.512.000 | 5.967.018.000 |
10 | Chương trình dân số kế hoạch hoá gia đình | 8.095.000.000 |
| 8.095.000.000 | 7.748.061.900 | 0 | 7.748.061.900 |
11 | Chương trình y tế | 6.188.000.000 |
| 6.188.000.000 | 6.159.417.700 | 0 | 6.159.417.700 |
12 | Chương trình giáo dục đào tạo | 60.900.000.000 |
| 60.900.000.000 | 47.047.324.356 | 0 | 47.047.324.356 |
13 | Chương trình an toàn lao động, vệ sinh lao động |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
14 | Chương trình biến đối ứng phó với khí hậu |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
15 | Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm | 1.150.000.000 |
| 1.150.000.000 | 1.150.000.000 |
| 1.150.000.000 |
16 | Chương trình quốc gia phòng chống ma túy | 2.200.000.000 |
| 2.200.000.000 | 2.018.000.000 |
| 2.018.000.000 |
II | CHƯƠNG TRÌNH 135 | 10.656.000.000 | 10.656.000.000 | 0 | 56.455.374.700 | 46.015.938.000 | 10.439.436.700 |
| Trong đó: Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã 135 | 10.656.000.000 | 10.656.000.000 |
| 56.455.374.700 | 46.015.938.000 | 10.439.436.700 |
III | DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
|
|
| 0 | 0 |
|
IV | MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC | 864.200.000.000 | 855.200.000.000 | 9.000.000.000 | 1.299.589.725.650 | 1.276.124.093.648 | 23.465.632.002 |
1 | Chương trình quản lý biên giới | 17.000.000.000 | 17.000.000.000 |
| 18.724.358.000 | 18.724.358.000 |
|
2 | Chương trình Biển Đông - Hải đảo | 75.000.000.000 | 75.000.000.000 |
| 115.603.482.000 | 115.603.482.000 |
|
3 | Hỗ trợ đầu tư hạ tầng Khu Kinh tế cửa khẩu | 55.000.000.000 | 55.000.000.000 |
| 73.824.921.700 | 73.824.921.700 |
|
4 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản | 15.000.000.000 | 15.000.000.000 |
| 14.844.140.000 | 14.844.140.000 |
|
5 | Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp | 29.000.000.000 | 29.000.000.000 |
| 29.251.165.500 | 29.251.165.500 |
|
6 | Chương trình bố trí lại dân cư | 16.000.000.000 | 16.000.000.000 |
| 25.862.106.400 | 25.862.106.400 |
|
8 | Hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a | 38.000.000.000 | 38.000.000.000 |
| 52.539.852.373 | 38.882.846.371 | 13.657.006.002 |
9 | Chương trình đê biển | 35.000.000.000 | 35.000.000.000 |
| 46.555.638.000 | 46.555.638.000 |
|
10 | Khắc phục lụt bão miền Trung | 50.000.000.000 | 50.000.000.000 |
| 157.262.149.600 | 157.262.149.600 |
|
11 | Đầu tư theo Nghị quyết số 39 | 49.000.000.000 | 49.000.000.000 |
| 61.744.630.104 | 61.744.630.104 |
|
12 | Hạ tầng du lịch | 22.000.000.000 | 22.000.000.000 |
| 25.199.802.000 | 25.199.802.000 |
|
13 | Các dự án đường cứu hộ, cứu nạn | 25.000.000.000 | 25.000.000.000 |
| 88.531.088.000 | 88.531.088.000 |
|
14 | Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo (Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg) |
|
|
| 6.577.750.000 | 6.577.750.000 |
|
15 | Hỗ trợ huyện xã chia tách | 45.000.000.000 | 45.000.000.000 |
| 56.505.162.000 | 56.505.162.000 |
|
17 | Đối ứng dự án ODA | 58.200.000.000 | 58.200.000.000 |
| 68.293.057.498 | 68.293.057.498 |
|
18 | Quyết định 134/QĐ-TTg (kéo dài) | 9.000.000.000 | 9.000.000.000 |
| 7.742.821.000 | 7.742.821.000 |
|
20 | Chương trình bảo vệ phát triển rừng | 35.000.000.000 | 35.000.000.000 |
| 25.410.705.449 | 25.410.705.449 |
|
21 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã | 6.000.000.000 | 6.000.000.000 |
| 5.799.474.500 | 5.799.474.500 |
|
22 | Hỗ trợ khác | 268.000.000.000 | 268.000.000.000 |
| 363.014.440.840 | 363.014.440.840 |
|
23 | Vốn đầu tư theo Quyết định số 160/2007/QĐ-TTg | 8.000.000.000 | 8.000.000.000 |
| 7.820.536.800 | 7.820.536.800 |
|
24 | Dự phòng ngân sách Trung ương hỗ trợ |
|
|
| 38.673.817.886 | 38.673.817.886 |
|
25 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/QĐ-TTg và định canh định cư theo Quyết định số 1342/QĐ-TTg | 9.000.000.000 |
| 9.000.000.000 | 9.808.626.000 |
| 9.808.626.000 |
- 1 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 184/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4 Quyết định 3137/QĐ-BTC năm 2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị quyết 46/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2013
- 6 Quyết định 498/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
- 7 Quyết định 380/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8 Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 9 Quyết định 245/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10 Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 11 Quyết định 18/2014/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Nghệ An
- 12 Quyết định 09/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 13 Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Bình Định ban hành
- 14 Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 15 Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2012
- 16 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 17 Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2011
- 18 Quyết định 444/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2010 và dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2012
- 19 Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2011 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2009 và dự toán ngân sách năm 2011 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 20 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2009
- 21 Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách năm 2010 do Tỉnh Nghệ An ban hành
- 22 Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2010
- 23 Quyết định 167/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24 Quyết định 05/2007/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2005 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 25 Quyết định 09/2006/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 26 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 27 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 28 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 29 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 09/2006/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2006 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 1983/QĐ-UBND năm 2011 về công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2009 và dự toán ngân sách năm 2011 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Quyết định 18/2014/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 380/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5 Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6 Quyết định 245/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 7 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8 Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Bình Định ban hành
- 9 Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 10 Quyết định 05/2007/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2005 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 11 Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 12 Quyết định 444/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2010 và dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2012
- 13 Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách năm 2010 do Tỉnh Nghệ An ban hành
- 14 Quyết định 498/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2014
- 15 Nghị quyết 46/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2013
- 16 Quyết định 09/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 17 Quyết định 3137/QĐ-BTC năm 2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 18 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 19 Quyết định 184/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2015 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 20 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An
- 21 Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về công khai số liệu Dự toán Ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2010
- 22 Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2009