ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 27 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY TRỒNG VẬT NUÔI PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KCN DỆT MAY RẠNG ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 384/TTr-STC ngày 25 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ một số loại tài sản, vật kiến trúc, cây trồng vật nuôi phục vụ công tác GPMB dự án đầu tư xây dựng KCN Dệt may Rạng Đông. (Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
- Trong quá trình thực hiện bồi thường, hỗ trợ GPMB nếu có các loại tài sản, cây trồng vật nuôi khác thì áp dụng theo quy định tại Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 và Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh; Trường hợp có phát sinh các loại tài sản, vật kiến trúc, cây trồng vật nuôi chưa được UBND tỉnh quy định thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ GPMB tổng hợp báo cáo các sở, ngành liên quan (thông qua Sở Tài chính thẩm định) trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
TÀI SẢN, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY TRỒNG VẬT NUÔI PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KCN DỆT MAY RẠNG ĐÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: đồng
TT | DANH MỤC BỒI THƯỜNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
A | NUÔI TRỒNG THỦY HẢI SẢN | |||
1 | Cá bống bớp (Nuôi bán thâm canh thả giống từ 5-7 con/m2) |
|
|
|
| 1-2 tháng | đ/ ha | 340.000.000 | BT 100% |
| 3-4 tháng | đ/ ha | 357.300.000 | BT 90% |
| 5-6 tháng | đ/ ha | 340.900.000 | BT 70% |
| 7-8 tháng | đ/ ha | 189.000.000 | BT 30% |
| 9 tháng - 1 năm trở lên | đ/ ha | 157.000.000 | BT 20% |
2 | Cá bống bớp xen lẫn tôm (Nuôi bán thâm canh thả giống từ 5-7 con/m2, tôm thả 2-3 vạn P45) |
|
|
|
| 1-2 tháng | đ/ ha | 345.000.000 | BT 100% |
| 3-4 tháng | đ/ ha | 361.800.000 | BT 90% |
| 5-6 tháng | đ/ ha | 344.400.000 | BT 70% |
| 7-8 tháng | đ/ ha | 190.500.000 | BT 30% |
| 9 tháng - 1 năm trở lên | đ/ ha | 158.000.000 | BT 20% |
3 | Cá mú hoặc cá vược (Nuôi bán thâm canh thả 2-4 m2/con) |
|
|
|
| 1-2 tháng | đ/ ha | 260.000.000 | BT 100% |
| 3-4 tháng | đ/ ha | 267.300.000 | BT 90% |
| 5-6 tháng | đ/ ha | 240.800.000 | BT 70% |
| 7-8 tháng | đ/ ha | 240.600.000 | BT 60% |
| 9 tháng - 1 năm | đ/ ha | 150.900.000 | BT 30% |
| 1 năm trở lên | đ/ ha | 127.000.000 | BT 20% |
4 | Cá mú xen tôm (Nuôi bán thâm canh thả giống từ 2-4 m2/con cá, tôm thả 2-3 vạn P45) |
|
|
|
| 1-2 tháng | đ/ ha | 265.000.000 | BT 100% |
| 3-4 tháng | đ/ ha | 302.000.000 | BT 100% |
| 5-6 tháng | đ/ ha | 349.000.000 | BT 100% |
| 7-8 tháng | đ/ ha | 284.200.000 | BT 70% |
| 9 tháng - 1 năm | đ/ ha | 152.400.000 | BT 30% |
| 1 năm trở lên | đ/ ha | 128.000.000 | BT 20% |
5 | Tôm chân trắng thâm canh (thả 80-120 con/m2) |
|
|
|
| 30 ngày tuổi | đ/ ha | 205.000.000 | BT 100% |
| 60 ngày tuổi | đ/ ha | 244.000.000 | BT 80% |
| 90 ngày tuổi | đ/ ha | 138.000.000 | BT 30% |
| 100 ngày tuổi | đ/ ha | 94.000.000 | BT 20% |
6 | Cá bống bớp (Nuôi thâm canh thả giống từ 8-10 con/m2) |
|
|
|
| 1-2 tháng | đ/ ha | 363.000.000 | BT 100% |
| 3-4 tháng | đ/ ha | 385.200.000 | BT 90% |
| 5-6 tháng | đ/ ha | 362.600.000 | BT 70% |
| 7-8 tháng | đ/ ha | 198.300.000 | BT 30% |
| 9 tháng - 1 năm trở lên | đ/ ha | 163.800.000 | BT 20% |
7 | Các đối tượng nuôi khảo nghiệm (Nuôi cá Hanh xen lẫn với cá Mú. Cá nhệch... mật độ 2-4 m2/con) |
|
|
|
| 1-2 tháng | đ/ ha | 208.000.000 | BT 100% |
| 3-4 tháng | đ/ ha | 255.000.000 | BT 100% |
| 5-6 tháng | đ/ ha | 268.000.000 | BT 80% |
| 7-8 tháng | đ/ ha | 285.600.000 | BT 70% |
| 9 tháng - 1 năm | đ/ ha | 159.900.000 | BT 30% |
| 1 năm trở lên | đ/ ha | 117.000.000 | BT 20% |
8 | Các đối tượng tự nhiên ở những ao không thả nuôi | đ/ ha | 5.000.000 |
|
B | TÀI SẢN, VẬT KIẾN TRÚC | |||
|
|
| ||
đ/m3 | 30.000 |
| ||
đ/m3 | 45.000 |
| ||
3 | Cống xây gạch đáy bê tông |
|
|
|
- | Cống không nắp rộng 0,5m cao 1,5m | đ/m dài | 1.551.700 |
|
- | Cống không nắp rộng 0,8m cao 1,5m | đ/m dài | 1.790.500 |
|
- | Cống không nắp rộng 1m cao 1,5m | đ/m dài | 1.916.600 |
|
- | Cống không nắp rộng 1,2m cao 1,5m | đ/m dài | 2.015.500 |
|
- | Cống có nắp rộng 0,5m cao 1,5m | đ/m dài | 1.643.200 |
|
- | Cống có nắp rộng 0,8m cao 1,5m | đ/m dài | 1.937.800 |
|
- | Cống có nắp rộng 1m cao 1,5m | đ/m dài | 2.104.100 |
|
- | Cống có nắp rộng 1,2m cao 1,5m | đ/m dài | 2.248.200 |
|
II | VẬT TƯ CÔNG TRÌNH NGÀNH ĐIỆN |
|
|
|
1 | Cột điện |
|
|
|
- | Cột bê tông vuông H-6,5 | đ/cột | 2.865.090 |
|
- | Cột bê tông vuông H-7,5A | đ/cột | 3.117.958 |
|
- | Cột bê tông vuông H-7,5B | đ/cột | 3.348.254 |
|
- | Cột bê tông vuông H-8,5A | đ/cột | 3.432.197 |
|
- | Cột bê tông vuông H-8,5B | đ/cột | 3.711.146 |
|
- | Cột bê tông li tâm LT 8,5A | đ/cột | 3.513.287 |
|
- | Cột bê tông li tâm LT 8,5B | đ/cột | 3.657.086 |
|
- | Cột bê tông li tâm LT-10A | đ/cột | 4.361.542 |
|
- | Cột bê tông li tâm LT-10B | đ/cột | 4.452.363 |
|
- | Cột bê tông li tâm LT - 12A | đ/cột | 5.861.041 |
|
- | Cột bê tông li tâm LT - 12B | đ/cột | 6.563.821 |
|
- | Cột điện tự tạo dài 3m | đ/cột | 303.742 |
|
- | Cột điện tự tạo dài 4m | đ/cột | 404.990 |
|
- | Cột điện tự tạo dài 5m | đ/cột | 506.237 |
|
- | Sứ hạ thế A-30 + ty | đ/ quả | 36.723 |
|
- | Sứ hạ thế A-20 + ty | đ/ quả | 36.026 |
|
- | Sứ trung thế 22kV | đ/ quả | 239.586 |
|
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột tròn ≤15kg | đ/ bộ | 246.293 |
|
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột tròn ≤25kg | đ/ bộ | 410.488 |
|
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột tròn ≤50kg | đ/ bộ | 558.443 |
|
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột tròn ≤100kg | đ/ bộ | 758.885 |
|
- | Lắp đặt xà néo dây cột tròn ≤15kg | đ/ bộ | 326.485 |
|
- | Lắp đặt xà néo dây cột tròn ≤25kg | đ/ bộ | 544.141 |
|
- | Lắp đặt xà néo dây cột tròn ≤50kg | đ/ bộ | 739.829 |
|
- | Lắp đặt xà néo dây cột tròn ≤100kg | đ/ bộ | 1.002.325 |
|
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột vuông ≤15kg | đ/ bộ | 213.454 |
|
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột vuông ≤25kg | đ/ bộ | 355.756 |
|
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột vuông ≤50kg | đ/ bộ | 483.984 |
|
- | Lắp đặt xà đỡ dây cột vuông ≤100kg | đ/ bộ | 657.700 |
|
- | Lắp đặt xà néo dây cột vuông ≤15kg | đ/ bộ | 282.954 |
|
- | Lắp đặt xà néo dây cột vuông ≤25kg | đ/ bộ | 471.589 |
|
- | Lắp đặt xà néo dây cột vuông ≤50kg | đ/ bộ | 641.185 |
|
- | Xà sơn | đ/ kg | 22.800 |
|
- | Xà mạ kẽm nhúng nóng | đ/ kg | 28.000 |
|
- | Móng cột thể tích 1m3 Mac 150 (bao gồm cả đào đắp) | đ/móng | 3.142.196 |
|
- | Tiếp địa R10-a | đ/bộ | 536.645 |
|
2 | Dây dẫn (Dây dẫn tính cho 1 dây trên 1m) |
|
|
|
- | Dây dẫn AE-22 | đ/ m | 30.803 |
|
- | Dây dẫn AE-25 | đ/ m | 32.319 |
|
- | Dây dẫn AE-30 | đ/ m | 32.530 |
|
- | Dây dẫn AE-35 | đ/ m | 34.743 |
|
- | Dây dẫn AE-50 | đ/ m | 39.420 |
|
- | Dây dẫn AE-70 | đ/ m | 45.831 |
|
- | Dây dẫn AE-95 | đ/ m | 53.864 |
|
- | Dây dẫn A-16 | đ/ m | 6.657 |
|
- | Dây dẫn A-25 | đ/ m | 9.731 |
|
- | Dây dẫn A-35 | đ/ m | 12.919 |
|
- | Dây dẫn A-50 | đ/ m | 17.899 |
|
- | Dây dẫn A-70 | đ/ m | 24.982 |
|
- | Dây dẫn A-95 | đ/ m | 33.829 |
|
- | Dây dẫn AC-16 | đ/ m | 8.222 |
|
- | Dây dẫn AC-25 | đ/ m | 11.646 |
|
- | Dây dẫn AC-35 | đ/ m | 16.873 |
|
- | Dây dẫn AC-50 | đ/ m | 21.951 |
|
- | Dây dẫn AC-70 | đ/ m | 30.451 |
|
- | Dây dẫn AC-95 | đ/ m | 33.554 |
|
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x120 | đ/ m | 156.306 |
|
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x95 | đ/ m | 125.682 |
|
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x70 | đ/ m | 94.627 |
|
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x50 | đ/ m | 72.771 |
|
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x35 | đ/ m | 63.003 |
|
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x25 | đ/ m | 55.140 |
|
- | Cáp nhôm vặn xoắn 4x16 | đ/ m | 47.179 |
|
- | Cáp nhôm vặn xoắn 2x25 | đ/ m | 39.315 |
|
- | Cáp nhôm vặn xoắn 2x16 | đ/ m | 34.892 |
|
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 2x6 | đ/ m | 64.203 |
|
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 2x10 | đ/ m | 85.610 |
|
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 2x16 | đ/ m | 119.019 |
|
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 2x25 | đ/ m | 170.917 |
|
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 3x4+1x2,5 | đ/ m | 75.447 |
|
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 3x6+1x4 | đ/ m | 95.341 |
|
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 3x10+1x6 | đ/ m | 133.183 |
|
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 3x16+1x10 | đ/ m | 190.919 |
|
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 3x25+1x16 | đ/ m | 282.064 |
|
- | Cáp Cu/XLPE//PVC 3x35+1x16 | đ/ m | 364.344 |
|
- | Cáp Cu/PVC 0,6KV: 3x95+1x50mm2 | đ/ m | 914.926 |
|
- | Cáp Cu/PVC 0,6KV: 3x70+1x50mm2 | đ/ m | 658.163 |
|
- | Cáp Cu/PVC 0,6KV: 3x50+1x25mm2 | đ/ m | 379.612 |
|
3 | Các phụ kiện khác |
|
|
|
- | Công tơ 1 fa | đ/ cái | 437.063 |
|
- | Công tơ 3 fa | đ/ cái | 1.529.364 |
|
4 | Trạm biến áp treo 22/0,4kV - 560kVA | đ/ trạm | 450.017.712 |
|
Ghi chú: Đối với các tài sản vật kiến trúc khi thực hiện bồi thường, hỗ trợ phải xác định phần trăm giá trị còn lại theo quy định của Nhà nước.
- 1 Quyết định 25/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản, vật kiến trúc phục vụ công tác giải phóng mặt bằng tại Quyết định 09/2015/QĐ-UBND do tỉnh Nam Định ban hành
- 2 Quyết định 25/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản, vật kiến trúc phục vụ công tác giải phóng mặt bằng tại Quyết định 09/2015/QĐ-UBND do tỉnh Nam Định ban hành
- 1 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về mật độ, định mức, đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa màu, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 3 Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá thay thế (bổ sung) hạng mục vật kiến trúc bị ảnh hưởng dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua huyện Núi Thành và huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ di chuyển cây trồng đặc thù để lập phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng cầu Tân Phong trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 5 Hướng dẫn 1728/HDLN-NN-TC-KHĐT-XD-NHNN năm 2014 thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 6 Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 8 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 9 Luật đất đai 2013
- 10 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Nam Định ban hành
- 11 Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 12 Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung trong giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 13 Quyết định 03/2012/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 14 Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 15 Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND về giải pháp đẩy mạnh công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
- 16 Quyết định 42/2006/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường một số loại cây trồng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 17 Quyết định 43/2005/QĐ.UBNDT về Điều lệ quản lý xây dựng theo Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 03/2012/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 2 Quyết định 3663/2012/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung trong giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá nhà cửa, công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 4 Nghị quyết 07/2008/NQ-HĐND về giải pháp đẩy mạnh công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
- 5 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ di chuyển cây trồng đặc thù để lập phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án xây dựng cầu Tân Phong trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 6 Quyết định 43/2005/QĐ.UBNDT về Điều lệ quản lý xây dựng theo Dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đơn giá thay thế (bổ sung) hạng mục vật kiến trúc bị ảnh hưởng dự án đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua huyện Núi Thành và huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam
- 8 Quyết định 42/2006/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường một số loại cây trồng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9 Hướng dẫn 1728/HDLN-NN-TC-KHĐT-XD-NHNN năm 2014 thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất hàng hóa đối với một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10 Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định về mật độ, định mức, đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa màu, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng