- 1 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 4 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 1 Quyết định 39/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 3 Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tính đến 31/12/2016
- 5 Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6 Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành giai đoạn 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2009/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 01 tháng 9 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC THU PHÍ MẶT BẰNG CHỢ THỊ XÃ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 của HĐND tỉnh Trà Vinh khóa VII - kỳ họp thứ 19 về việc phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; cụ thể:
TT | Diễn giải nội dung thu | Diện tích (m2) | Mức thu đồng/m2/tháng |
I | CHỢ TRÀ VINH |
|
|
1 | Nhà lồng số 1: Vải sợi, quần áo may sẳn (A) | 4 | 63.000 |
2 | Nhà lồng số 2: Đồng hồ, bách hóa mỹ phẩm (C) | 4 | 63.000 |
3 | Nhà lồng số 3: Giày dép - nón (B) | 5 | 24.000 |
4 | Nhà lồng số 4: ĂUGK (2) | 10 | 18.000 |
5 | Nhà lồng số 5: Nhôm nhựa (5) | 6,25 | 29.000 |
6 | Nhà lồng số 6:Thịt gia súc (3) | 3 | 60.000 |
7 | Sách báo, mùng mền, đồ chơi trẻ em | 6,25 | 17.000 |
8 | Tạp hóa | 2,7 | 40.000 |
9 | Đồ sắt, chày lưới, khô | 4 | 27.000 |
10 | Cám gạo | 6,25 | 17.000 |
11 | Đồ nan | 6,25 | 17.000 |
12 | Thuốc giồng | 2,25 | 32.000 |
13 | Trái cây, bông tươi | 2,25 | 16.000 |
14 | Củ quả |
|
|
| - Loại 1 | 30 | 13.000 |
| - Loại 2 | 20 | 13.000 |
15 | Bún cân, hủ tiếu cân | 2,25 | 32.000 |
16 | Hột vịt, mắm, bánh tráng | 2,25 | 32.000 |
17 | Rau cải | 2,25 | 16.000 |
18 | Ngành hàng thủy sản lẻ |
|
|
| - Loại 1 | 3,45 | 52.000 |
| - Loại 2 | 3,45 | 47.000 |
II | CHỢ BẠCH ĐẰNG |
|
|
1 | Vựa thủy sản |
|
|
| - Loại 1 | 22,5 | 20.000 |
| - Loại 2 | 22,5 | 15.000 |
2 | Vựa khoai, muối, củ quả, giải khát |
|
|
| - Loại 1 | 22,5 | 20.000 |
| - Loại 2 | 22,5 | 15.000 |
3 | Ngành hàng gia cầm |
|
|
| - Loại 1 | 10 | 20.000 |
| - Loại 2 | 10 | 15.000 |
4 | Ăn uống giải khát |
|
|
| - Loại 1 |
| 14.000 |
| - Loại 2 |
| 12.000 |
Mức thu phí trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Đơn vị được phép tổ chức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh nộp toàn bộ số tiền thu được vào ngân sách Nhà nước và sẽ được cấp lại để duy tu, sửa chữa và nâng cấp mặt bằng chợ theo dự án được duyệt. Việc kê khai, thu, nộp phí,…. đơn vị thu phí phải thực hiện đúng theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Trà Vinh căn cứ chức năng, thẩm quyền hướng dẫn, tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Trà Vinh căn cứ Quyết định này thi hành.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; các văn bản trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức thu, nộp phí chợ thị xã Trà Vinh trái với Quyết định này đều không còn hiệu lực thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 39/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 3 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 1 Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Nghị quyết 02/2009/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 3 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 28/2006/QĐ-UBND bổ sung Điều 2 Quyết định 2465/1999/QĐ-UBT do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 9 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Nghị quyết 10/2009/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu phí mặt bằng chợ xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 39/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013
- 4 Quyết định 28/2006/QĐ-UBND bổ sung Điều 2 Quyết định 2465/1999/QĐ-UBT do tỉnh Trà Vinh ban hành