UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2012/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 06 tháng 3 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI HỖ TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG MẠI DÂM, CAI NGHIỆN VÀ QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN MA TUÝ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 60/2008/TT-BTC ngày 04 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm hoạt động của Uỷ ban Quốc gia và Ban Chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma tuý mại dâm ở các cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi hỗ trợ công tác phòng, chống mại dâm, cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Kinh phí thực hiện từ nguồn kinh phí đảm bảo xã hội được bố trí trong dự toán chi ngân sách hằng năm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 02/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2009 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc Quy định mức chi cho công tác phòng, chống mại dâm, cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC CHI HỖ TRỢ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG MẠI DÂM, CAI NGHIỆN MA TUÝ VÀ QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN MA TUÝ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2012/QĐ-UBND Ngày 06 tháng 3 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | Nội dung hỗ trợ | Mức chi |
1 | Cán bộ chuyên trách không hưởng lương họp giao ban, tập huấn | 75.000 đồng/ người/lần |
2 | Thành viên Hội đồng tư vấn dự họp xét duyệt đưa người nghiện ma tuý, người nghiện ma tuý nhiễm HIV/AIDS, người bán dâm vào Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề 05-06 (Trung tâm) | 50.000 đồng/ người/lần |
3 | Cán bộ chuyên trách xã, phường đến Trung tâm làm thủ tục nhận đối tượng hết thời hạn cai nghiện ma tuý về lại địa phương giáo dục, quản lý | 50.000 đồng/ người/lần |
4 | Chi hỗ trợ cho việc bắt, lập hồ sơ chuyển giao đối tượng là người bán dâm vào Trung tâm chữa bệnh, người nghiện ma tuý bỏ trốn khỏi Trung tâm vào lại Trung tâm cai nghiện | 300.000 đồng/đối tượng |
5 | Hỗ trợ công an quản lý học viên điều trị tại các bệnh viện (thời gian thanh toán không quá 05 ngày) | 100.000 đồng/ người/ngày đêm |
6 | Hỗ trợ tiền ăn cho công an tăng cường làm nhiệm vụ tại Trung tâm (trừ sĩ quan công an tăng cường làm nhiệm vụ tại Trung tâm đã được hỗ trợ theo quy định tại Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 của UBND thành phố) | 30.000 đồng/ ngày/người |
- 1 Quyết định 02/2009/QĐ-UBND về mức chi cho công tác phòng, chống mại dâm, cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2 Quyết định 8017/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành đã hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành
- 5 Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chí đánh giá, chấm điểm thực hiện công tác phòng, chống ma tuý trong năm thẩm định; tiêu chí phân loại đơn vị trọng điểm về ma túy và quy trình rà soát, đánh giá, thẩm định, phân loại các cơ quan, đơn vị; xã, phường, thị trấn; bản, tiểu khu, tổ dân phố liên quan đến ma túy do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện một số nội dung Chương trình hành động phòng, chống mại dâm giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Quyết định 856/2011/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ đối với người trực tiếp làm công tác chi trả và quản lý đối tượng bảo trợ xã hội do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4 Thông tư 60/2008/TT-BTC hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm hoạt động của Ủy ban Quốc gia và Ban chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma tuý, mại dâm ở các cấp do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Quyết định 27/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách tài chính phục vụ công tác phòng chống ma tuý kèm theo quyết định 22/2007/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 6 Quyết định 2338/2006/QĐ-UBND về một số chế độ hỗ trợ và mức đóng góp đối với người cai nghiện ma tuý do tỉnh Hải Dương ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chí đánh giá, chấm điểm thực hiện công tác phòng, chống ma tuý trong năm thẩm định; tiêu chí phân loại đơn vị trọng điểm về ma túy và quy trình rà soát, đánh giá, thẩm định, phân loại các cơ quan, đơn vị; xã, phường, thị trấn; bản, tiểu khu, tổ dân phố liên quan đến ma túy do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện một số nội dung Chương trình hành động phòng, chống mại dâm giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 3 Quyết định 856/2011/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ đối với người trực tiếp làm công tác chi trả và quản lý đối tượng bảo trợ xã hội do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4 Quyết định 27/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách tài chính phục vụ công tác phòng chống ma tuý kèm theo quyết định 22/2007/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Quyết định 2338/2006/QĐ-UBND về một số chế độ hỗ trợ và mức đóng góp đối với người cai nghiện ma tuý do tỉnh Hải Dương ban hành