Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 10044/2003/QĐ-UB

Ninh Thuận, ngày 12 tháng 08 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh thuế Tài nguyên (sửa đổi) do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 16/4/1998, Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế Tài nguyên (sửa đổi). Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại tờ trình số 340/TTr-CT ngày 29/7/2003 Về việc ban hành quy định sửa đổi, bổ sung bảng giá tối thiểu tính thuế Tài nguyên đối với một số tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên đối với một số tài nguyên do các tổ chức, cá nhân khai thác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế cho bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 6069/2000/QĐ ngày 04/12/2000 của UBND tỉnh Ninh Thuận.

Điều 3. Các ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Sở Công nghiệp, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch - Đầu tư. Thủ trưởng các Sở, Ban,Ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

Số TT

LOẠI TÀI NGUYÊN

ĐVT

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

1

- Đất khai thác san lấp công trình

m3

4.000

2

- Cát xây dựng

m3

6.000

3

- Đất dùng sản xuất gạch

m3

15.000

4

- Sỏi khai thác ở sông

m3

50.000

5

- Đá lôca khai thác bằng khoan, bắn mìn

m3

40.000

6

- Đá khai thác cỡ (1 x 2) cm

m3

110.000

7

- Đá khai thác cỡ (4 x 6) cm

m3

45.000

8

- Đá chẻ cỡ (20 x 20 x 25) cm

Viên

1.100

9

- Đá chẻ cỡ (15 x 15 x 20) cm

Viên

800

10

- Đá nung vôi và sản xuất xi măng

m3

25.000

11

- Đá khối Granit dùng sản xuất đá ốp lát

m3

1.500.000

12

Quặng Ilmenit

Tấn

300.000

13

- Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

Lít

250

14

- Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng khai thác phục vụ kinh doanh tại các điểm tắm, du lịch...

m3

2.000

 

 

TM. UBND TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH




Đào Thậm