Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------

Số: 07/2007/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 11 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thu thuế tài nguyên (sửa đổi) do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 16 tháng 4 năm 1998;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thu thuế tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 24/TTr-CT ngày 08 tháng 01 năm 2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10044/2003/QĐ-UB ngày 12 tháng 8 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

BẢNG QUY ĐỊNH

GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 11/01/2007của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Số TT

LOẠI TÀI NGUYÊN

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

 

I. Đất các loại

 

 

1

Đất khai thác san lấp công trình

m3

8.000

2

Đất sét dùng sản xuất gạch, ngói

m3

20.000

 

II. Cát các loại:

 

 

1

Cát động dùng san lấp công trình

m3

8.000

2

Cát xây dựng

m3

12.000

 

III. Đá xây dựng

 

 

1

Đá loca khai thác bằng khoan, bắn mìn

m3

50.000

2

Đá xây dựng cỡ (1 x 2) cm

m3

110.000

3

Đá xây dựng cỡ (4 x 6) cm

m3

70.000

4

Đá chẻ (20 x 20 x 25) cm

viên

1.500

5

Đá chẻ (15 x 15 x 20) cm

viên

1.200

6

Đá chẻ không quy cách

viên

800

7

Cuội, sỏi

m3

60.000

8

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

m3

34.000

9

Đá khối granit dùng sản xuất đá ốp lát

m3

2.000.000

 

IV. Một số loại khoáng sản khác

 

 

1

Quặng Ilmenit

tấn

500.000

2

Nước tự nhiên (nước mặt, nước dưới lòng đất trừ nước khoáng, nước suối thiên nhiên)

m3

500

3

Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

lít

250

4

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng khai thác kinh doanh tại các điểm tắm, du lịch, …

m3

2.000