ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1006/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 6 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012; Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1235/TTr-SNNPTNT ngày 30/5/2016 về việc phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 của các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 của các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng diện tích: 79.994,33 ha. Trong đó:
- Địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng: 22.453,50 ha.
- Địa bàn các xã đồng bằng thuộc huyện đồng bằng: 57.540,83 ha.
2. Phân theo biện pháp tưới:
a) Đối với địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng:
- Diện tích trồng lúa: 20.885,95 ha, bao gồm:
+ 18.707,85 ha tưới chủ động bằng trọng lực;
+ 584,75 ha tưới tạo nguồn bằng trọng lực;
+ 1.570,85 ha tưới chủ động bằng động lực;
+ 22,50 ha tưới tạo nguồn bằng động lực;
- Diện tích trồng rau, màu, cây CNNN: 1.567,55 ha, bao gồm:
+ 746,82 ha tưới chủ động bằng trọng lực;
+ 101,79 ha tưới tạo nguồn bằng trọng lực;
+ 718,94 ha tưới chủ động bằng động lực.
b) Đối với địa bàn các xã đồng bằng thuộc huyện đồng bằng:
- Diện tích trồng lúa: 51.119,52 ha, bao gồm:
+ 41.993,52 ha tưới chủ động bằng trọng lực;
+ 67,81 ha tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực;
+ 1.820,88 ha tưới tạo nguồn bằng trọng lực;
+ 6.480,41 ha tưới chủ động bằng động lực;
+ 43,39 ha tưới tạo nguồn bằng động lực;
+ 530,92 ha tưới chủ động bằng động lực 2 cấp;
+ 10,38 ha tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp;
+ 172,12 ha tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực.
+ 0,08 ha tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực kết hợp động lực.
- Diện tích trồng rau, màu, cây CNNN: 6.421,31 ha, bao gồm:
+ 2.935,75 ha tưới chủ động bằng trọng lực;
+ 1.086,04 ha tưới tạo nguồn bằng trọng lực;
+ 1.949,65 ha tưới chủ động bằng động lực;
+ 225,18 ha tưới tạo nguồn bằng động lực;
+ 87,17 ha tưới chủ động bằng động lực 2 cấp;
+ 137,52 ha tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp;
3. Chi tiết: Có Phụ lục 01, 02 kèm theo.
Điều 2. Quyết định này là cơ sở pháp lý để xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí cấp bù thủy lợi phí hàng năm trong giai đoạn 2016-2020 cho các địa phương, đơn vị làm nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi nêu tại
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Quảng Ngãi chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu diện tích, biện pháp tưới, tiêu nêu trong hồ sơ Sổ bộ thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 do địa phương, đơn vị lập.
Hàng năm, nếu có biến động về diện tích, biện pháp tưới, loại cây trồng được tưới, tiêu, các địa phương, đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi có trách nhiệm lập đầy đủ hồ sơ theo quy định gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, tổng hợp, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức hợp tác dùng nước và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU ĐƯỢC CẤP BÙ THỦY LỢI PHÍ GIAI ĐOẠN (2016-2020)
(Đối với địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng)
(Kèm theo Quyết định số: 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên đơn vị quản lý, khai thác | Tổng diện tích miễn thu TLP (ha) | DIỆN TÍCH TRỒNG LÚA (HA) | DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY (HA) | |||||||||||||||
Cộng diện tích lúa | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới tiêu bằng động lực | Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực | Cộng diện tích cây CNNN | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới, tiêu bằng động lực | |||||||||||||
Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | |||||
I | Công ty TNHH MTV KTCTTL Quảng Ngãi | 4.703,50 | 4.430,39 | 3.735,62 |
| 25,60 | 646,67 |
| 22,50 |
|
|
| 273,11 | 104,95 |
| 11,68 | 156,48 |
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 2.237,97 | 2.108,01 | 1.775,23 |
| 12,80 | 308,73 |
| 11,25 |
|
|
| 129,96 | 47,29 |
| 5,84 | 76,83 |
|
|
| - Vụ Hè Thu | 2.465,53 | 2.322,38 | 1.960,39 |
| 12,80 | 337,94 |
| 11,25 |
|
|
| 143,15 | 57,66 |
| 5,84 | 79,65 |
|
|
II | Các TCHTDN thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Huyện Bình Sơn | 730,00 | 598,00 | 598,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 132,00 | 22,00 |
|
| 110,00 |
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 319,00 | 253,00 | 253,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 66,00 | 11,00 |
|
| 55,00 |
|
|
| - Vụ Hè Thu | 319,00 | 253,00 | 253,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 66,00 | 11,00 |
|
| 55,00 |
|
|
| - Vụ mùa | 92,00 | 92,00 | 92,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Sơn Tịnh | 330,22 | 330,22 | 328,22 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 165,11 | 165,11 | 164,11 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 165,11 | 165,11 | 164,11 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Tư Nghĩa | 306,41 | 216,31 | 16.31 |
|
|
|
|
|
|
|
| 90,11 |
|
| 90,11 |
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 153,21 | 108,15 | 108,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45,05 |
|
| 45,05 |
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 153,21 | 108,15 | 108,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 45,05 |
|
| 45,05 |
|
|
|
4 | Huyện Nghĩa Hành | 2.116,50 | 1.711,53 | 787,35 |
|
| 924,18 |
|
|
|
|
| 404,96 | 34,50 |
|
| 370,46 |
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 1.001,95 | 873,71 | 433,89 |
|
| 439,82 |
|
|
|
|
| 128,24 | 17,25 |
|
| 110,99 |
|
|
| - Vụ Hè Thu | 1.114,55 | 837,82 | 353,46 |
|
| 484,36 |
|
|
|
|
| 276,72 | 17,25 |
|
| 259,47 |
|
|
5 | Huyện Mộ Đức | 886,00 | 540,00 | 540,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 346,00 | 264,00 |
|
| 82,00 |
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 472,00 | 285,00 | 285,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 187,00 | 166,00 |
|
| 21,00 |
|
|
| - Vụ Hè Thu | 414,00 | 255,00 | 255,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 159,00 | 98,00 |
|
| 61,00 |
|
|
6 | Huyện Đức Phổ | 898,34 | 644,35 | 644,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 253,99 | 253,99 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 422,27 | 422,27 | 422,27 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 476,07 | 222,08 | 222,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 253,99 | 253,99 |
|
|
|
|
|
7 | Huyện Ba Tơ | 6.082,68 | 6.082,68 | 6.082,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 3.114,89 | 3.114,89 | 3,114,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 2.967,79 | 2.967,79 | 2.967,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Minh Long | 1.505,58 | 1.499,98 | 1.499,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,60 | 5,60 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 752,79 | 749,99 | 749,99 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,80 | 2,80 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 752,79 | 749,99 | 749,99 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,80 | 2,80 |
|
|
|
|
|
9 | Huyện Sơn Hà | 2.309,84 | 2.309,84 | 22.309,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 1.188,00 | 1.188,00 | 1.188,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 1.121,83 | 1.121,83 | 1.121,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | HuyệnTrà Bồng | 1.028,66 | 966,88 | 966,88 |
|
|
|
|
|
|
|
| 61,78 | 61,78 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 514,33 | 483,44 | 483,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30,89 | 30,89 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 514,33 | 483,44 | 483,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30,89 | 30,89 |
|
|
|
|
|
11 | Huyện Sơn Tây | 1.176,23 | 1.176,23 | 619,08 |
| 557,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 588,12 | 588,12 | 309,54 |
| 278,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 588,12 | 588,12 | 309,54 |
| 278,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Tây Trà | 379,54 | 379,54 | 379,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 192,72 | 192,72 | 192,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 186,82 | 186,82 | 186,S2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 22.453,50 | 20.885,95 | 18.707,85 |
| 584,75 | 1.570,85 |
| 22,50 |
|
|
| 1.567,55 | 746,82 |
| 101,79 | 718,94 |
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 11.122,36 | 10.532,42 | 9.480,24 |
| 292,38 | 748,55 |
| 11,25 |
|
|
| 589,94 | 275,23 |
| 50,89 | 263,82 |
|
|
| - Vụ Hè Thu | 11.239,14 | 10.261,53 | 9.135,61 |
| 292,38 | 822,30 |
| 11,25 |
|
|
| 977,60 | 471,59 |
| 50,89 | 455,12 |
|
|
BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU ĐƯỢC CẤP BÙ THỦY LỢI PHÍ GIAI ĐOẠN (2016-2020)
(Đối với địa bàn các xã đồng bằng thuộc huyện đồng bằng)
(Kèm theo Quyết định số: 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên đơn vị quản lý, khai thác | Tổng diện tích miễn thu TLP (ha) | DIỆN TÍCH TRỒNG LÚA (HA) | DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY (HA) | |||||||||||||||||||||
Cộng diện tích lúa | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới, tiêu bằng động lực 1 cấp | Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp | Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động lực | Cộng diện tích cây CNNN | Tưới, tiêu bằng trọng lực | Tưới, tiêu bằng động lực 1 cấp | Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp | |||||||||||||||||
Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | Chủ động | Chủ động 1 phần | Tạo nguồn | |||||
I | Công ty TNHH MTV Khai thác TCTTLQN | 42.799,73 | 39.186,61 | 33.515,54 | 0,44 | 1.533,01 | 3.394,95 |
| 29,25 | 530,92 |
| 10,38 | 172,12 |
|
| 3.613,12 | 1.83835 |
| 954,65 | 386,27 |
| 209,16 | 87,17 |
| 137,52 |
| - Vụ Đông Xuân | 21.031,24 | 19.383,85 | 16.568,76 |
| 767,41 | 1.684,59 |
| 13,84 | 257,83 |
| 5,36 | 86,06 |
|
| 1.647,39 | 805,95 |
| 457,13 | 170,63 |
| 112,58 | 32,78 |
| 68,32 |
| - Vụ Hè Thu | 21.768,49 | 19,802,76 | 16.946,78 | 0,44 | 765,60 | 1.710,36 |
| 15,41 | 273,09 |
| 5,02 | 86,06 |
|
| 1.965,73 | 1.032,40 |
| 497,52 | 215,64 |
| 96,58 | 54,39 |
| 69,20 |
II | Các TCHTDN thuộc địa phương quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Huyện Bình Sơn | 6,393,90 | 4,707,69 | 3.703,02 | 67,00 | 46,13 | 88,834 |
| 3,20 |
|
|
|
|
|
| 1.686,21 | 493,31 |
| 96,90 | 1,092,00 |
| 4,00 |
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 3,654,29 | 2.671,90 | 2.003,76 | 67,00 | 29,82 | 569,72 |
| 1,60 |
|
|
|
|
|
| 982,39 | 252,92 |
| 77,00 | 650,47 |
| 2,00 |
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 2,621,80 | 1.918,05 | 1.581,52 |
| 16,31 | 318,62 |
| 1,60 |
|
|
|
|
|
| 703,75 | 240,32 |
| 19,90 | 441,53 |
| 2,00 |
|
|
|
| - Vụ Mùa | 117,81 | 117,74 | 117,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Sơn Tịnh | 571,64 | 548,84 | 212,76 |
| 3,84 | 332,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| 22,80 | 17,82 |
| 2,16 | 2,82 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 285,82 | 274,39 | 106,35 |
| 1,92 | 166,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,43 | 8,94 |
| 1,08 | 1,41 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 285,82 | 274,45 | 106,41 |
| 1,92 | 166,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,37 | 8,88 |
| 1,08 | 1,41 |
|
|
|
|
|
3 | TP Quảng Ngãi | 177,70 | 169,20 |
|
| 140,70 | 28,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,50 |
|
| 8,50 |
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 88,85 | 84,60 |
|
| 70,35 | 14,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,25 |
|
| 4,25 |
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 88,85 | 84,60 |
|
| 70,35 | 14,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,25 |
|
| 4,25 |
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Tư Nghĩa | 338,53 | 302,31 | 142,75 |
| 97,20 | 51,41 |
| 10,94 |
|
|
|
|
|
| 36,22 |
|
| 23,83 | 12,38 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 174,73 | 156,63 | 71,38 |
| 48,60 | 25,71 |
| 10,94 |
|
|
|
|
|
| 18,11 |
|
| 11,92 | 6,19 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 163,79 | 145,68 | 71,38 |
| 48,60 | 25,71 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18,11 |
|
| 11,92 | 6,19 |
|
|
|
|
|
5 | Huyện Nghĩa Hành | 604,77 | 604,77 | 593,69 |
|
| 11,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 305,74 | 305,74 | 300,20 |
|
| 5,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 299,03 | 299,03 | 293,49 |
|
| 5,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Mộ Đức | 2.947,00 | 2.152,00 | 1.555,00 |
|
| 597,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 795,00 | 405,00 |
|
| 390,00 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 1.631,00 | 1.297,00 | 965,00 |
|
| 332,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 334,00 | 154,00 |
|
| 180,00 |
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 1.316,00 | 855,00 | 590,00 |
|
| 265,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 461,00 | 251,00 |
|
| 210,00 |
|
|
|
|
|
7 | Huyện Đức Phổ | 3.587,57 | 3.448,10 | 2.270,76 | 0,37 |
| 1.176,89 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| 139,47 | 61,27 |
|
| 66,18 |
| 12,02 |
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 1.819,00 | 1.748,67 | 1.168,53 |
|
| 580,14 |
|
|
|
|
|
| 0,00 |
| 70,33 | 49,43 |
|
| 14,89 |
| 6,01 |
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 1.768,56 | 1.699,43 | 1.102,24 | 0,37 |
| 596,74 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| 69,14 | 11,83 |
|
| 51,29 |
| 6,01 |
|
|
|
8 | Huyện Lý Sơn | 120,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120,00 | 120,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Đông Xuân | 60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60,00 | 60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vụ Hè Thu | 60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60,00 | 60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 57.540,83 | 51.119,52 | 41.993,52 | 67,81 | 1.820,88 | 6.480,41 |
| 43,39 | 530,92 |
| 10,38 | 172,12 | 0,08 |
| 6.421,31 | 2.935,75 |
| 1.086,04 | 1.949,65 |
| 225,18 | 87,17 |
| 137,52 |
| - Vụ Đông Xuân | 29.050,68 | 25.922,78 | 21.183,97 | 67,00 | 918,10 | 3.378,07 |
| 26,38 | 257,83 |
| 5,36 | 86,06 | 0,00 |
| 3.127,90 | 1.331,24 |
| 551,38 | 1.023,59 |
| 120,59 | 32,78 |
| 68,32 |
| - Vụ Hè Thu | 28.372,34 | 25.079,00 | 20,691,81 | 0,81 | 902,78 | 3.102,34 |
| 17,01 | 273,09 |
| 5,02 | 86,06 | 0,08 |
| 3.293,34 | 1.604,43 |
| 534,67 | 926,06 |
| 104,59 | 54,39 |
| 69,20 |
| - Vụ Mùa | 117,81 | 117,74 | 117,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 586/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2018 cho địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 3932/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu và mức thu, cấp bù thủy lợi phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2250/QĐ-UBND phê duyệt diện tích cấp bù thủy lợi phí năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán diện tích và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích và quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2015 tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước; Quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước, kinh phí cấp bù thủy lợi phí từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 178/2014/TT-BTC hướng dẫn về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch, đối với đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thuỷ lợi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Quyết định 55/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng thuỷ lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Thông tư 41/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 67/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
- 12 Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 13 Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 1 Quyết định 586/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2018 cho địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 3932/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu và mức thu, cấp bù thủy lợi phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 2250/QĐ-UBND phê duyệt diện tích cấp bù thủy lợi phí năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán diện tích và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5 Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích và quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2015 tỉnh Hà Tĩnh
- 6 Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu thủy lợi phí, tiền nước; Quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước, kinh phí cấp bù thủy lợi phí từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai