Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 665/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 24 tháng 05 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DIỆN TÍCH VÀ KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Xét đề nghị của Liên sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 48/TTr-LS/TC-NN&PTNT ngày 17/5/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán diện tích và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:

1. Diện tích tưới, tiêu, cấp nước thực hiện năm 2015 trên địa bàn toàn tỉnh là: 151.189,3 ha. Trong đó:

- Diện tích tưới, tiêu, cấp nước do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình phục vụ: 91.515,7 ha.

- Diện tích tưới, tiêu, cấp nước do các HTXNN, HTXTS phục vụ là: 58.857,3 ha.

- Diện tích tưới, tiêu, cấp nước do các đơn vị khác phục vụ là: 816,3 ha, gồm:

+ Công ty TNHH MTV Bình Minh: 746,3 ha.

+ Công ty CP Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình: 70 ha.

2. Quyết toán kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 của các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn toàn tỉnh là: 135.270 triệu đồng.

Trong đó:

- Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi tỉnh là: 83.914 triệu đồng.

- Các HTXNN, HTXTS là: 50.720 triệu đồng.

- Các đơn vị khác là: 636 triệu đồng. Chia ra như sau:

+ Công ty TNHH MTV Bình Minh: 578,5 triệu đồng.

+ Công ty CP Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình: 57,6 triệu đồng.

3. Tổng kinh phí Bộ Tài chính đã cấp cho tỉnh Ninh Bình là: 138.137 triệu đồng, trong đó:

- Cấp ổn định theo Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ là: 106.792 triệu đồng.

- Cấp bổ sung có mục tiêu trong dự toán năm 2015 là: 20.729 triệu đồng.

- Kinh phí còn thừa tại các huyện, thành phố và các hợp tác xã sau khi kiểm tra quyết toán năm 2014 là: 1.119 triệu đồng.

- Bộ Tài chính cấp bổ sung theo văn bản số 14372/BTC-NSNN ngày 14/10/2015 là: 9.497 triệu đồng.

4. Số kinh phí còn thừa không sử dụng hết năm 2015 chuyển sang năm 2016 sử dụng là: 2.867 triệu đồng (138.137 triệu đồng - 135.270 triệu đồng = 2.867 triệu đồng).

(Có biểu tổng hợp diện tích, tưới, tiêu, cấp nước và kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Tài chính doanh nghiệp-Bộ Tài chính:
- Lưu VT, VP3, VP5.
TH/0105

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đ
inh Chung Phụng

 


Biểu số 01

BIỂU TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TƯỚI, TIÊU, CẤP NƯỚC VÀ KINH PHÍ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2015 CỦA CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 24/05/2016 của UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

Nguồn kinh phí đã cấp (tr.đồng)

Chênh lệch Thừa (+) Thiếu (-) (Triệu đồng)

Diện tích (ha)

Thành tiền (tr.đồng)

Diện tích (ha)

Thành tiền (tr.đồng)

Tổng số

Trong đó

Cấp ổn định theo QĐ số 59/QĐ/ 2010/TTg

Đã bổ sung trong dự toán năm 2015

Cấp theo QĐ số 1318/QĐ-UBND ngày 30/11/2015

Kinh phí còn thừa, thiếu năm trước chuyển sang năm 2015

1

2

3

4

5.0

6.0

7=8+9+10+11

8

9

10

11

11=7-6

 

Công ty TNHH MTV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

KTCTTL tỉnh

 

 

91 515,7

83 914,0

84 679,0

68 953,5

10 338,5

5 178,0

209

765,0

II

Huyện, thành phố

0,0

0

58 857,3

50 719,6

52 821,4

37 272,5

10 390,5

4 161,0

997,4

2 101,8

1

Huyện Nho Quan

 

 

14 198,6

16 922,3

17 272,0

11 406,2

4 355,8

1 629,0

-119

349,7

2

Huyện Gia Viễn

 

 

9 286,7

7 245,0

7 936,7

5 630,4

1 300,6

 

1 006

691,7

3

Huyện Hoa Lư

 

 

3 318,9

2 496,7

3 212,5

2 112,0

722,0

 

378,5

715,8

4

TP Ninh Bình

 

 

1 934,4

1 279,3

1 282,2

973,8

195,2

85,0

28,2

2,9

5

TP Tam Điệp

 

 

1 293,7

1 561,8

1 944,4

1 379,8

227,2

 

337,4

382,6

6

Huyện Yên Mô

 

 

11 567,2

8 422,7

8 326,7

6 131,0

1 570,0

943,0

-317,3

-96,0

7

Huyện Yên Khánh

 

 

11 715,0

7 904,8

8 075,7

5 731,1

1 635,9

887,0

-178

170,9

8

Huyện Kim Sơn

 

 

5 542,8

4 887,0

4 771,2

3 908,2

383,8

617,0

-138

-115,8

III

Các đơn vị khác

0,0

0

816,3

636,1

636,9

566,0

 

158,0

-87

0,8

1

C.Ty TNHH MTV Bình Minh

 

 

746,3

578,5

578,5

508,0

 

158,0

-87,5

0,0

2

C.Ty CP Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình

 

 

70,0

57,6

58,4

58,0

 

 

0,4

0,8

 

Tổng cộng (I + II + III)

 

 

151 189,3

135 269,7

138 137,3

106 792

20 729

9 497

1 119

2 867,6