ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 18 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG AN TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục 03 thủ tục hành chính của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Công an tỉnh có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, gửi Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình ISO, đồng gửi Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng phần mềm giải quyết thủ tục hành chính, báo cáo kết quả thực hiện với Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG AN TỈNH (LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CHỨNG MINH NHÂN DÂN) THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SƠN LA
(Kèm Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến hiện tại | Thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật | Thời gian đề xuất thực hiện tại Trung tâm Hành chính công | Thẩm quyền quyết định |
01 | Cấp chứng minh nhân dân (09 số) | 2 | + Đối với công dân ở thành phố, thị xã không quá 07 ngày làm việc; + Đối với trường hợp công dân ở các huyện miền núi vùng cao, biên giới không quá 20 ngày làm việc; + Đối với công dân ở các khu vực còn lại không quá 15 ngày làm việc; | + Đối với công dân ở thành phố, thị xã không quá 07 ngày làm việc; + Đối với trường hợp công dân ở các huyện miền núi vùng cao, biên giới không quá 20 ngày làm việc; + Đối với công dân ở các khu vực còn lại không quá 15 ngày làm việc; | Trưởng phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
02 | Đổi Chứng minh nhân dân (09 số) | 2 | + Đối với công dân ở thành phố, thị xã không quá 07 ngày làm việc; + Đối với trường hợp công dân ở các huyện miền núi vùng cao, biên giới không quá 20 ngày làm việc; + Đối với công dân ở các khu vực còn lại không quá 15 ngày làm việc; | + Đối với công dân ở thành phố, thị xã không quá 07 ngày làm việc; + Đối với trường hợp công dân ở các huyện miền núi vùng cao, biên giới không quá 20 ngày làm việc; + Đối với công dân ở các khu vực còn lại không quá 15 ngày làm việc; | |
03 | Cấp lại Chứng minh nhân dân (09 số) | 2 | + Đối với công dân ở thành phố, thị xã không quá 07 ngày làm việc; + Đối với trường hợp công dân ở các huyện miền núi vùng cao, biên giới không quá 20 ngày làm việc; + Đối với công dân ở các khu vực còn lại không quá 15 ngày làm việc; | + Đối với công dân ở thành phố, thị xã không quá 07 ngày làm việc; + Đối với trường hợp công dân ở các huyện miền núi vùng cao, biên giới không quá 20 ngày làm việc; + Đối với công dân ở các khu vực còn lại không quá 15 ngày làm việc; |
- 1 Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính quy định chi tiết thời gian thực hiện tại đơn vị có liên quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình
- 4 Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Thuận
- 5 Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính quy định chi tiết thời gian thực hiện tại đơn vị có liên quan trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh