UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1406/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 29 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG AN TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 54/TTr-STP ngày 29 tháng 5 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Công an tỉnh có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, báo cáo UBND tỉnh, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng phần mềm giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG AN TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SƠN LA
(Kèm Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến hiện tại | Thời gian giải quyết thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật | Thời gian đề xuất thực hiện tại Trung tâm Hành chính công | Thẩm quyền quyết định | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP QUẢN LÝ NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH TRẬT TỰ (SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP) | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 2 | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trưởng Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
|
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | Chưa có | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
| |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | Chưa có | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
| |
II | LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ | |||||
1 | Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ | 2 | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Trưởng Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
|
2 | Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ | 2 | Không quá 05 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 Giấy phép), Không quá 10 ngày làm việc (đối với số lượng từ 50 Giấy phép trở lên), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 05 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 Giấy phép), Không quá 10 ngày làm việc (đối với số lượng từ 50 Giấy phép trở lên), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| |
3 | Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ | Chưa có | Không quá 05 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 Giấy phép), Không quá 10 ngày làm việc (đối với số lượng từ 50 Giấy phép trở lên), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 05 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 Giấy phép), Không quá 10 ngày làm việc (đối với số lượng từ 50 Giấy phép trở lên), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| |
4 | Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ | Chưa có | Không quá 05 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 Giấy phép), Không quá 10 ngày làm việc (đối với số lượng từ 50 Giấy phép trở lên), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 05 ngày làm việc (đối với số lượng dưới 50 Giấy phép), Không quá 10 ngày làm việc (đối với số lượng từ 50 Giấy phép trở lên), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| |
5 | Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ | Chưa có | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| |
6 | Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ | Chưa có | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| |
7 | Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ | Chưa có | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| |
8 | Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp | 2 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| |
9 | Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp | Chưa có | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| |
III | LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP AN TOÀN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | 2 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Trưởng Phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh Sơn La |
|
2 | Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | 2 | 30 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
| |
3 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy | 2 | 10 ngày làm việc | 08 ngày làm việc |
| |
4 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | 2 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| |
5 | Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | 2 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
| |
6 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | 2 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
| |
7 | Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ | 2 | 10 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
| |
8 | Thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày 31/7/2014 của Chính phủ. - Đối với hồ sơ chấp thuận địa điểm xây dựng. - Đối với hồ sơ thiết kế quy hoạch. - Đối với hồ sơ thiết kế cơ sở. - Đối với hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công. | 2 | 05 ngày làm việc 10 ngày làm việc 10 ngày đối với nhóm A; 05 ngày đối với nhóm B, C 15 ngày đối với nhóm A; 10 ngày đối với nhóm B, C | 04 ngày làm việc 08 ngày làm việc 08 ngày đối với nhóm A; 04 ngày đối với nhóm B, C 12 ngày đối với nhóm A; 08 ngày đối với nhóm B, C |
| |
9 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | 2 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| |
10 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 2 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
| |
11 | Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 2 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
| |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | 2 | 05 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
| |
13 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở | 2 | 07 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
| |
14 | Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục số III - ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày ngày 31/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy | 2 | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
|
- 1 Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La
- 2 Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An ban hành
- 6 Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi
- 10 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An ban hành
- 2 Quyết định 686/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và cơ quan cấp huyện được tiếp nhận và hoàn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam
- 4 Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Thuận