- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Nghị quyết 106/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk do Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Quyết định 539/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 11 Nghị quyết 05/NQ-HĐND về điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk
- 12 Chỉ thị 09/2014/CT-UBND tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý đối với trường hợp vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1014/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 29 tháng 4 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14/8/2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 22/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Krông Bông; Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Bông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 137/TTr-STNMT ngày 19/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Krông Bông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 125.695 ha. Trong đó:
- Diện tích đất nông nghiệp: 113.802 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp: 4.941 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng: 6.952 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất: Tổng diện tích thu hồi đất là 278,17 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 225,11 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 53,06 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 249,41 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở là 0,02 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 5,23 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục dự án, công trình thực hiện trong năm 2021:
a) Phê duyệt 25 danh mục dự án có vị trí, diện tích đất nằm trong chỉ tiêu sử dụng đất còn lại và phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để làm căn cứ thực hiện các thủ tục về đất đai theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
b) Đối với 05 danh mục dự án phù hợp với chỉ tiêu (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với vị trí quy hoạch sử dụng đất được duyệt.
Giao Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông lập hồ sơ điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện theo quy định tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ, đồng thời bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án theo quy định của pháp luật.
(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
c) Đối với 02 danh mục dự án có tính chất cấp bách nhưng không còn chỉ tiêu sử dụng đất, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Krông Bông. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh trình cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện trong năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật. Việc thực hiện thủ tục đất đai để triển khai dự án chỉ được thực hiện khi được cấp có thẩm quyền cho phép.
(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Krông Bông có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại Khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Lập hồ sơ điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình theo quy định tại Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ đối với các dự án phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với vị trí quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh và quy định pháp luật về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và quy định của pháp luật đối với việc tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Krông Bông.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Krông Bông; Thủ trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Krông Kmar | Xã Dang Kang | Xã Cư KTy | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân | Xã Hòa Phong | Xã Hòa Lễ | Xã Yang Reh | Xã Ea Trul | Xã Khuê Ngọc Điền | Xã Cư Pui | Xã Hòa Sơn | Xã Cư Drăm | Xã Yang Mao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 125.695 | 558 | 2.798 | 3.368 | 2.776 | 1.649 | 14.056 | 9.891 | 2.974 | 2.493 | 6.154 | 17.352 | 5.388 | 16.068 | 40.170 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 113.802 | 394 | 2.588 | 2.714 | 2.613 | 1.347 | 13.496 | 9.451 | 1.795 | 1.704 | 5.618 | 14.764 | 4.506 | 13.625 | 39.187 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.791,20 | 36,32 | 523,44 | 577,60 | 563,25 | 340,29 | 419,76 | 461,07 | 406,31 | 568,54 | 425,45 | 280,00 | 702,80 | 238,94 | 247,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.355,23 | 34,46 | 98,21 | 386,22 | 112,70 | 186,65 | 217,61 | 459,96 | 293,04 | 398,03 | 375,63 | 119,60 | 480,01 | 71,44 | 121,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 22.719,59 | 83,98 | 384,54 | 877,18 | 433,30 | 498,38 | 6.402,22 | 867,91 | 702,72 | 504,08 | 618,76 | 4.136,86 | 695,83 | 3.838,56 | 2.675,34 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12.061,63 | 243,95 | 1.428,30 | 923,02 | 1.480,91 | 483,79 | 1.383,83 | 756,62 | 622,05 | 285,95 | 588,24 | 1.094,41 | 999,08 | 1.162,85 | 608,64 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 17.951,92 |
|
|
|
|
| 3.734,00 |
|
|
|
| 2.028,08 |
| 828,59 | 11.361,24 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 26.398,76 |
|
|
|
|
|
| 6.245,41 |
|
| 3.631,03 | 588,56 | 979,36 | 789,55 | 14.164,85 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 28.723,98 | 24,51 | 248,76 | 314,08 | 125,27 | 23,50 | 1.550,48 | 1.103,87 | 57,05 | 338,52 | 350,33 | 6.623,34 | 1.093,03 | 6.757,95 | 10.113,31 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 152,50 | 4,97 | 2,72 | 21,92 | 9,95 | 0,81 | 5,59 | 16,25 | 6,84 | 6,47 | 4,46 | 13,18 | 34,46 | 8,33 | 16,56 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,44 | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,86 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.941 | 164 | 196 | 311 | 163 | 258 | 500 | 349 | 318 | 269 | 430 | 786 | 366 | 386 | 445 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 169,14 | 3,44 |
|
|
|
|
|
|
| 41,30 |
|
| 124,40 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,24 | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,62 |
|
|
2.4 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 4,72 | 1,27 | 0,05 | 0,13 |
|
| 0,76 | 0,12 | 0,49 | 0,24 | 0,47 | 0,85 |
| 0,34 |
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 64,52 | 6,70 | 9,35 |
| 0,04 | 1,54 | 28,26 | 1,52 |
|
| 2,02 | 12,77 | 2,32 |
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.456,07 | 64,86 | 112,20 | 185,55 | 97,76 | 142,44 | 175,83 | 145,01 | 201,08 | 121,95 | 231,98 | 577,61 | 113,60 | 126,11 | 160,11 |
- | Đất giao thông | DGT | 947,54 | 48,79 | 59,80 | 57,79 | 50,98 | 25,42 | 89,19 | 57,96 | 80,41 | 55,88 | 65,13 | 93,98 | 64,50 | 93,57 | 104,15 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.229,57 | 3,38 | 41,95 | 122,61 | 37,17 | 107,04 | 80,80 | 82,78 | 115,96 | 59,44 | 40,85 | 472,01 | 36,45 | 21,99 | 7,15 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 186,64 | 1,62 | 5,21 |
| 5,20 | 5,20 | 0,02 | 0,01 |
| 0,09 | 119,05 |
| 5,42 | 0,01 | 44,81 |
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV | 0,91 | 0,47 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,04 | 0,04 |
| 0,11 | 0,03 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,68 | 0,16 | 0,18 | 0,03 |
|
| 0,06 | 0,06 |
|
| 0,04 | 0,12 |
|
| 0,03 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 4,10 | 1,60 | 0,11 | 0,30 | 0,24 | 0,12 | 0,13 | 0,25 | 0,19 | 0,06 | 0,10 | 0,22 | 0,11 | 0,49 | 0,18 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 50,40 | 6,37 | 2,68 | 2,32 | 2,37 | 1,31 | 2,43 | 2,04 | 2,23 | 2,76 | 2,85 | 8,60 | 3,40 | 8,41 | 2,64 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 31,73 | 1,56 | 1,53 | 2,03 | 1,39 | 3,27 | 2,98 | 1,65 | 2,29 | 3,56 | 3,65 | 2,64 | 2,90 | 1,14 | 1,12 |
- | Đất chợ | DCH | 4,50 | 0,91 | 0,69 | 0,41 | 0,38 | 0,05 | 0,19 | 0,24 |
| 0,16 | 0,27 |
| 0,81 | 0,38 |
|
2.7 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 1,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,95 |
|
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,30 |
| 5,65 |
|
| 0,20 | 0,30 | 0,36 | 0,41 | 2,21 |
| 0,40 | 0,23 | 0,43 | 0,10 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 632,31 |
| 46,29 | 45,53 | 34,32 | 23,37 | 67,52 | 63,61 | 36,44 | 52,36 | 57,48 | 70,91 | 60,39 | 45,36 | 28,90 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 45,52 | 45,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,72 | 4,07 | 0,30 | 0,35 | 0,31 | 0,35 | 0,38 | 0,34 | 5,63 | 0,37 | 0,23 | 0,70 | 0,43 | 0,81 | 0,44 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,66 | 0,39 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
| -0,20 | 0,43 |
|
|
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,13 |
| 0,39 | 1,11 | 0,10 |
|
| 0,84 | 0,61 | 0,71 | 0,80 |
| 0,34 |
|
|
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 122,35 | 3,19 | 11,43 | 2,51 | 3,93 | 4,36 | 5,47 | 17,59 | 10,74 | 8,56 | 16,78 | 11,72 | 16,71 | 5,03 | 4,34 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 15,49 |
| 2,72 |
|
|
| 1,89 |
| 8,41 | 1,44 | 0,41 |
|
| 0,61 |
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,71 | 0,34 | 0,44 | 0,31 | 0,69 | 0,30 | 0,61 | 1,27 | 0,54 | 0,31 | 0,20 | 0,69 | 1,05 | 0,85 | 1,12 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,76 | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.245,93 | 21,14 | 6,92 | 53,58 | 11,40 | 78,18 | 218,51 | 78,42 | 53,52 | 39,59 | 105,73 | 109,01 | 16,07 | 203,78 | 250,08 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 124,64 | 10,68 |
| 22,04 | 14,38 | 7,45 |
| 39,77 | 0,20 |
| 13,76 |
| 13,81 | 2,56 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 6.952 | 0 | 15 | 343 |
| 44 | 60 | 92 | 861 | 520 | 106 | 1.801 | 515 | 2.057 | 537 |
4 | Đất đô thị * | KDT | 558 | 558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Krông Kmar | Xã Dang Kang | Xã Cư KTy | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân | Xã Hòa Phong | Xã Hòa Lễ | Xã Yang Reh | Xã Ea Trul | Xã Khuê Ngọc Điền | Xã Cư Pui | Xã Hòa Sơn | Xã Cư Drăm | Xã Yang Mao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng diện tích phải thu hồi |
| 278,17 | 14,26 | 5,61 |
| 20,50 | 5,20 | 0,67 | 0,01 |
| 0,36 | 5,20 | 143,91 | 5,30 | 2,14 | 75,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 225,11 | 10,74 | 5,61 |
| 20,50 | 5,20 | 0,67 | 0,01 |
| 0,36 | 5,20 | 121,38 | 5,30 | 2,14 | 48,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 28,50 | 7,17 | 0,20 |
| 6,78 |
|
|
|
| 0,02 |
| 12,16 | 0,04 | 2,13 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 16,34 | 7,17 | 0,20 |
| 6,78 |
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,04 | 2,13 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 54,11 | 2,85 |
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
| 41,92 | 0,01 |
| 9,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 75,42 | 0,72 | 5,41 |
| 13,60 | 5,20 | 0,67 | 0,01 |
| 0,01 | 5,20 | 25,34 | 5,25 | 0,01 | 14,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 38,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38,00 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,96 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 53,06 | 3,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,53 |
|
| 27,00 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,002 | 0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 20,66 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,30 |
|
| 19,00 |
- | Đất giao thông | DGT | 20,55 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,30 |
|
| 19,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,00 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 21,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,00 |
|
|
|
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3,02 | 3,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Krông Kmar | Xã Dang Kang | Xã Cư KTy | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân | Xã Hòa Phong | Xã Hòa Lễ | Xã Yang Reh | Xã Ea Trul | Xã Khuê Ngọc Điền | Xã Cư Pui | Xã Hòa Sơn | Xã Cư Drăm | Xã Yang Mao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 249,41 | 17,12 | 5,66 | 0,53 | 20,53 | 5,28 | 1,44 | 0,21 | 2,28 | 1,46 | 5,92 | 121,41 | 16,84 | 2,47 | 48,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 29,29 | 7,50 | 0,20 |
| 6,78 |
|
|
|
| 0,25 | 0,23 | 12,16 | 0,04 | 2,13 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 16,84 | 7,50 | 0,20 |
| 6,78 |
|
|
|
| 0,02 | 0,17 |
| 0,04 | 2,13 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 59,77 | 3,66 | 0,05 | 0,01 | 0,03 | 0,02 | 0,61 | 0,15 | 2,26 | 1,10 | 0,49 | 41,94 | 0,01 | 0,28 | 9,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 90,56 | 3,35 | 5,41 | 0,52 | 13,60 | 5,26 | 0,83 | 0,06 | 0,02 | 0,11 | 5,20 | 25,35 | 16,70 | 0,06 | 14,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 38,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38,00 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 25,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,84 | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,96 | 0,09 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,95 | 1,83 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Krông Kmar | Xã Dang Kang | Xã Cư KTy | Xã Hòa Thành | Xã Hòa Tân | Xã Hòa Phong | Xã Hòa Lễ | Xã Yang Reh | Xã Ea Trul | Xã Khuê Ngọc Điền | Xã Cư Pui | Xã Hòa Sơn | Xã Cư Drăm | Xã Yang Mao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,23 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,17 |
|
|
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 5,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,17 |
|
|
2.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU (CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ) VÀ VỊ TRÍ CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích (ha) |
|
| 4,02 | ||
Chuyển mục đích sử dụng đất theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân |
|
| 3,50 | |
1 | Chuyển đổi mục đích đất ở đô thị theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân tại thị trấn Krông Kmar | ODT | TT Krông Kmar | 1,00 |
2 | Chuyển đổi mục đích đất ở nông thôn theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân các xã trong địa bàn huyện | ONT | Xã Hòa Sơn |
|
Xã Hòa Tân | 0,08 | |||
Xã Hòa Phong | 0,20 | |||
Xã Cư Kty | 0,03 | |||
Xã Hòa Thành | 0,03 | |||
Xã Cư Pui | 0,03 | |||
Xã Dang Kang | 0,05 | |||
Xã Yang Reh | 0,20 | |||
Xã Cư Drăm | 0,33 | |||
Xã Ea Trul | 0,64 | |||
Xã Yang Mao | 0,20 | |||
Xã Khuê Ngọc Điền | 0,51 | |||
Xã Hòa Lễ | 0,20 | |||
3 | Đường Trường Sơn Đông đoạn đi qua huyện Krông Bông | DGT | Xã Cư Drăm, Yang Mao | 75,00 |
|
| 0,52 | ||
4 | Chợ Dang Kang | DCH | Xã Dang Kang | 0,52 |
|
| 193,38 | ||
|
| 184,86 | ||
5 | Hồ chứa nước Krông Pách Thượng thuộc Hợp phần bồi thường giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc Dự án Hồ chứa nước Krông Pách Thượng, tỉnh Đăk Lăk | DTL | Xã Cư Pui | 143,91 |
6 | Hồ Yang Kang Thượng | DTL | Xã Dang Kang | 0,40 |
7 | Thủy lợi Sơn Phong ( chỉnh bổ sung) | DTL | Xã Hòa Phong | 0,65 |
8 | Đường giao thông từ xã Cư Drăm, huyện Krông Bông đi huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa | DGT | Xã Cư Đrăm | 2,13 |
9 | Trạm biến áp 110kV Krông Bông và đấu nối | DNL | Xã Ea Trul | 0,05 |
Xã Hòa Sơn | 0,10 | |||
TT Krông Kmar | 0,63 | |||
10 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối khu vực huyện Krông Bông, tỉnh Đăk Lăk | DNL | Xã Dang Kang, Hòa Lễ, Cư Drăm | 0,03 |
11 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ2), giai đoạn 2015 - 2020 | DNL | Xã Hòa Phong | 0,02 |
12 | Đường giao thông xã Hòa Thành đi xã Hòa Tân | DGT | Xã Hòa Thành và xã Hòa Tân | 8,40 |
13 | Hồ 19/5 xã Hòa Thành | DTL | Xã Hòa Thành | 6,90 |
14 | Xây dựng trạm kiểm lâm địa bàn liên xã tại xã Ea Trul | TSC | Xã Ea Trul | 0,10 |
15 | Cụm công nghiệp tại xã Hòa Sơn | SKN | Xã Hòa Sơn | 7,53 |
16 | Đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc xử lý rác thải | DRA | Xã Ea Trul | 0,31 |
17 | Dự án Hồ trung tâm thị trấn Krông Kmar | MNC | TT Krông Kmar | 13,70 |
|
| 8,04 | ||
18 | Bãi tập kết cát tại xã Yang Reh (Thôn 4) | SKX | Xã Yang Reh | 1,08 |
19 | Bãi tập kết cát tại xã Hòa Phong | SKX | Xã Hòa Phong | 0,57 |
20 | Bãi tập kết cát tại xã Yang Reh (Thôn 3) | SKX | Xã Yang Reh | 1,00 |
21 | Điểm du lịch thác Krông Kmar | SKC | TT Krông Kmar | 5,39 |
|
| 0,48 | ||
22 | Giao đất để xây dựng chợ xã Khuê Ngọc Điền | TMD | Xã Khuê Ngọc Điền | 0,21 |
23 | Giao đất để xây dựng chợ xã Ea Trul | TMD | Xã Ea Trul | 0,20 |
24 | Đấu giá 02 lô đất tại khu vực chợ huyện | ODT | TT Krông Kmar | 0,01 |
25 | Giao đất và đấu giá các lô đất tại thị trấn Krông Kmar | ODT | TT Krông Kmar | 0,06 |
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ NHƯNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích |
1 | Niệm Phật đường Phước Đức | TON | Xã Ea Trul | 0,69 |
2 | Niệm Phật đường Phước Bảo | TON | Xã Yang Reh | 0,20 |
3 | Giáo họ Hoà Thành | TON | Xã Hoà Thành | 0,23 |
4 | Cơ sở đạo Trung Phước Điền | TON | Xã Cư Kty | 0,50 |
5 | Công trình cấp nước sinh hoạt xã Hòa Sơn | DTL | Xã Hòa Sơn | 0,13 |
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA PHÙ HỢP VỚI CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích |
1 | Nhà máy điện gió Krông Ana 1 và Krông Ana 2 | DNL | Xã Hoà Sơn, Khuê Ngọc Điển, Hoà Thành, Hoà Tân, Dang Kang | 26,00 |
2 | Cụm công nghiệp tại xã Hòa Sơn | SKN | Xã Hòa Sơn | 9,09 |
- 1 Quyết định 550/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cư M’gar do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2 Quyết định 561/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lắk do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3 Quyết định 563/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Buôn Ma Thuột do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4 Quyết định 689/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ea H’Leo, tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 1484/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
- 7 Quyết định 1644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk