- 1 Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 107/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 24/2014/NĐ-CP quy định về tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- 4 Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7 Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 8 Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 9 Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10 Quyết định 3832/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Phụ lục kèm theo Quyết định 2820/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban ngành thuộc tỉnh đối với Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 11 Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 12 Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1015/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Nội Vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 1033/SKHCN-VP ngày 30/6/2023 và ý kiến trình của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2382/TTr-SNV ngày 28/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ (trên cơ sở Đề án kèm Công văn số 1033/SKHCN-VP của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ); với các nội dung như sau:
1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ, gồm 41 vị trí việc làm, cụ thể: 08 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 18 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 12 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành và 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm: Thống nhất với Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm kèm theo Đề án kèm Công văn số 1033/SKHCN- VP của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm phê duyệt Bản Mô tả công việc của từng vị trí việc làm theo thẩm quyền ngay sau khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Phê duyệt Khung năng lực vị trí việc làm đối với 41 vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ, cụ thể:
a) Khung năng lực đối với 08 vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; 18 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; 03 vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (theo Phụ lục 02 đính kèm);
b) Khung năng lực đối với 12 vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (theo Phụ lục 03 đính kèm).
4. Phê duyệt Cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ (không bao gồm công chức đảm nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý), cụ thể như sau:
- Công chức ngạch Chuyên viên chính hoặc tương đương: tỷ lệ 36,36%;
- Công chức ngạch Chuyên viên hoặc tương đương: tỷ lệ 63,64%.
(Chi tiết theo Phụ lục 04 đính kèm).
1. Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị trí việc làm và Cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm được phê duyệt tại
2. Trong quá trình triển khai, thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới của Trung ương về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức hoặc có quy định điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ kịp thời phối hợp Giám đốc Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết hoặc quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Khoa học và Công nghệ, Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thay thế Phụ lục 4 ban hành kèm theo Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên |
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên |
3 | Chánh Văn phòng Sở | Chuyên viên trở lên |
4 | Trưởng phòng thuộc Sở | Chuyên viên trở lên |
5 | Chánh Thanh tra Sở | Chuyên viên trở lên |
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở | Chuyên viên trở lên |
7 | Phó trưởng phòng thuộc Sở | Chuyên viên trở lên |
8 | Phó Chánh Thanh tra Sở | Chuyên viên trở lên |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | |
| Lĩnh vực thanh tra, pháp chế |
|
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính |
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên |
3 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên |
| Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính |
|
6 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên |
8 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | Chuyên viên chính |
9 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên |
| Lĩnh vực Văn phòng |
|
10 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính |
11 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên |
12 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên |
13 | Chuyên viên công nghệ thông tin | Chuyên viên |
14 | Văn thư viên | Văn thư viên/ |
15 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên |
| Lĩnh vực kế hoạch, tài chính |
|
16 | Kế toán trưởng | Kế toán viên chính |
17 | Kế toán viên | Kế toán viên |
18 | Nhân viên thủ quỹ | Chuyên viên |
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành | |
1 | Chuyên viên chính về quản lý khoa học và công nghệ | Chuyên viên chính |
2 | Chuyên viên về quản lý khoa học và công nghệ | Chuyên viên |
3 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ | Chuyên viên chính |
4 | Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ; | Chuyên viên |
5 | Chuyên viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo | Chuyên viên chính |
6 | Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo | Chuyên viên |
7 | Chuyên viên chính về sở hữu trí tuệ | Chuyên viên chính |
8 | Chuyên viên về sở hữu trí tuệ | Chuyên viên |
9 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | Chuyên viên chính |
10 | Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | Chuyên viên |
11 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | Chuyên viên chính |
12 | Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | Chuyên viên |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 | Lái xe | Nhân viên |
2 | Bảo vệ | Nhân viên |
3 | Phục vụ | Nhân viên |
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ; VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG; VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | |||||||||||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Soạn thảo và ban hành văn bản | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng CNTT | Sử dụng ngoại ngữ | Tham mưu xây dựng văn bản | Hướng dẫn thực hiện văn bản | Kiểm tra thực hiện văn bản | Thẩm định văn bản | Tổ chức thực hiện văn bản | Tư duy chiến lược | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | Quản lý nguồn lực | Phát triển nhân viên | |||||||||||
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý | ||||||||||||||||||||||||||
1 | Giám đốc Sở | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 2 | 1 | 4 | 4 | 4 | 5 | 3 | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | |||||||||
2 | Phó Giám đốc Sở | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 2 | 1 | 4 | 4 | 4 | 5 | 3 | 3 | 4 | 3 | 4 | 4 | |||||||||
3 | Chánh Văn phòng Sở | 4 | 3 | 4 | 4 | 4 | 2 | 1 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | |||||||||
4 | Trưởng phòng thuộc Sở | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | |||||||||
5 | Chánh Thanh tra Sở | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | 3 | |||||||||
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | |||||||||
7 | Phó trưởng phòng thuộc Sở | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | |||||||||
8 | Phó Chánh Thanh tra Sở | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | |||||||||
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | ||||||||||||||||||||||||||
| Lĩnh vực thanh tra, pháp chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
3 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
5 | Chuyên viên về pháp chế | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
| Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
6 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
7 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
8 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
9 | Chuyên viên về cải cách hành chính | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
| Lĩnh vực Văn phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
10 | Chuyên viên chính về tổng hợp | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
11 | Chuyên viên về tổng hợp | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
12 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
13 | Chuyên viên công nghệ thông tin | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
14 | Văn thư viên | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
15 | Chuyên viên về lưu trữ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
| Lĩnh vực kế hoạch, tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
16 | Kế toán trưởng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
17 | Kế toán viên | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
18 | Nhân viên thủ quỹ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
III | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ | ||||||||||||||||||||||||||
| Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | |||||||||||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng ngoại ngữ | Khả năng làm việc độc lập | Khả năng triển khai nhiệm vụ | Khả năng hướng dẫn thực hiện nghiệp vụ | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | ||||||||||||||||||
1 | Nhân viên Phục vụ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
2 | Nhân viên Bảo vệ | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
3 | Nhân viên Lái xe | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP KHUNG NĂNG LỰC ĐỐI VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH TẠI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Nhóm năng lực chung | Nhóm năng lực chuyên môn | Nhóm năng lực quản lý | ||||||||||||||
Đạo đức và bản lĩnh | Tổ chức thực hiện công việc | Soạn thảo và ban hành văn bản | Giao tiếp ứng xử | Quan hệ phối hợp | Sử dụng CNTT | Sử dụng ngoại ngữ | Tham mưu xây dựng văn bản | Hướng dẫn thực hiện văn bản | Kiểm tra thực hiện văn bản | Thẩm định văn bản | Tổ chức thực hiện văn bản | Tư duy chiến lược | Quản lý sự thay đổi | Ra quyết định | Quản lý nguồn lực | Phát triển nhân viên | ||
1 | Chuyên viên chính về quản lý khoa học và công nghệ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Chuyên viên về quản lý khoa học và công nghệ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
3 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ; | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
5 | Chuyên viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
6 | Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
7 | Chuyên viên chính về sở hữu trí tuệ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
8 | Chuyên viên về sở hữu trí tuệ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
9 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
10 | Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
11 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
12 | Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Phân bổ biên chế/lao động hợp đồng với từng VTVL:
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Phân bổ biên chế | Phân bổ HĐLĐ |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 10 |
|
1 | Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên | 01 |
|
2 | Phó Giám đốc Sở | Chuyên viên chính trở lên | 02 |
|
3 | Chánh Văn phòng Sở | Chuyên viên trở lên | 01 |
|
4 | Trưởng phòng thuộc Sở | Chuyên viên trở lên | 02 |
|
5 | Chánh Thanh tra Sở | Chuyên viên trở lên | 01 |
|
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở | Chuyên viên trở lên | 01 |
|
7 | Phó trưởng phòng thuộc Sở | Chuyên viên trở lên | 02 |
|
8 | Phó Chánh Thanh tra Sở | Chuyên viên trở lên | Kiêm nhiệm |
|
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | 05 |
| |
| Lĩnh vực thanh tra, pháp chế |
|
|
|
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | 01 |
|
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | Kiêm nhiệm |
|
3 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | Kiêm nhiệm |
|
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | 01 |
|
5 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên |
| |
| Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính |
|
|
|
6 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
7 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
8 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | Chuyên viên chính | 01 |
|
9 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
| Lĩnh vực Văn phòng |
|
|
|
10 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | 01 |
|
11 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
12 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
13 | Chuyên viên công nghệ thông tin | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
14 | Văn thư viên | Văn thư viên/ | Kiêm nhiệm |
|
15 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
| Lĩnh vực kế hoạch, tài chính |
|
|
|
16 | Kế toán trưởng | Kế toán viên chính | 01 |
|
17 | Kế toán viên | Kế toán viên | Kiêm nhiệm |
|
18 | Nhân viên thủ quỹ | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành | 06 |
| |
1 | Chuyên viên chính về quản lý khoa học và công nghệ | Chuyên viên chính | 02 |
|
2 | Chuyên viên về quản lý khoa học và công nghệ |
| 01 |
|
3 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ | Chuyên viên chính | 01 |
|
4 | Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ; | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
5 | Chuyên viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo | Chuyên viên chính | 01 |
|
6 | Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo | Chuyên viên |
| |
7 | Chuyên viên chính về sở hữu trí tuệ | Chuyên viên chính | Kiêm nhiệm |
|
8 | Chuyên viên về sở hữu trí tuệ | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
9 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | Chuyên viên chính | 01 |
|
10 | Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | Chuyên viên |
| |
11 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | Chuyên viên chính | Kiêm nhiệm |
|
12 | Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
| 03 HĐLĐ |
1 | Lái xe | Nhân viên |
| 01 HĐLĐ |
2 | Bảo vệ | Nhân viên |
| 01 HĐLĐ |
3 | Phục vụ | Nhân viên |
| 01 HĐLĐ |
| TỔNG CỘNG | 21 biên chế |
| 03 HĐLĐ |
B. Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức của đơn vị theo từng VTVL (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
STT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức | Số lượng biên chế công chức | Tỷ lệ % so với tổng số |
II | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
|
|
| Lĩnh vực thanh tra, pháp chế |
|
|
|
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | 0,5 | 4,55% |
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | 0,5 | 4,55% |
3 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | 0,5 | 4,55% |
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | 0,5 | 4,55% |
5 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
| Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính |
|
|
|
6 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | 0,25 | 2,27% |
7 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên | 0,25 | 2,27% |
8 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | Chuyên viên chính | 0,25 | 2,27% |
9 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | 0,25 | 2,27% |
| Lĩnh vực Văn phòng |
|
|
|
10 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | 0,25 | 2,27% |
11 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | 0,25 | 2,27% |
12 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | 0,25 | 2,27% |
13 | Chuyên viên công nghệ thông tin | Chuyên viên | 0,25 | 2,27% |
14 | Văn thư viên | Văn thư viên/ | Kiêm nhiệm |
|
15 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
| Lĩnh vực kế hoạch, tài chính |
|
|
|
16 | Kế toán trưởng | Kế toán viên chính | 0,5 | 4,55% |
17 | Kế toán viên | Kế toán viên | 0,5 | 4,55% |
18 | Nhân viên thủ quỹ | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
|
III | Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành | 06 |
|
|
1 | Chuyên viên chính về quản lý khoa học và công nghệ | Chuyên viên chính | 01 | 9,09% |
2 | Chuyên viên về quản lý khoa học và công nghệ | Chuyên viên | 02 | 18,18% |
3 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ | Chuyên viên chính | 0,5 | 4,55% |
4 | Chuyên viên về quản lý hoạt động đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ và chuyển giao công nghệ; | Chuyên viên | 0,5 | 4,55% |
5 | Chuyên viên chính về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo | Chuyên viên chính | 0,25 | 2,27% |
6 | Chuyên viên về phát triển khởi nghiệp đổi mới sáng tạo | Chuyên viên | 0,25 | 2,27% |
7 | Chuyên viên chính về sở hữu trí tuệ | Chuyên viên chính | 0,25 | 2,27% |
8 | Chuyên viên về sở hữu trí tuệ | Chuyên viên | 0,25 | 2,27% |
9 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | Chuyên viên chính | 0,25 | 2,27% |
10 | Chuyên viên về quản lý hoạt động năng lượng nguyên tử | Chuyên viên | 0,25 | 2,27% |
11 | Chuyên viên chính về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | Chuyên viên chính | 0,25 | 2,27% |
12 | Chuyên viên về quản lý hoạt động an toàn bức xạ và hạt nhân | Chuyên viên | 0,25 | 2,27% |
| TỔNG SỐ |
| 11 | 100% |
C. Cơ cấu ngạch công chức chung của đơn vị (không bao gồm VTVL lãnh đạo, quản lý):
Tên đơn vị | Số lượng công chức | Số lượng / loại ngạch công chức | Tỷ lệ ngạch công chức | |
Số lượng ngạch công chức | Loại ngạch công chức | |||
Sở Khoa học và Công nghệ | 11 | 02 | Chuyên viên chính và tương đương | 36,36% |
Chuyên viên và tương đương | 63,64% |
- 1 Quyết định 3832/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Phụ lục kèm theo Quyết định 2820/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của các Sở, Ban ngành thuộc tỉnh đối với Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 1013/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 1950/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch tạm thời đối với công chức chuyên môn, nghiệp vụ của các cơ quan, tổ chức hành chính và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Cần Thơ