Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1950/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 23 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CƠ CẤU NGẠCH TẠM THỜI ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 20/5; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 0/ tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt cơ cấu ngạch tạm thời đối với công chức chuyên môn, nghiệp vụ của các cơ quan, tổ chức hành chính và Ủy ban nhân dân quận, huyện (Đính kèm Phụ lục 1, 2).

Điều 2. Quyết định phê duyệt cơ cấu ngạch tạm thời đối với công chức chuyên môn, nghiệp vụ của các cơ quan, tổ chức hành chính và Ủy ban nhân dân quận, huyện là cơ sở làm căn cứ thực hiện việc chuyển ngạch, nâng ngạch và thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- CT, PCT UBND TP;
- Sở, ban, ngành TP;
- UBND quận, huyện;
- VP UBND TP (2,3,4);
- Lưu VT, LhT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Việt Trường

 

PHỤ LỤC 1

CƠ CẤU NGẠCH TẠM THỜI ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế được giao

Cơ cấu ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ

Chuyên viên chính và tương đương

Chuyên viên và tương đương

Số lượng

Tỷ lệ %/tổng biên chế

Số lượng

Tỷ lệ %/tổng biên chế

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố

28

5

18%

10

36%

2

Văn phòng UBND thành phố

80

17

21%

 

41%

3

Ban Dân tộc

16

2

13%

6

38%

4

Ban Quản lý các KCX và CN Cần Thơ

22

3

14%

9

41%

5

Sở Nội vụ

74

11

15%

40

54%

6

Sở Ngoại vụ

19

3

16%

16

84%

7

Sở Y tế

65

10

15%

7

11%

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

63

10

16%

30

48%

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

59

12

20%

25

42%

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

109

16

15%

65

60%

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

54

9

17%

25

46%

12

Sở Công Thương

50

9

18%

23

46%

13

Sở Giao thông vận tải

87

12

14%

52

60%

14

Văn phòng Ban ATGT thành phố

6

1

17%

3

50%

15

Sở Khoa học và Công nghệ

41

7

17%

17

41%

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

60

8

13%

34

57%

17

Sở Thông tin và Truyền thông

27

5

19%

10

37%

18

Sở Xây dựng

73

11

15%

41

56%

19

Sở Tư pháp

38

6

16%

17

45%

20

Sở Tài chính

59

10

17%

29

49%

21

Sở Kế hoạch và Đầu tư

54

9

17%

26

48%

22

Thanh tra thành phố

35

5

14%

16

46%

Tổng cộng

1119

181

16%

534

48%

 

PHỤ LỤC 2

CƠ CẤU NGẠCH TẠM THỜI ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Đính kèm Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố)

TT

Tên địa phương (Ủy ban nhân dân)

Biên chế được giao

Cơ cấu ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ

Chuyên viên và tương đương

Tỉ lệ %/tổng biên chế

1

Ninh Kiều

106

65

61%

2

Bình Thủy

83

45

54%

3

Cái Răng

83

45

54%

4

Ô Môn

78

37

47%

5

Thốt Nốt

79

41

52%

6

Cờ Đỏ

74

34

46%

7

Thới Lai

76

36

47%

8

Phong Điền

76

39

51%

9

Vĩnh Thạnh

76

39

51%

Tổng cộng

731

381

52%