- 1 Luật cán bộ, công chức 2008
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 7 Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 8 Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của các cơ quan thuộc tỉnh Bình Phước năm 2023
- 9 Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 10 Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 11 Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1950/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 23 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CƠ CẤU NGẠCH TẠM THỜI ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 20/5; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 0/ tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cơ cấu ngạch tạm thời đối với công chức chuyên môn, nghiệp vụ của các cơ quan, tổ chức hành chính và Ủy ban nhân dân quận, huyện (Đính kèm Phụ lục 1, 2).
Điều 2. Quyết định phê duyệt cơ cấu ngạch tạm thời đối với công chức chuyên môn, nghiệp vụ của các cơ quan, tổ chức hành chính và Ủy ban nhân dân quận, huyện là cơ sở làm căn cứ thực hiện việc chuyển ngạch, nâng ngạch và thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
CƠ CẤU NGẠCH TẠM THỜI ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế được giao | Cơ cấu ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ | |||
Chuyên viên chính và tương đương | Chuyên viên và tương đương | |||||
Số lượng | Tỷ lệ %/tổng biên chế | Số lượng | Tỷ lệ %/tổng biên chế | |||
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố | 28 | 5 | 18% | 10 | 36% |
2 | Văn phòng UBND thành phố | 80 | 17 | 21% |
| 41% |
3 | Ban Dân tộc | 16 | 2 | 13% | 6 | 38% |
4 | Ban Quản lý các KCX và CN Cần Thơ | 22 | 3 | 14% | 9 | 41% |
5 | Sở Nội vụ | 74 | 11 | 15% | 40 | 54% |
6 | Sở Ngoại vụ | 19 | 3 | 16% | 16 | 84% |
7 | Sở Y tế | 65 | 10 | 15% | 7 | 11% |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 63 | 10 | 16% | 30 | 48% |
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 59 | 12 | 20% | 25 | 42% |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 109 | 16 | 15% | 65 | 60% |
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 54 | 9 | 17% | 25 | 46% |
12 | Sở Công Thương | 50 | 9 | 18% | 23 | 46% |
13 | Sở Giao thông vận tải | 87 | 12 | 14% | 52 | 60% |
14 | Văn phòng Ban ATGT thành phố | 6 | 1 | 17% | 3 | 50% |
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 41 | 7 | 17% | 17 | 41% |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 60 | 8 | 13% | 34 | 57% |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 27 | 5 | 19% | 10 | 37% |
18 | Sở Xây dựng | 73 | 11 | 15% | 41 | 56% |
19 | Sở Tư pháp | 38 | 6 | 16% | 17 | 45% |
20 | Sở Tài chính | 59 | 10 | 17% | 29 | 49% |
21 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 54 | 9 | 17% | 26 | 48% |
22 | Thanh tra thành phố | 35 | 5 | 14% | 16 | 46% |
Tổng cộng | 1119 | 181 | 16% | 534 | 48% |
PHỤ LỤC 2
CƠ CẤU NGẠCH TẠM THỜI ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
(Đính kèm Quyết định số 1950/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố)
TT | Tên địa phương (Ủy ban nhân dân) | Biên chế được giao | Cơ cấu ngạch công chức chuyên môn nghiệp vụ | |
Chuyên viên và tương đương | Tỉ lệ %/tổng biên chế | |||
1 | Ninh Kiều | 106 | 65 | 61% |
2 | Bình Thủy | 83 | 45 | 54% |
3 | Cái Răng | 83 | 45 | 54% |
4 | Ô Môn | 78 | 37 | 47% |
5 | Thốt Nốt | 79 | 41 | 52% |
6 | Cờ Đỏ | 74 | 34 | 46% |
7 | Thới Lai | 76 | 36 | 47% |
8 | Phong Điền | 76 | 39 | 51% |
9 | Vĩnh Thạnh | 76 | 39 | 51% |
Tổng cộng | 731 | 381 | 52% |
- 1 Quyết định 1240/QĐ-UBND phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của các cơ quan thuộc tỉnh Bình Phước năm 2023
- 2 Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 1016/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Cơ quan Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận