ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1018/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 29 tháng 4 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;
Căn cứ Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 63/TTr-SXD ngày 04/4/2016 về việc đề nghị điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng đã được UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành tại Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng đã được UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành tại Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007, cho phù hợp với định mức mới do Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố tại Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
Đơn giá điều chỉnh này phù hợp với mặt bằng giá của tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng đã được UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành tại Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 19/4/2007 nêu trên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Công bố Kèm theo Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS1.02.00 Lắp chụp đầu cột
CS1.02.10 Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10211 CS.10212 | Lắp đặt chụp đầu cột (cột mới) Chiều dài cột ≤ 10,5m Chiêu dài cột > 10,5m |
cái cái |
50.000 50.000 |
26.353 28.988 |
85.178 105.395 |
CS1.03.20 Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Vận chuyển cần lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10311 CS.10312 CS.10313
CS.10321 CS.10322
CS.10331 CS.10332 | Lắp cần đèn thường Φ 60 Cần đèn dài ≤ 2,8m Cần đèn dài ≤ 3,2m Cần đèn dài ≤ 3,6m Lắp cần đèn chữ S Cần đèn dài ≤ 2,8m Cần đèn dài ≤ 3,2m Lắp cần đèn sợi tóc Φ 48 Cần đèn dài ≤ 1,5m Cần đèn dài ≤ 2,0m |
cần cần cần
cần cần
cần cần |
264.000 300.000 340.000
270.000 300.000
185.000 247.200 |
50.070 55.340 60.084
52.705 60.611
42.164 42.164 |
85.178 85.178 85.178
96.536 96.536
49.338 49.338 |
CS1.05.10 Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính : đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.05.11 CS.1.05.21
CS.1.05.31 CS.1.05.32
CS.1.05.41 CS.1.05.42 | Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp Lắp xà dọc Lắp xà ngang bằng máy, - Loại xà ≤ 1m - Loại xà > 1m Lắp xà ngang bằng thủ công, - Loại xà ≤ 1m - Loại xà > 1m | bộ bộ
bộ bộ
bộ bộ |
80.000
80.000 120.000
80.000 120.000 | 13.176 65.881
21.082 26.353
42.164 52.705 | 99.976 125.258
66.650 66.650 |
Ghi chú:
- Chi phí trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công chỉnh với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.
CS1.06.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Loại công tác | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.1.06.11 | Làm tiếp địa cho cột điện | bộ | 60.000 | 24.771 |
|
CS.1.06.21 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | bộ | 60.000 | 21.082 | 11.189 |
CS.1.06.31 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo | bộ | 60.000 | 26.353 | 33.566 |
CS1.07.00 Lắp đặt hệ thống tiếp địa, bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m;
- Đóng cọc tiếp địa;
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa;
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn;
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.10711 | Lắp tiếp địa cho cột điện | bộ | 60.000 | 24.771 |
|
CS.10721 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm | bộ | 60.000 | 21.082 | 11.189 |
CS.10731 | Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo | bộ | 60.000 | 26.353 | 33.541 |
CS2.01.10 Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí;
- Cảnh giới, giám sát an toàn;
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căng chỉnh tăng đơ;
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp;
- Hoàn chỉnh thu gọn bàn giao;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.20111
CS.20112 | Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng Tiết diện dây 6-25mm2 Tiết điện dây 26-50mm2 |
100m 100m |
2.364.950 5.450.550 |
79.058 131.763 |
166.626 666.504 |
Ghi chú: Kéo, dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện > 50 mm2 chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS2.02.00 Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha;
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp;
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/đầu cáp; bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.20211 CS.20221 | Làm đầu cáp khô Lắp cầu chì đuôi cá | đ.cáp bộ | 18.000 15.000 | 21.082 12.207 |
|
CS2.05.10 Đánh số cột thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, phan sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/10 cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.20511 | Đánh số cột | 10 cột | 34.000 | 76.418 |
|
CS2.06.00 Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột;
- Định vị và lắp bu lông;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
Đơn vị tính: đồng/bảng; cửa
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.20611 | Lắp bảng điện cửa cột | bảng | 20.000 | 7.906 |
|
CS2.07.10 Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây;
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.20711 | Luồn dây lên đèn | 100m | 159.355 | 122.070 | 666.504 |
CS3.01.10 Lắp dựng cột đèn sân vườn (h=8,5m)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m;
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.30111 CS.30112 | Lắp dựng cột đèn sân vườn Bằng thủ công Bằng cơ giới |
cột cột |
1.300.000 1.300.000 |
158.115 79.058 |
70.479 |
CS3.02.10 Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư;
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng;
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn;
- Kiểm tra, hoàn thiện;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.30211 | Lắp đặt đèn lồng | bộ | 700.000 | 31.623 | 99.976 |
CS3.03.10 Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư;
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Kiểm tra, hoàn thiện;
- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.30311 CS.30312 CS.30313 | Lắp đặt đèn cầu Lắp đặt đèn nấm Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ | bộ bộ bộ | 950.000 75.000 650.000 | 10.541 15.812 31.623 | 99.976 99.976 |
CS4.01.00 Lắp đèn màu ngang đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối;
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các loại dây đèn;
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 Lắp đèn bóng ốc ngang đường
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.40111 CS.40112 | Lắp đèn bóng đèn ốc 10-25w Lắp đèn bóng ốc ngang đường Lắp đèn bóng ốc ngã ba - ngã tư |
100 bóng 100 bóng |
166.400 276.400 |
210.820 316.230 |
666.504 999.756 |
CS4.01.20 Lắp đèn dây rắn ngang đường
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.40121 CS.40122 | Lắp đèn dây rắn ngang đường Lắp đèn dây rắn ngã ba - ngã tư | 10m 10m | 400.000 400.000 | 52.705 79.058 | 133.301 199.951 |
CS4.02.00 Lắp đèn trang trí viền công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối;
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc;
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ;
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha;
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS4.02.10 Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.40211 CS.40212 | Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc Cao độ < 3m Cao độ ≥ 3m |
100 bóng 100 bóng |
136.400 |
342.583 |
999.756 |
Ghi chú: Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang - chiều dài thang tới 9m.
CS4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.40221 CS.40222 | Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc Cao độ < 3m Cao độ ≥ 3m |
10m 10m |
400.000 400.000 |
52.705 68.517 |
66.650 133.301 |
Ghi chú: Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang - chiều dài thang tới 9m.
CS4.03.00 Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Trải dây đèn lên cây;
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ;
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha;
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS4.03.10 Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.40311 CS.40312 | Lắp đèn bóng ốc trang trí cây Cao độ < 3m Cao độ ≥ 3m |
100 bóng 100 bóng |
136.400 136.400 |
184.468 263.525 |
133.301 266.602 |
CS4.03.20 Lắp đặt bóng 3w trang trí cây (100 bóng/dây)
Đơn vị tính: đồng/dây (100 bóng)
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.40321 CS.40322 | Lắp đèn bóng 3w trang trí cây Cao độ < 3m Cao độ ≥ 3m |
dây dây |
50.000 50.000 |
5.271 10.541 |
16.663 19.995 |
CS4.04.00 Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt;
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu;
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha;
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ;
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
CS4.04.10 Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/100 bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.40411 CS.40412 | Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng Cao độ < 3m Cao độ ≥ 3m |
100 bóng 100 bóng |
136.400 136.400 |
210.820 274.066 |
533.203 799.805 |
CS4.02.20 Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.40421 CS.40422 | Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng Cao độ < 3m Cao độ ≥ 3m |
100 bóng 100 bóng |
400.000 400000 |
52.705 68.517 |
99.976 199.951 |
CS4.01.20 Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đồng/10m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.40431 CS.40432 | Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng Cao độ < 3m Cao độ ≥ 3m |
10m 10m |
150.000 150.000 |
158.115 210.820 |
133.301 266.602 |
CS4.05.00 Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế;
- Kéo dây nguồn, đấu điện;
- Kiểm tra, hoàn chỉnh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS4.05.10 Lắp đèn pha trên cạn
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.40511 CS.40512 | Lắp đèn pha trên cạn Cao độ < 3m Cao độ ≥ 3m |
bộ bộ |
1.962.000 1.962.000 |
52.705 68.517 |
99.976 126.474 |
Ghi chú: chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe nâng tới 18m
CS4.06.00 Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt;
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá;
- Kiểm tra, hoàn chỉnh;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đồng/khung
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.40611 CS.40612
CS.40621 CS.40622 | Lắp khung kích thước 1x2m Cao độ < 3m Cao độ ≥ 3m Lắp khung kích thước >1x2m Cao độ < 3m Cao độ ≥ 3m |
khung khung
khung khung |
200.000 200.000
200.000 200.000 |
79.058 105.410
105.410 137.033 |
106.641 159.961
113.571 170.357 |
CS5.01.00 Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp;
- Cảnh giới đảm bảo giao thông;
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới;
- Tháo và lắp bóng, tháo và lắp kính, lốp đèn;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện;
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS5.01.20 Thay bóng cao áp bằng cơ giới; bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50121 CS.50122 CS.50123 | Thay bóng cao áp bằng máy Chiều cao cột < 10m Chiều cao cột < 10m - 18m Chiều cao cột: 18m - 24m |
20 bóng 20 bóng 20 bóng |
3.309.420 3.309.420 3.309.420 |
210.820 263.525 368.935 |
666.504 843.163 1.088.515 |
CS5.01.30 Thay bóng đèn ống bằng máy, bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/20 bóng
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50131 | Thay bóng đèn ống bằng máy | 20 bóng | 374.964 | 195.312 | 666.504 |
CS5.02.00 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư;
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS5.02.10 Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50211 CS.50212 CS.50213
CS.50214 CS.50215 CS.50216 | Thay chóa đèn đơn đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới Chiều cao cột < 12m Chiều cao cột < 12m - 18m Chiều cao cột: 18m - 24m Thay chóa đèn kép đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới Chiều cao cột < 12m Chiều cao cột < 12m - 18m Chiều cao cột: 18m - 24m |
10 lốp 10 lốp 10 lốp
10 lốp 10 lốp 10 lốp |
2.000.000 2.000.000 2.000.000
3.000.000 3.000.000 3.000.000 |
579.755 632.460 685.165
985.584 1.027.748 1.085.723 |
1.670.108 1.405.272 1.758.370
1.670.108 1.405.272 1.758.370 |
CS5.03.00 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết;
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ;
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới;
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
CS5.03.10 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng cơ giới
Đơn vị tính: đồng/10 lốp
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng cơ giới | |||||
CS.50311 CS.50312 CS.50313 CS.50314 | Chiều cao cột < 10m Chiều cao cột < 10m-12m Chiều cao cột < 12m-18m Chiều cao cột: 18m - 24m | bộ bộ bộ bộ | 425.471 425.471 425.471 425.471 | 40.583 45.853 62.192 69.571 | 113.571 140.527 140.527 175.837 |
CS5.03.20 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50321 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột ≤ 10m | bộ | 446.745 | 60.611 |
|
CS5.03.30 Thay chấn lưu hoặc bộ mồi
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50331 CS.50332 CS.50333 CS.50334 | Thay chấn lưu bằng cơ giới Chiều cao cột < 10m Chiều cao cột < 10m-12m Chiều cao cột < 12 - 18m Chiều cao cột: 18m - 24m |
bộ bộ bộ bộ |
250.000 250.000 250.000 250.000 |
36.894 42.164 57.976 63.246 |
102.214 102.214 140.527 175.837 |
CS5.03.50 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới |
|
|
|
|
CS.50351 CS.50352 CS.50353 CS.50354 | Chiều cao cột < 10m Chiều cao cột < 10m-14m Chiều cao cột < 14m - 18m Chiều cao cột: 18m - 24m | bộ bộ bộ bộ | 625.471 625.471 625.471 625.471 | 49.543 56.394 76.949 85.382 | 136.285 141.964 189.712 234.449 |
CS5.03.60 Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50361 | Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột ≤ 10m | bộ | 656.745 | 74.314 |
|
CS5.04.00 Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện;
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp);
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột;
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50411 CS.50421 CS.50431
CS.50441 CS.50451
CS.50461 CS.50462 CS.50463
CS.50471 CS.50472 CS.50473 | Thay các loại xà Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ Thay bộ xà dài 0,6m có sứ Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới bằng thủ công Thay bộ xà không sứ, không dây bằng cơ giới Bộ xà dài 0,6m Bộ xà dài 0,4m Bộ xà dài 0,3m Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công Bộ xà dài 0,6m Bộ xà dài 0,4m Bộ xà dài 0,3m |
bộ bộ bộ
bộ bộ
bộ bộ bộ
bộ bộ bộ |
120.860 286.680 75.860
96.860 101.703
63.860 53.860 43.860
67.053 56.553 46.053 |
142.304 158.115 131.763
79.058 158.115
63.246 63.246 63.246
115.951 115.951 115.951 |
106.641 119.971 106.641
79.980
79.980 79.980 79 980 |
CS5.07.00 Thay các loại dây
CS5.07.10 Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ;
- Kéo dây mới, cắt điện;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50711 CS.50712 CS.50713 CS.50714 CS.50715 CS.50716 | Thay dây đồng 1 ruột Loại 1x6mm2 Loại 1x10mm2 Loại 1x16mm2 Loại 1x25mm2 Loại AC 1x16mm2 Loại AC 1x25mm2 |
40m 40m 40m 40m 40m 40m |
394.910 654.344 957.220 1.497.200 132.066 190.530 |
105.410 131.763 131.763 131.763 131.763 131.763 |
113.306 113.306 113.306 113.306 113.306 113.306 |
CS5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ;
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50727 CS.50728 | Thay cáp treo Bằng cơ giới Bằng thủ công |
40m 40m |
1.058.722 1.058.722 |
210.820 379.476 |
333.252 |
CS5.07.20 Thay cáp treo
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, tháo dây đầu nguồn luồn cửa cột;
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột;
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt;
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
Đơn vị tính: đồng/40m
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50731 CS.50732 CS.50733 CS.50734 | Thay cáp ngầm Nền đất Hè phố Đường nhựa Đường bê tông atphan |
40m 40m 40m 40m |
1.501.500 1.501.500 1.501.500 1.501.500 |
1.686.560 2.108.200 2.740.660 2.740.660 |
|
CS5.07.20 Thay tủ điện
Thành phần công việc
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ;
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra;
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/tủ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.50811 | Thay tủ điện | tủ | 6.000.000 | 210.820 | 133.301 |
CS5.10.10 Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp;
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ;
- Nhận vật tư, trồng cột mới;
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51011 CS.51012 | Thay cột đèn Cột BT ly tâm, cột BT chữ H Cột sắt |
cột cột |
456.775 334.928 |
811.521 732.420 |
856.868 856.868 |
Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm đơn giá cột đèn
CS5.11.00 Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Cạo rỉ, sơn 3 nước (1 nước chống rỉ, 2 nước sơn bóng);
- Đánh số cột.
CS5.11.10 Sơn cột sắt (có chiều cao từ 8-9,5m)
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51111 | Sơn cột sắt (chiều cao 8-9,5m) | cột | 71.999 | 97.656 | 417.527 |
CS5.11.20 Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51121 | Sơn chụp, sơn cần đèn | bộ | 31.609 | 58.594 | 170.357 |
CS5.11.30 Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51131 | Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới | cột | 51.091 | 97.656 | 227.142 |
CS5.11.40 Sơn cột đèn chùm bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51141 | Sơn cột đèn chùm bằng thủ công | cột | 53.645 | 195.312 |
|
CS5.11.50 Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/cột
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51141 | Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công | cột | 53.545 | 146.484 |
|
CS5.12.10 Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt điện;
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây;
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51211 | Thay sứ cũ | cái | 4.000 | 18.066 | 66.650 |
CS5.13.10 Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính;
- Lắp chóa, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51311 CS.51312 CS.51313 CS.51314 | Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp Chiều cao cột < 10m Chiều cao cột < 10m-14m Chiều cao cột < 14m - 18m Chiều cao cột: 18m - 24m |
bộ bộ bộ bộ |
5.000 5.000 5.000 5.000 |
14.648 19.531 24.414 29.297 |
46.655 39.750 56.211 75.359 |
CS5.14.00 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế;
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa;
- Giát sát an toàn.
CS5.14.10 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng cơ giới
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51411 CS.51412 | Thay quả cầu bằng cơ giới Quả cầu nhựa Quả cầu thủy tinh |
quả quả |
50.000 100.000 |
29.297 29.297 |
66.650 66.650 |
CS5.14.20 Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công
Đơn vị tính: đồng/quả
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.51421 CS.51422 | Thay quả cầu bằng thủ công Quả cầu nhựa Quả cầu thủy tinh |
quả quả |
52.500 105.000 |
52.734 52.734 |
|
CS5.01.00 Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn;
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy;
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối;
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn;
- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện;
- Kiến nghị sửa chữa thay thế.
Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày
Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
CS.60111 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công | trạm/ngày |
| 21.082 |
|
CS.60121 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | trạm/ngày |
| 16.339 |
|
CS.60131 | Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | trạm/ngày |
| 13.176 |
|
CS.60141 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | trạm/ngày |
| 24.244 |
|
CS.60151 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | trạm/ngày |
| 17.920 |
|
CS.60161 | Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU | trạm/ngày |
| 13.703 |
|
Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng ở bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá được điều chỉnh như sau:
- Hệ số chiều dài tuyến trạm K1
+ Chiều dài tuyến trạm từ 1500m - 3000m K1 = 1,1
+ Chiều dài tuyến trạm từ > 3000m K1 = 1,2
+ Chiều dài tuyến trạm từ 1000m - 1500m K1 = 0,9
+ Chiều dài tuyến trạm từ 500m - 1000m K1 = 1,8
+ Chiều dài tuyến trạm < 500m K1 = 0,5
- Hệ số khó khăn vùng phục vụ quản lý vận hành trạm KV
+ Trạm trong ngõ xóm nội thành KV =1,2
+ Trạm trong ngõ xóm ngoại thành KV =1,2
+ Trạm ngoại thành KV =1,2
- 1 Quyết định 20/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh
- 2 Quyết định 20/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh
- 1 Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục hệ thống chiếu sáng công cộng do Thành phố Hà Nội quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị tại Quyết định 48/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị tại Quyết định 29/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt được công bố tại văn bản 814/UBND-VP ngày 05/02/2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6 Quyết định 594/QĐ-BXD năm 2014 công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập đề án "Thí điểm sử dụng năng lượng mặt trời trong chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu"
- 8 Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 9 Thông tư 04/2005/TT-BXD hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 1 Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt được công bố tại văn bản 814/UBND-VP ngày 05/02/2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 2 Quyết định 1930/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập đề án "Thí điểm sử dụng năng lượng mặt trời trong chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu"
- 3 Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị tại Quyết định 48/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá công tác trong tập đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị tại Quyết định 29/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục hệ thống chiếu sáng công cộng do Thành phố Hà Nội quản lý sau đầu tư theo quy định tại Quyết định 41/2016/QĐ-UBND
- 6 Quyết định 20/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh