BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/2007/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 155 loại, được chia thành:
Phân khoáng đơn 01 loại;
Phân hữu cơ 03 loại;
Phân hữu cơ khoáng 11 loại;
Phân hữu cơ vi sinh 09 loại;
Phân hữu cơ sinh học 13 loại;
Phân bón lá 115 loại;
Phân trung vi lượng: 03 loại;
Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các loại phân bón quy định tại các Quyết định sau sẽ hết hiệu lực pháp luật kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
Phân bón lá: Số thứ tự 366, 371 trang 58;
Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 40 trang 18;
Phân bón lá: Số thứ tự 283 trang 52;
Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
Phân hữu cơ vi sinh: Số thứ tự 3 trang 18;
Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
Phân bón lá: Số thứ tự 72, 73 trang 10;
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 102 /2007/QĐ-BNN, ngày 11 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | Kali Clorua (KCl) | % | K2O≥ 55 | Từ các nguồn |
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | Biosustain | % | HC: 64,91; N-P2O5-K2O: 3,66-0,35-0,4; Ca: 4,21; NaCl: 0,14; Ni: 0,001; Cr: 0,001; NH2SO3H: 0,001; HNO2: 0,001; Ti: 0,001; Độ ẩm: 15,75 | CT TNHH Trisum (Trisum Co., LTD) | |
| pHKCl: 5,27 | ||||
2 | Agrosustain | % | HC: 23,65; N-P2O5-K2O: 3,21-0,13-0,43; Ca: 0,86; NaCl: 0,1; Ni: 0,001; Cr: 0,001; NH2SO3H: 0,003; HNO2: 0,001; Ti: 0,001 | ||
| pH: 5,1 | ||||
3 | MAXI3 | % | HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-2,0 | CT TNHH Phân bón Sao Mai |
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | Bình Châu (PRO-II) | % | HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-3,0-2,0; Độ ẩm: 25,0 | CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà | |
2 | Hợp Trí CÒ VÀNG-HCK | % | HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-3,0-2,0; Độ ẩm: 25,0 | CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí | |
3 | SA-RA. 01 | % | HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-1,0; Cu: 0,5; Zn: 0,4; B: 0,02; Độ ẩm: 25,0 | DN TNTM Hoàn Thiện | |
4 | Hữu cơ khoáng vi lượng BAT-TE | % | HC: 15,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; Độ ẩm: 25,0 | CT TNHH Dịch vụ Hoàng Nam | |
ppm | MgO: 300; Mn: 200; Fe: 250; Cu: 200; Zn: 300; B: 200; Mo: 50 | ||||
5 | UV-HC 01 | % | HC: 24,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,5-4,0; MgO: 0,4; CaO: 5; Độ ẩm: 20,0 | CT TNHH MASAGO | |
| pH: 7 | ||||
6 | ARROW - THẦN NÔNG BARÔ | % | HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; Cu: 0,7; Zn: 0,3; B: 0,05; Độ ẩm: 25,0 | Công ty TNHH TM&SX Quang Nông | |
7 | ARROW - THẦN ĐIỀN BARÔ | % | HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-4,0; Cu: 0,5; Zn: 0,2; B: 0,04; Độ ẩm: 25,0 | ||
8 | HC5 | % | HC: 20,0; N-P2O5-K2O: 2,5-3,0-2,5; Ca: 0,5; Mg: 0,2; S: 0,3; Cu: 0,01; Zn: 0,01; Fe: 0,01; Mn: 0,001; Mo: 0,01 | CT TNHH Phân bón Sao Mai | |
9 | Vedagro dạng bột, viên | % | HC: 45,0; N-P2O5-K2O: 9,0-0,3-4,5 | CT CP HH VEDAN Việt Nam | |
| pHKCl: 5 | ||||
10 | Bông Lúa Vàng NPK: 2-3-3-15HC | % | HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-3,0-3,0; Độ ẩm: 25,0 | CT CP Vệ sinh Môi trường Đô Thị Hà Nội | |
11 | Alfa-4 (α-4) | % | HC: 36,0; Axit Humic: 2,0; N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0; CaO: 6; MgO: 2; Độ ẩm: 25,0 | CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh | |
ppm | B: 800; Zn: 1.500; Fe: 1.000 | ||||
| pH: 5,5-7 |
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | ANHUMIX | % | HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0 | CT TNHH DVKTNN&TM An Hưng | |
CFU/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
| pH: 6-7 | ||||
2 | Bình Minh | % | HC: 25,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0 | CT TNHH Công nghệ Sinh học Bình Minh | |
CFU/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
| pH: 6-7 | ||||
3 | Bình Châu (PRO-III) | % | HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0 | CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà | |
CFU/g | VSV (P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
4 | Hợp Trí CÒ VÀNG-HCVS | % | HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0 | CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí | |
CFU/g | VSV (N,X): 1x106 mỗi loại | ||||
5 | SA-RA | % | HC: 25,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; Độ ẩm: 30,0 | DN TNTM Hoàn Thiện | |
CFU/g | VSV (P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
6 | Hữu cơ vi sinh | % | HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0 | CT TNHH SXTMDV Thiên Phú Nông | |
ppm | B: 50; Cu: 80; Zn: 80; Mn: 360 | ||||
CFU/g | VSV (P): 1x106; Trichoderma sp: 1x106 | ||||
7 | MENXANH | % | HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0 | CT TNHH SXTM Tô Ba | |
CFU/g | VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại | ||||
8 | Alfa-3 (α-3) | % | HC: 36,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-2,0; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30,0 | CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh | |
CFU/g | Trichoderma sp: 2x106 | ||||
ppm | B: 800; Zn: 800; Fe: 700 | ||||
| pH: 5,5-7 | ||||
9 | OPENAMIX-P.57 | % | HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 30,0 | CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA) | |
ppm | Zn: 100; Fe: 250; Cu: 200; Mn: 100; B: 50; Mo: 100 | ||||
CFU/g | Azotobacter sp; Bacillus megaterium; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại |
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | Đầu Trâu 1-4-1 | % | HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 1,0-4,0-1,0; Độ ẩm: 25,0 | CT Phân bón Bình Điền | |
| pH: 6,5 | ||||
2 | Bình Châu (PRO-I) | % | HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0 | CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà | |
| pH: 5,5-7 | ||||
3 | % | HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0 | DN TN Thương mại DVSX Đức Hùng | ||
| pH: 6,5 | ||||
4 | % | HC: 27,4; N-P2O5-K2O: 1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Ca: 2,6; Fe: 1; Mg: 0,83; Mn: 0,07; Cu: 0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8 | CT TNHH HỒNG GIA PHÁT | ||
| pHKCl: 6-7 | ||||
5 | K-07 | % | HC: 25,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; Độ ẩm: 25,0 | CT TNHH Dịch vụ Hoàng Nam | |
ppm | Zn: 200; B: 100; Mn: 200; Mg: 200 | ||||
| pH: 5,5-7 | ||||
6 | Sao Xanh | % | HC: 23,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,5-2,0; Độ ẩm: 25,0 | CT TNHH Hoàng Phương I | |
ppm | Vitamin B1: 30 | ||||
7 | Phú Châu | % | HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0; Độ ẩm: 25,0 | CT TNHH TM&DV Phú Châu | |
| pH: 6-7 | ||||
8 | AAA | % | HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-3,0-1,0; Độ ẩm: 25,0 | CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ | |
| pH: 6,5 | ||||
9 | Bông Lúa Vàng NPK: 1-1-1-23HC | % | HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0 | CT CP Vệ sinh Môi trường Đô Thị Hà Nội | |
10 | Alffa-2 (α-2) | % | HC: 36,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-1,0; CaO: 3; MgO: 1; Độ ẩm: 25,0 | CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh | |
ppm | B: 800; Zn: 800; Fe: 700 | ||||
| pH: 5,5-7 | ||||
11 | OPENAMIX-G.35 | % | HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Zn: 0,1; Fe: 0,2; Cu: 0,2; Mn: 0,2; B: 0,1; Mo: 0,2; Độ ẩm: 25,0 | CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA) | |
| pH: 7 | ||||
12 | OPENAMIX-G.38 | % | HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; CaO: 1; MgO: 1; Zn: 0,05; Fe: 0,01; Cu: 0,05; Mn: 0,05; B: 0,02; Mo: 0,05; Độ ẩm: 25,0 | ||
| pH: 7 | ||||
13 | Bioted - PB 4-3-2 | % | HC: 45,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-2,0; Ca: 4,5; Mn: 0,02; Mg: 0,3; Cu: 0,02; S: 0,3; B: 0,2; Fe: 0,16; Zn: 0,004; Mo: 0,003; Độ ẩm: 25 | CT PTKT Vĩnh Long | |
| pH: 5-7 |
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | ANHUMIX 30-10-10+TE | % | N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0 | CT TNHH DVKTNN&TM An Hưng | |
ppm | B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50 | ||||
2 | ANHUMIX 20-30-20+TE | % | N-P2O5-K2O: 20,0-30,0-20,0 | ||
ppm | B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50 | ||||
3 | ANHUMIX 6-30-30+TE | % | N-P2O5-K2O: 6,0-30,0-30,0 | ||
ppm | B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50 | ||||
4 | Gelmow-White | % | MgO: 0,3; S: 0,3; Cu: 0,055; Zn: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,025 | CT BVTV An Hưng Phát | |
5 | Gelmow-ATON | % | Ca: 1,5; B: 0,1; Fe: 1; Mn: 0,8; Zn: 1,2; Mo: 0,1; L-D Lactic Axit: 5 | ||
6 | Gelmow-Green | % | N: 10,0; Ca: 17; B: 1; Mg: 4 | ||
7 | Gelmow-Ca-B-Mg | % | B: 5; Ca: 2; α-NAA: 0,02 | ||
8 | Gelmow-SQ | % | MgO: 9,3; S: 8; Zn: 4,6; Fe: 0,7; Mn: 0,5; Mo: 0,2; L-D Lactic axit: 10 | ||
9 | Gelmow-L | % | N-P2O5-K2O: 30,0-15,0-10,0 | ||
ppm | Ca: 500; Mg: 300; S: 450; Zn: 100; Mn: 100 | ||||
10 | Gelmow-B | % | N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0 | ||
ppm | Mg: 500; S: 600; Zn: 125; Mn: 200; B: 100 | ||||
11 | Gelmow-Q | % | N-K2O: 13,0-46,0 | ||
ppm | Mg: 600; S: 600; Zn: 125; Mn: 100; B: 100 | ||||
12 | Gelmow-R | % | N-P2O5-K2O: 15,0-40,0-15,0 | ||
ppm | Ca: 1.000; Mg: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 100 | ||||
13 | Gelmow-H | % | N-P2O5-K2O: 7,0-24,0-34,0 | ||
ppm | Ca: 500; Mg: 125; Zn: 130; Mn: 200; B: 100 | ||||
14 | HI CALCIPLUS 405+TE | % | N: 10,0; MgO: 2; CaO: 15; B: 0,05; Cu: 0,04; Fe: 0,05; Mn: 0,1; Mo: 0,001; Zn: 0,02 | CT TNHH An Nông | |
15 | MASTER 9-0-46 | % | N-K2O: 9,0-46,0; B: 0,02; Cu: 0,005; Fe: 0,07; Mn: 0,03; Mo: 0,001; Zn: 0,01 | ||
16 | ZINCPLUS 750 | % | N: 8,75; Zn: 35 | ||
17 | PLANTAFOL 0.25.50 | % | P2O5-K2O: 25,0-50,0; B: 0,02; Zn: 0,05; Fe: 0,1; Cu: 0,05; Mn: 0,05; Mo: 0,005 | ||
18 | ANDO | % | N-P2O5-K2O: 1,0-3,0-7,0; Mg: 0,05; Zn: 0,02; B: 0,1; Fe: 0,01 | CT TNHH Anh Em | |
19 | RADO | % | N-P2O5-K2O: 3,0-15,0-19,0; Mg: 0,05; Zn: 0,01; B: 0,1; Fe: 0,02 | ||
20 | ALPHA 909 | % | N-P2O5-K2O: 9,0-8,0-6,0; Mg: 0,06; Mn: 0,016; Cu: 0,008; B: 0,009 | ||
21 | Đầu Trâu 005 | % | N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,1; Fe: 0,025; Mn: 0,025 | CT Phân bón Bình Điền | |
ppm | Gibberellin: 50;αNAA: 50 | ||||
22 | Đầu Trâu 007 | % | N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,03; Fe: 0,025; Mn: 0,025 | ||
ppm | Gibberellin: 50;αNAA: 50 | ||||
23 | Đầu Trâu Spray 1 | ppm | N-P2O5-K2O: 600-300-200; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; B: 0,2; Fe: 1; Mn: 0,5; Mo: 0,1; GA3: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2 | ||
24 | Đầu Trâu Spray 3 | ppm | N-P2O5-K2O: 300-400-500; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; B: 0,4; Fe: 1,5; Mn: 1; Mo: 0,1; GA3: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2 | ||
25 | Đầu Trâu 502 | % | N-P2O5-K2O: 30,0-12,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,02; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002 | ||
26 | Đầu Trâu 702 | % | N-P2O5-K2O: 12,0-30,0-17,0; Ca: 0,05; Mg: 0,03; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,05; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002 | ||
27 | Đầu Trâu 902 | % | N-P2O5-K2O: 17,0-21,0-21,0; Ca: 0,03; Mg: 0,03; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,03; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002 | ||
28 | Đầu Trâu Spray 2 | ppm | N-P2O5-K2O: 200-400-600; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; Fe: 1,5; B: 0,6; Mn: 1; Mo: 0,1; Gibberelin: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2 | ||
29 | Đầu Trâu 501 | % | N-P2O5-K2O: 30,0-15,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,05; B: 0,01; Mn: 0,025; Mo: 0,005 | ||
ppm | GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 | ||||
30 | Đầu Trâu 701 | % | N-P2O5-K2O: 10,0-30,0-20,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,05; B: 0,03; Mn: 0,025; Mo: 0,005 | ||
ppm | GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 | ||||
31 | Đầu Trâu 901 | % | N-P2O5-K2O: 15,0-20,0-25,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,075; B: 0,02; Mn: 0,025; Mo: 0,005 | CT Phân bón Bình Điền | |
ppm | GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 | ||||
32 | Đầu Trâu Spray 009 | % | N-P2O5-K2O: 20,0-20,0-20,0; Ca: 0,1; Mg: 0,15; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,025; B: 0,02; Mn: 0,025; Mo: 0,005 | ||
ppm | GA3: 50; αNAA: 50; βNOA: 50 | ||||
33 | BM-701 (20-15-10) | % | HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 20,0-15,0-10,0 | CT TNHH Công nghệ Sinh học Bình Minh | |
34 | BM-702 (5-25-15) | % | HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 5,0-25,0-15,0 | ||
35 | BM-703 (15-12-15) | % | HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 15,0-12,0-15,0 | ||
36 | Brexil - Fe | % | Fe: 10 | CT Boly Corporation | |
37 | Brexil - Mn | % | Mn: 10 | ||
38 | Brexil - Zn | % | Zn: 10 | ||
39 | Dalt - Cu | % | Cu: 10 | ||
40 | Omex Beckham 20-20-20+ vi lượng | % | N-P2O5-K2O: 20,0-20,0-20,0; S: 2; Mg: 0,012; Độ ẩm: 3,0 | ||
mg/kg | Cu: 16; Zn: 14; Fe: 70; B: 22; Mn: 42; Mo: 14 | ||||
41 | BioGem (Bionic) | % | HC: 10,0; Axit Fulvic: 5,0; Amino axit: 2; Polysaccharide: 2; Protein: 2; Betaines: 0,5; GA3: 0,02; Cytokinin: 0,01 | CT Brightonmax International Sdn Bhd | |
42 | GENO-AMISEA | % | N-P2O5-K2O: 3,0-4,0-8,0; Amino axit: 10,0; Seaweed extract: 18,0 | CT TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương | |
43 | GENO-HUMAX K | % | Axit Humic: 12,0; Axit Fulvic: 6,0 | ||
44 | % | Kali Humate: 12,0; Axit Humic: 6,0; N-P2O5-K2O: 5,0-6,0-4,5 | CT TNHH Hoàng Đại | ||
45 | % | Kali Humate: 10,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 5,0-5,5-5,0 | |||
46 | Zin-Mag | g/l | MgO: 150; Zn: 350 | CT TNHH Dịch vụ Hoàng Nam | |
47 | TH-Vi lượng | % | MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,005 | ||
48 | Phân bón lá hữu cơ sinh học Sao Xanh | % | HC: 12,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0 | CT TNHH Hoàng Phương I | |
| pH: 4,5-5 | ||||
49 | HN Tăng Trưởng | % | Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 5,5-6,5-3,5; Zn: 0,04; Mn: 0,04; B: 0,02; αNAA: 0,4; Vitamin B1: 0,0005; Vitamin C: 0,0003 | CT TNHH SX TM DV Hoá Nông | |
50 | Hợp Trí-Humic 5-5-5 | g/l | Axit Humic: 100; N-P2O5-K2O: 50-50-50; MgO: 1,5 | CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí | |
ppm | Mn: 200; Cu: 150; Zn: 100; B: 30; Fe: 15; Mo: 5 | ||||
51 | UV-502 | % | N-P2O5-K2O: 7,0-6,5-6,0; MgO: 0,1; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04; αNAA: 0,45 | CT TNHH Hoá Nông Việt Mỹ | |
52 | UV-601 | % | P2O5-K2O: 32,0-4,0; MgO: 5,5 | ||
53 | % | N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0 | CT TNHH Hoá Sinh Á Châu | ||
ppm | Mg: 750; Zn: 1.500; Mn: 1.400; B: 35.000; NAA: 2.500; NOA: 2.400 | ||||
54 | % | N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0 | |||
ppm | Mg: 1.500; Zn: 3.600; Mn: 2.700; GA3: 2.500; NAA: 700; L-cysteine: 300; Thiamine: 300; L-Glutamic axit: 400 | ||||
55 | HCSH GAPA 02 | % | HC: 6,3; N-P2O5-K2O: 3,5-0,2-2,8; S: 1,9; Ca: 0,1; Fe: 0,02; Zn: 0,1; Mg: 0,5; Mn: 0,3; Cu: 0,3; B: 0,27; Ni: 0,06; Mo: 0,2 | CT TNHH Hồng Gia Phát | |
56 | MX-ETHEPHON | % | N-P2O5-K2O: 2,0-10,0-10,0; Zn: 0,05; B: 0,05; Mn: 0,02; Ethephon: 0,3 | CT TNHH TM&SX Mai Xuân | |
57 | MX-Tăng Trưởng | % | N-P2O5-K2O: 9,0-3,0-3,0; Mg: 0,1; Zn: 0,02; Cu: 0,006; B: 0,004; Fe: 0,04; Mn: 0,01; Mo: 0,001; Gibberellin: 0,3 | ||
58 | MX-Á Đông | % | N-P2O5-K2O: 6,0-3,0-3,0; Mg: 0,5; Zn: 0,5; B: 0,02; Fe: 0,5; Mn: 0,1; Nitrophenol: 0,195 | ||
59 | RA HOA C.A.T | % | N-P2O5-K2O: 0,5-8,0-8,0; Ca: 0,75; Mg: 0,0008; B: 0,1 | CT TNHH TM&SX Mai Xuân | |
ppm | Fe: 3; Cu: 0,7; Mn: 1 | ||||
60 | DƯỠNG LÁ | % | N-P2O5-K2O: 9,0-5,0-4,0; Ca: 0,2; Mg: 0,1; B: 0,1 | ||
ppm | Fe: 300; Zn: 250; Cu: 50; Mn: 300 | ||||
61 | ĐẬU TRÁI | % | N: 1,7; Ca: 0,7; B: 0,5 | ||
62 | DƯỠNG TRÁI | % | N-P2O5-K2O: 9,0-5,0-6,0; Ca: 0,03; Mg: 0,03; B: 0,1 | ||
ppm | Fe: 260; Zn: 750; Cu: 80; Mn: 500 | ||||
63 | HỮU CƠ SINH HỌC NUTRIMIX | % | HC: 14; N-P2O5-K2O: 7,0-4,0-5,0; Ca: 0,06; Mg: 0,06; B: 0,4 | ||
ppm | Fe: 500; Zn: 1.300; Cu: 140; Mn: 800 | ||||
mg/l | VTM B6: 3 | ||||
64 | MX-Cao Su | % | N-P2O5-K2O: 2,0-10,0-2,0; Ethephon: 0,45 | ||
65 | DacofaSuper | % | N-P2O5-K2O: 10,0-8,0-2,0 | CT TNHH Nam Nông Phát | |
ppm | Zn: 0,3; B: 5,9; Mn: 0,13; Cu: 0,42 | ||||
g/l | Axit Amin: 17,3 | ||||
66 | G8 tím 15-5-25+5MgO+TE | % | N-P2O5-K2O: 15,0-5,0-25,0; MgO: 5 | CT TNHH Nông Duyên | |
ppm | Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230 | ||||
67 | G8 vàng 15-40-15+TE | % | N-P2O5-K2O: 15,0-40,0-15,0 | ||
ppm | Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230 | ||||
68 | G8 xanh 30-10-10+3MgO+TE | % | N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0; MgO: 3 | ||
ppm | Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230 | ||||
69 | ALL07 7-7-7+TE | % | N-P2O5-K2O: 7,0-7,0-7,0 | ||
ppm | MgO: 800; Fe: 200; B: 100; Mn: 200; Cu: 200; Zn: 600 | ||||
70 | Agristar Jade (20-15-15+1MgSO4) | % | N-P2O5-K2O: 20,0-15,0-15,0; MgSO4: 1; MnSO4: 0,54; HBO3: 0,92; ZnSO4: 0,05; Co(NO3)2: 0,006; CuSO4: 0,1; Mo: 0,019 | CT CP Nông Dược H.A.I | |
ppm | Fe: 900 | ||||
71 | Agristar Gold (6-20-30+3MgSO4) | % | N-P2O5-K2O: 6,0-20,0-30,0; MgSO4: 3; MnSO4: 0,54; HBO3: 0,92; ZnSO4: 0,05; Co(NO3)2: 0,006; CuSO4: 0,1; Mo: 0,019 | ||
ppm | Fe: 900 | ||||
72 | NOVID - 1 | % | N-P2O5-K2O: 4,0-8,0-16,0 | CT TNHH Nông Việt Đức | |
ppm | Fe: 45; Mg: 50; Mn: 40; Cu: 65; Zn: 60; Mo: 20; S: 15; SiO2: 4,3; GA3: 250 | ||||
73 | NOVID - 2 | % | N-P2O5-K2O: 8,0-8,0-4,0 | ||
ppm | Ca: 10; Fe: 50; Mg: 55; Mn: 50; Cu: 40; Zn: 50; α-NAA: 20 | ||||
74 | Aminomix | % | N-P2O5-K2O: 20-20-15 | CS Phân bón Phú Hưng | |
ppm | B: 1.300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 | ||||
75 | % | HC: 5,0; P2O5-K2O: 12,0-5,0 | CT TNHH TM&DV Phú Châu | ||
mg/l | Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800 | ||||
| pH: 5,5-6 | ||||
76 | % | HC: 5,0; P2O5-K2O: 10,0-8,0 | |||
mg/l | Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600 | ||||
| pH: 6-6,5 | ||||
77 | Phú Châu 3 | % | Axit Humic: 0,5; Axit Amin: 2,5-3 | ||
mg/l | Cu: 90; Mn: 60; Mg: 100; Fe: 100; Zn: 70; B: 50; Mo: 5; S: 50 | ||||
| pH: 6,5-7 | ||||
78 | AAA 0-5-40+10B2O3 | % | P2O5-K2O: 5,0-40,0; B2O3: 10; Cu: 0,7 | CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ | |
ppm | Fe: 20; MgO: 20; Zn: 20 | ||||
79 | Rong Biển PM | % | N-P2O5-K2O: 6,0-6,0-6,0 | ||
ppm | Fe: 50; MgO: 50; Zn: 20; B: 1.000; Cu: 50 | ||||
80 | Đồng Xanh | % | HC: 10; P2O5hh - K2O: 4 - 2; Ca: 6; Mg: 11; S: 2 | CT TNHH TM SX Phước Hưng | |
ppm | Zn: 300; Fe: 260; Cu: 240; Mn: 200; B: 200; Mo: 300 | ||||
81 | TITAMIX 01 | % | N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0 | CT CP Phân bón Quốc Tế Đông Dương | |
ppm | Cu: 500; Mn: 20; Zn: 200; B: 450 | ||||
82 | TITAMIX 03 | % | N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-1,0 | ||
ppm | Cu: 200; Mn: 30; Zn: 350; B: 600 | ||||
83 | TITAMIX 04 | % | N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-5,0 | ||
ppm | Cu: 250; Mn: 50; Zn: 100; B: 200 | ||||
84 | TANO-601 (tăng trưởng) | % | Axit Humic: 0,3; N-P2O5-K2O: 7,0-6,0-7,0; MgO: 0,05; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04 | CT TNHH Công nghệ Hoá sinh Tâm Nông | |
85 | TANO-602 (Kali - Phos) | % | P2O5-K2O: 27,0-4,0; MgO: 6,0 | ||
86 | TANO-605 (Canxi - Bo) | g/l | N: 200; CaO: 300; MgO: 40 | ||
ppm | B: 1.800; Zn: 800 | ||||
87 | TANO - 606 (Siêu Bo) | g/l | B: 160 | ||
88 | TL-Smart Basfoliar K 10.0.35,5.3%Zn | % | N-K2O: 10,0-35,0; Mg: 5; Zn: 3 | DN TN TMDV&VTNN Tiến Nông | |
89 | TL-Smart Basfoliar Combi Stipp | % | N: 9,0; CaO: 15; B: 0,2; Mn: 0,5; Zn: 0,1 | ||
90 | NUTROFAR 6-30-30 | % | N-P2O5-K2O: 6,0-30,0-30,0 | CT TNHH Thái Phong | |
ppm | Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150 | ||||
91 | NUTROFAR 30-10-10 | % | N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0 | ||
ppm | Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150 | ||||
92 | SUPERGROW RONG BIỂN | % | N-P2O5-K2O: 11,0-3,0-12,0 | ||
ppm | Ca: 100; Mg: 100; S: 100; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Mo: 100; Co: 100; I: 100 | ||||
93 | TIPOMIC K'HUMATE | % | Axit Humic: 4,0; N-P2O5-K2O: 10,0-6,0-5,0 | ||
ppm | Mg: 300; Cu: 300; Fe: 200; Zn: 300; Mn: 100; B: 500; Mo: 100 | ||||
94 | Sinh học WEHG | % | OM: 5; B: 0,6; NaOH: 0,7; Chất béo: 0,03 | CT CP Thế Giới Thông Minh | |
| pH: 11,5 | ||||
95 | VIPEN | % | Axit Humic: 1,03; N-P2O5-K2O: 4,11-2,07-2,1; S: 0,13; Zn: 0,055; Cu: 0,046; B: 0,01; Fe: 0,024; Mn: 0,007; Mo: 0,002 | CT CP TM Thiên Minh | |
96 | TOPPEN | % | Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O: 2,48-1,52-4,75; Ca: 0,23; Mg: 0,17; S: 0,25; Zn: 0,032; Cu: 0,03; Co: 0,0013; B: 0,055; Fe: 0,035; Mn: 0,012; Mo: 0,005 | ||
97 | ÉN VÀNG | % | Axit Humic: 1,1; N-P2O5-K2O: 2,29-3,02-4,01; Ca: 0,12; Mg: 0,28; S: 0,18; Zn: 0,013; Cu: 0,02; B: 0,04; Fe: 0,041; Mn: 0,012; Mo: 0,005 | ||
98 | LEADPEN | % | Axit Humic: 1,22; N-P2O5-K2O: 2,03-4,21-3,17; Mg: 0,19; S: 0,37; Zn: 0,029; Co: 0,0021; Cu: 0,011; B: 0,025; Fe: 0,253; Mn: 0,004; Mo: 0,009 | ||
99 | CFU/g | Lactobacillus acidophilus; Nitrobacter; Aspegillus; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại | CT TNHH SXTM Tô Ba | ||
100 | TB-PHOS | % | P2O5-K2O: 35,0-5,5; MgO: 7,5 | ||
101 | TOBA-HẠT VÀNG | % | N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-30,0 | ||
ppm | MgO: 5.000; Fe: 1.000; Cu: 1.000; Zn: 500; B: 200; Mo: 50; Mn: 100 | ||||
102 | Super GrowTM | % | N-K2O: 5,05-15,0; Mg: 1,25 | CT TNHH Viễn Phát | |
103 | Vitaf-HuFa | % | N-P2O5-K2O: 5,0-5,0-5,0; Axit Humic: 2,0; CaO: 0,1; MgO: 0,1; S: 0,1 | CT TNHH SX Việt Thành | |
ppm | Fe: 100; Cu: 200; Zn: 200; Mn: 100; B: 150; Mo: 100 | ||||
104 | Vitaf-CanxiBo | % | B: 4,5; CaO: 5,5 | ||
105 | Vitaf-Bo | % | B: 9,0 | ||
106 | Vitaf-BoLax | % | N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-2,0; Axit Humic: 2,0; MgO: 0,3; S: 0,3; Fe: 0,1; Cu: 0,1; Zn: 0,08; Mn: 0,05; B: 0,1; Mo: 0,02; Co: 0,02 | ||
107 | Alffa-1 (α-1) | % | HC: 16,0; Aspartic axit: 0,3; Glutamic axit: 0,25; Histidine: 0,2; Leucine: 0,35; Valine: 0,2; N-P2O5-K2O: 6,0-2,0-2,0; CaO: 3; MgO: 0,5 | CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh | |
ppm | B: 300; Zn: 1.000; Fe: 800 | ||||
| pH: 5-5,5 | ||||
108 | OPENAMIX-L.85 | % | Axit Humic: 3,0; N-P2O5-K2O: 5,0-5,0-5,0; Zn: 0,03; Fe: 0,8; Cu: 0,005; Mn: 0,003; B: 0,01; Mo: 0,002 | CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA) | |
109 | Vườn Sinh Thái | g/l | Axit Amin: 104; Zn: 9,72; B: 5,82; Mo: 4,74; Cu: 2,8; Pb: 0,009; Cr: 0,002 | CT HH Kỹ thuật sinh vật Vườn Sinh Thái Nam Ninh | |
| pHKCl: 4,3 | ||||
110 | Bioted Super 5.9.9 | % | N-P2O5-K2O: 5,0-9,0-9,0 | CT PTKT Vĩnh Long | |
ppm | Mg: 350; Zn: 150; Fe: 80; Cu: 150; Mn: 100; B: 50; Mo: 10; Ca: 110; VTM B1: 30; B2: 30; B6: 50; B12: 40 | ||||
111 | Bioted Super - 01 | % | N-P2O5-K2O: 4,0-8,0-8,0 | ||
ppm | Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210; VTM B1: 20; B2: 50; B6: 30; B12: 20 | ||||
112 | BIONIK 2,2% | g/l | Nitro Phenol-K: 22 | ||
113 | Bioted Bo-Cax | % | B: 15; N: 6,0; Mg: 0,17; Zn: 0,026; Fe: 0,026; Cu: 0,02; Mn: 0,032; Mo: 0,001; Ca: 1,5 | ||
ppm | Vitamin B1: 130; Vitamin C: 50 | ||||
114 | Hydro-Phos-Zn chuyên cho lúa | g/l | P2O5-K2O: 440-75; MgO: 67; Zn: 46 | CT YARA PHOSYN Ltd | |
115 | Siêu đậu trái (YO-BO) | % | Axit Lactic: 80; B: 0,1 | XN YOGEN-MITSUVINA |
TT | Tên phân bón | Đơn vị | Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký | Tổ chức, cá nhân | |
1 | Wokozim | % | N: 0,25; Fe: 0,16 | CT CPKD Vật tư Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh | |
ppm | Mn: 500; Zn: 700; Cu: 400; B: 50 | ||||
2 | Super Q MAG MIX | % | Mg: 20; S: 7; Cu: 1; Zn: 10; B: 2; MN: 5; Fe: 7; Mo: 0,01 | CT TNHH Hồng Gia Phát | |
3 | Phân xử lý hạt giống TeproSyn Zn/P | g/l | P2O5: 200; Zn: 300 | CT YARA PHOSYN Ltd |
- 1 Quyết định 77/2005/QĐ-BNN về "danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 10/2007/QĐ-BNN ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 40/2004/QĐ-BNN công bố "Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 84/2007/QĐ-BNN ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 59/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 79/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Quyết định 79/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1 Quyết định 36/2007/QĐ-BNN Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 55/2006/QĐ-BNN ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Nghị định 179/2004/NĐ-CP quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
- 4 Nghị định 113/2003/NĐ-CP về việc quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón
- 5 Nghị định 86/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn