Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CÔN ĐẢO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Côn Đảo;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo tại Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 07/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 795/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Côn Đảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Loại đất

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.721,27

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

59,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

79,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

682,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.898,07

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,23

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

700,38

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

83,27

2.2

Đất an ninh

CAN

3,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

86,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,57

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

438,65

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

277,05

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

72,74

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,23

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,62

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

7,13

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

1,29

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,89

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,74

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

60,80

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,48

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,60

2.9.14

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

2,08

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

3,88

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

40,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,78

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,82

3

Đất chưa sử dụng

CSD

157,22

II

Khu chức năng

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

3

Đất đô thị

KDT

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

79,32

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

6.580,82

6

Khu du lịch

KDL

58,5

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

5.883,15

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

86,97

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

5,75

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,79

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,24

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

2.9

Đất hạ tầng

DHT

0,14

 

Trong đó:

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,14

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

DTT

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất có danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

9,30

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,25

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rùng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện sau khi được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Côn Đảo, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

Phụ lục số 01. Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2024 của huyện Côn Đảo

(kèm theo Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)

Stt

Hạng mục

Diện tích kế hoạch 2024

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ số, thửa số)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Thực hiện thủ tục đất đai và thủ tục khác

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm Côn Đảo (Hạng mục: Xây dựng một số tuyến đường mới khu dân cư số 3)

13,35

 

13,35

HNK, CLN, RPH, NTS, CQP, TMD, DGT, DTL

Trung tâm

Tờ 40 một phần thửa 1, Tờ 45 một phần thửa 27,..

2

Các tuyến đường vào nhà ở xã hội huyện Côn Đảo

0,72

 

0,72

HNK

Trung tâm

Tờ 42 một phần thửa 255; Tờ 13 thửa 9, 121, một phần thửa 14, 5, 123, 124, 6

3

Xây dựng các tuyến đường quy hoạch trục chính xung quanh khu TĐC 9A

1,12

0,99

0,13

HNK

Trung tâm

Tờ 42 một phần thửa 255, Tờ 14 thửa 16, 21, một phần thửa 19, một phần thửa 40, 74, 75

4

Sửa chữa cải tạo đường Nguyễn Văn Cừ theo quy hoạch

0,03

 

0,03

CLN

Trung tâm

Tờ 43 thửa 11

5

Sửa chữa cải tạo đường Phan Chu Trinh (giai đoạn 2)

0,06

 

0,06

CLN

Trung tâm

Tờ 38 gần thửa 2

6

Đường Phan Chu Trinh nối dài theo quy hoạch

0,55

 

0,55

ODT, HNK, CLN, RPH

Trung tâm

Tờ số 3 thửa 233

 

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước Lò Vôi

3,89

 

3,89

HNK, DTL, RPH

Trung tâm

Tờ 43 thửa 10, 19; Tờ 10 thửa 16, 17, 22,20, 18, 21,28, 12, một phần thửa 9, 11, 19

2

Nạo vét Hồ An Hải

23,35

22,50

0,85

CLN

Trung tâm

Tờ 48 thửa 2

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Bảo tồn, tôn tạo di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Nhà tù Côn Đảo (Di tích Sở Lò Vôi)

41,04

40,79

0,25

HNK

Trung tâm

Tờ 43 thửa 14, một phần thửa 13

 

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, chỉnh trang cảnh quang khu vực hồ Quang Trung II (giai đoạn 2)

0,08

 

0,08

HNK

Trung tâm

Tờ 42 một phần thửa 305

 

Đất ở

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trung tâm huyện Côn Đảo (tên dự án cũ: Cơ sở hạ tầng khu TĐC theo quy hoạch trung tâm Côn Đảo khu 9A)

1,15

0,9

0,25

RPH

Trung tâm

Tờ 42 một phần thửa 255

2.2

Các khu vực sử dụng đất khác (thực hiện thủ tục đất đai, thủ tục đầu tư, nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, đấu giá, đấu thầu quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất,....)

 

 

 

 

 

 

 

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

1

Trạm rada phòng không 367

0,3

0,3

 

 

Đỉnh Núi Thánh Gia

Tờ 61 thửa 25

3,00

3,00

 

 

Chân Núi Thánh Gia

Tờ 48 thửa 115

2

Kho Lưỡng Dụng Huyện Côn Đảo

0,73

 

0,73

 

Trung tâm

Tờ 42 thửa 279

 

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở đội cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo

0,27

0,27

 

 

Trung tâm

Tờ 41 một phần thửa 377

2

Nhà công vụ công an huyện Côn Đảo

0,17

0,17

 

 

Trung tâm

Tờ 41 một phần thửa 377

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy nước Lớn (Xây dựng Bể chứa nước tại Nhà máy nước Lớn)

0,45

0,45

 

 

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Tờ 41 một phần thửa 371

1

Xây dựng nhà máy nước sinh hoạt huyện Côn Đảo công suất 10,000m3/ng.đêm

1,06

 

1,06

 

Trung tâm

Tờ 41 một phần thửa 371

 

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng 2 bể điều áp đầu các tuyến Bến Đầm, Cỏ Ống

0,10

0,06

 

 

Bến Đầm, Cỏ Ống

tờ 22 thửa 5

2

Khu đất diện tích 17.347,3m2 (ký hiệu KS.2.2) tại trung tâm huyện Côn Đảo

1,73

 

1,73

 

Trung tâm

tờ 22 thửa 8

3

Khu đất có diện tích 15.445,39m2 (Ký hiệu KS.2.1) tại trung tâm huyện Côn Đảo

1,54

 

1,54

 

Trung tâm

tờ 22 thửa 9

4

Khu đất có diện tích 12.195,4m2 (Ký hiệu HH2,2) tại trung tâm huyện Côn Đảo

1,22

 

1,22

 

Trung tâm

tờ 22 thửa 2

5

Khu đất diện tích 14.255,71m2 (ký hiệu KS.2.3) tại trung tâm huyện Côn Đảo

1,43

 

1,43

 

Trung tâm

tờ 22 thửa 4

6

Một phần khu đất có diện tích 16.219,9m2 (ký hiệu KS2,4) tại Trung tâm Côn Đảo

1,35

 

1,35

 

Trung tâm

tờ 22 thửa 7

7

Một phần khu đất có diện tích 13.515,07m2 (ký hiệu HH2,3) tại Trung tâm Côn Đảo

1,35

 

1,35

 

Trung tâm

tờ 22 thửa 1

8

Khu đất có diện tích 9.023,9m2 (ký hiệu KS2,6) tại đường Nguyễn Văn Linh - Ngô Gia Tự - Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Duy Trinh, huyện Côn Đảo

0,90

 

0,90

 

Trung tâm

tờ 17 thửa 48

9

Khu đất có diện tích 6.394m2 (ký hiệu KS2,7) đất tại đường Nguyễn Văn Linh - Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Duy Trinh - Phạm Hùng

0,64

 

0,64

 

Trung tâm

tờ 23 thửa 18

10

Khu đất có diện tích 8.120,02m2 (một phần lô đất có ký hiệu KS2,5) đất tại đường Hoàng Quốc Việt - Nguyễn Duy Trinh - Phạm Văn Đồng - Ngô Gia Tự

0,81

 

0,81

 

Trung tâm

tờ 23 thửa 76

11

Khu đất có diện tích 8.259,6m2 Lô HH2,6 tại đường Ngô Gia Tự, trung tâm huyện Côn Đảo

0,83

 

0,83

 

Trung tâm

tờ 17 thửa 70

12

Lô 819,13m2 (một phần lô HH1,8) góc đường Trần Phú - Phạm Hùng

0,08

 

0,08

 

Trung tâm

tờ 22 thửa 67

13

Lô đất có diện tích 241,5m2 đường Trần Phú (một phần Lô HH2.3)

0,02

 

0,02

 

Trung tâm

tờ 23 thửa 127,128

14

Khu đất có diện tích 533,4m2 tại đường Trần phú, huyện Côn Đảo (Một phần lô HH2.4)

0,05

 

0,05

 

Trung tâm

tờ 18 thửa 322,323....330,

15

Khu đất có diện tích 806,3m2 đất tại đường Trần Phú - Võ Thị Sáu, huyện Côn Đảo

0,08

 

0,08

 

Trung tâm

tờ 49 thửa 6,5

16

Khu đất có diện tích 20.927,6m2 đất (gồm 02 lô RS3.3 và RS3.4) tại đường Quy hoạch - Hồ Văn Mịch - Đường ven hồ An Hải, Khu dân cư số 3 (giáp ranh đất Bộ Tư lệnh Công Binh)

2,09

 

2,09

 

Trung tâm

tờ 23 thửa 137,172,171,138

17

Khu đất có diện tích 6.991m2 đất (KS1.1) tại đường Tôn Đức Thắng - Nguyễn Huệ, Khu 5 (Khu Biên Phòng cũ + 36 Tôn Đức Thắng+ Trường Cao Văn Ngọc cũ)

0,70

 

0,70

 

Trung tâm

tờ 22 thửa 5

 

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Kéo dài đường trước mặt Trường THCS Lê Hồng Phong đến điểm giao với đường Nguyễn Huệ

0,42

0,42

 

 

Trung tâm

Tờ 19 thửa 26, 21, 22, một phần thửa 60, 25

2

Cảng tàu khách Côn Đảo

1,84

1,84

 

 

KDC số 5

Tờ 49 một phần thửa 15

3

Nâng cấp đường vào bãi Đầm Trầu

1,58

1,58

 

 

Khu Cỏ Ống

Tờ 30 một phần thửa 1, 3; Tờ 31 thửa 34

4

Tuyến đường nội bộ khu dân cư số 9 theo quy hoạch

0,50

0,50

 

 

Trung tâm

Tờ 14 thửa 93

5

Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

26,66

26,66

 

 

Phía bắc Trung tâm CĐ

Tờ 45 thửa 57; Tờ 41 thửa 149; Tờ 42 thửa 358; Tờ 37 thửa 98; Tờ 38 thửa 222

6

Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng

5,02

5,02

 

 

Trung tâm

 

7

Dự án Nâng cấp mở rộng Cảng hàng không Côn Đảo

181,75

 

44,88

 

Cỏ Ống

Tờ 31 thửa 38, 39, 40, 41,50, 56, 57, 58, 70, 82, 104, 105, 117,..

 

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Nạo vét hồ Quang Trung 1

21,75

21,75

 

 

Trung tâm

 

2

Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống - Bến Đầm

0,2

0,2

 

 

Bến Đầm - Cỏ Ống

 

 

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Cấp điện từ lưới điện quốc gia cho huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

0,18

0,18

 

 

Trung tâm

Tờ 40 một phần thửa 1

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

1

Viễn thông Bà Rịa Vũng Tàu

0,49

0,49

 

 

Cỏ Ống

Tờ 31 thửa 110

2

Viễn thông Bà Rịa Vũng Tàu

0,49

0,49

 

 

Bến Đầm

Tờ 57 một phần thửa 1

 

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư mới Trung tâm y tế Quân dân y

1,14

1,14

 

 

Trung tâm

Tờ 17 thửa 37

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Côn Đảo k10

0,50

0,50

 

 

KDC số 3, huyện Côn Đảo

Tờ 11 thửa 112

 

Đất di tích lịch sử

 

 

 

 

 

 

1

Chùa Núi Một

0,13

0,13

 

 

Khu An Hải

Tờ 48 thửa 112

 

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Côn Đảo

0,39

0,39

 

 

Trung tâm

Tờ 18 thửa 294, 303, 318, 320

 

Đất bãi thải xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thu gom xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo

1,48

1,48

 

 

Trung tâm

Tờ 48 thửa 62

2

Nhà máy xử lý rác huyện Côn Đảo

1,92

 

1,92

 

Bến Đầm

 

 

Đất ở

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Lô K

0,80

0,80

 

 

Trung tâm

Tờ 18 thửa 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 253, 254, 255, 256, 257, 258, 259, 260, 261, 262, 263, 297, 298, 299, 300, 301, 468, 469, 527

2

Nhà ở xã hội

0,64

0,64

 

 

Trung tâm

Tờ 13 thửa 1, 3 một phần thửa 7, 5, 6, 123; Tờ 14 thửa 34, một phần thửa 33, 48; Tờ 42 một phần thửa 296, 297, 298

3

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trung tâm huyện Côn Đảo (tên dự án cũ: Cơ sở hạ tầng khu TĐC theo quy hoạch trung tâm Côn Đảo khu 9A)

1,15

0,9

0,25

 

Trung tâm

Tờ 42 một phần thửa 255

4

Trụ sở đội Thuế cũ đường Tôn Đức Thắng, huyện Côn Đảo

0,01

 

0,01

 

Trung tâm

Tờ 23 thửa 194

5

Khu đất có diện tích 95,7m2 tại đường Phạm Văn Đồng, huyện Côn Đảo

0,01

 

0,01

 

Trung tâm

Tờ 18 thửa 172

6

Lô 277,4m2 đất đường Phạm Văn Đồng, Khu 8 (lô đối diện khu 5 căn giáo viên)

0,03

 

0,03

 

Trung tâm

tờ 18 thửa 238

 

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy nước nhỏ (Cải tạo, sửa chữa nhà quản lý trạm bơm nhà máy nước nhỏ)

0,18

0,18

 

 

23 Võ Thị Sáu, KDC số 6

Tờ 46

 

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Văn phòng đại diện cảng vụ hàng hải Vũng Tàu tại Côn Đảo

0,11

0,11

 

 

Bến Đầm

Tờ 54 một phần thửa 10

2

Xây dựng trụ sở Trạm Cung Cấp Nước huyện Côn Đảo

0,30

0,30

 

 

KDC số 7, huyện Côn Đảo

Tờ 42 thửa 344

2.3

Các khu đất đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo văn bản 7093/STNMT-VPĐK

 

 

 

 

 

 

 

Đất di tích lịch sử

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Phòng điều tra)

0,05

0,05

 

 

Trung tâm

Tờ 24 thửa 23

2

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở Cò)

0,15

0,15

 

 

Trung tâm

Tờ 24 thửa 22

3

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nhà Chúa Đảo)

2,08

2,08

 

 

Trung tâm

Tờ 24 thửa 32

4

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Hải)

1,29

1,29

 

 

Trung tâm

Tờ 18 thửa 406

5

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Sơn)

1,52

1,52

 

 

Trung tâm

Tờ 18 thửa 390

6

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nghĩa trang Hàng Dương)

21,44

21,44

 

 

Trung tâm

Tờ 42 thửa 175, 106 214, tờ 43 thửa 5, 7, 8, 9

7

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nghĩa trang Hàng Keo)

9,55

9,55

 

 

Trung tâm

Tờ 43 thửa 51

8

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Bình)

2,96

2,96

 

 

Trung tâm

Tờ 43 thửa 15

9

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú An)

2,94

2,94

 

 

Trung tâm

Tờ 43 thửa 75

10

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Hưng)

2,94

2,94

 

 

Trung tâm

Tờ 43 thửa 73

11

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Phong)

0,68

0,68

 

 

Trung tâm

Tờ 14 thửa 131

12

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Tường)

0,59

0,59

 

 

Trung tâm

Tờ 14 thửa 14

13

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Trại Phú Thọ)

1,36

1,36

 

 

Trung tâm

Tờ 14 thửa 90

14

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Nhà Công quán)

0,1

0,1

 

 

Trung tâm

Tờ 24 thửa 38

15

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Chuồng cọp- Pháp)

0,55

0,55

 

 

Trung tâm

Tờ 14 thửa 236

16

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở lò vôi)

0,5

0,5

 

 

Trung tâm

Tờ 43 thửa 13

17

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Sở Muối)

0,2

0,2

 

 

Trung tâm

Tờ 48 thửa 110

18

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Khu biệt lập chuồng bò)

0,64

0,64

 

 

Trung tâm

Tờ 13 thửa 38, 54, 53

19

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Cầu Ma thiên lãnh)

0,15

0,15

 

 

Trung tâm

Tờ 61 một phần thửa 22, tờ 40 thửa 2

20

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Cầu Tàu 914)

0,26

0,26

 

 

Trung tâm

Tờ 24 một phần thửa 36

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa thông tin thể thao Côn Đảo (KDC số 2)

0,33

0,33

 

 

Trung tâm

Tờ 37 thửa 94

2

Trung tâm văn hóa thông tin thể thao Côn Đảo (KDC số 3)

0,21

0,21

 

 

Trung tâm

Tờ 16 thửa 25, 121

3

Nhà bảo tàng Côn Đảo

2,06

2,06

 

 

Trung tâm

Tờ 19 thửa 60

4

Trung tâm Bảo tồn di tích Quốc gia Côn Đảo (Đền thờ Côn Đảo)

2,55

2,55

 

 

Trung tâm

Tờ 42 thửa 238

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Viện Kiểm sát nhân dân Côn Đảo (Trụ sở mới)

0,19

0,19

 

 

Trung tâm

Tờ 23 thửa 86

2

Chi Cục thi hành án dân sự huyện Côn Đảo

0,2

0,2

 

 

Trung tâm

Tờ 17 một phần thửa 50

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Ban quản lý Vườn Quốc gia (Trạm Cỏ ống)

0,06

0,06

 

 

Cỏ Ống

 

2

Ban quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo (Trạm kiểm lâm Cơ động)

0,06

0,06

 

 

Trung tâm

Tờ 51 thửa 11

2.4

Chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp sang đất ở

2,21

 

2,21

HNK, CLN

 

 

2

Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ

0,05

 

0,05

HNK