ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1021/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 23 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN: TĂNG CƯỜNG BẢO VỆ TÀI NGUYÊN RỪNG VƯỜN QUỐC GIA BA BỂ THÔNG QUA NÂNG CAO NĂNG LỰC, NHẬN THỨC CỦA CỘNG ĐỒNG, GIÁM SÁT ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ THÍ ĐIỂM CƠ CHẾ CHIA SẺ LỢI ÍCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số: 813/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích”;
Căn cứ Quyết định số: 254/QĐ-TCLN-KL ngày 29/5/2012 của Tổng cục trưởng Tổng cục lâm nghiệp về việc chấp thuận giải ngân dự án: “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích” do Quỹ Bảo tồn rừng đặc dụng Việt Nam hỗ trợ cho Vườn quốc gia Ba Bể;
Căn cứ Quyết định số: 865/QĐ-UBND ngày 05/6/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Dự án: Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích, năm 2012;
Căn cứ Quyết định số: 969/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Kế hoạch đấu thầu thuộc Dự án “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn Quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích”;
Căn cứ Quyết định số: 1803/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh, bổ sung hoạt động sử dụng kinh phí dự phòng dự án VCF vào kế hoạch năm 2012;
Căn cứ Quyết định số: 2236/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc Phê duyệt điều chỉnh cơ cấu dự toán các hoạt động dự án “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn Quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích” tại Quyết định số: 813/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ kết quả thẩm tra quyết toán dự án “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn Quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích” tại Biên bản thẩm tra quyết toán ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Sở Tài chính tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Vườn Quốc gia Ba Bể tại Tờ trình số: 129/TTr-VQG ngày 17/6/2014; Biên bản thẩm tra quyết toán ngày 10/6/2014 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành.
- Dự án: “Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn Quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích”.
- Chủ đầu tư: Vườn Quốc gia Ba Bể.
- Phạm vi, địa điểm và thời gian thực hiện:
+ Phạm vi, địa điểm thực hiện: Dự án thực hiện trên phạm vi các xã thuộc khu vực Vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn.
+ Thời gian thực hiện: Từ tháng 5 năm 2012 đến tháng 3 năm 2013.
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng.
Nguồn vốn | Dự toán được duyệt | Thanh toán |
Tổng số | 2.337.611.440 | 2.083.887.754 |
Nguồn vốn VCF | 2.079.823.200 | 2.078.765.842 |
Nguồn vốn đối ứng | 251.946.240 | 0 |
Nguồn khác (lãi tiền gửi) | 5.842.000 | 5.121.912 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng.
Nội dung | Quyết toán |
Tổng cộng | 2.083.887.754 |
Chi các hoạt động của dự án | 2.078.765.842 |
Chi khác | 5.121.912 |
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Vườn Quốc gia Ba Bể và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CHI TIẾT KINH PHÍ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 1021/QĐ-UBND ngày 23/6/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Hoạt động | Dự toán được duyệt theo Quyết định 813/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 và Quyết định điều chỉnh dự toán số: 2236/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 | Giá trị quyết toán (đ) | Ghi chú | |||||
Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền (đ) | ||||||
Tổng | VCF | Chính phủ | |||||||
Gói hoạt động 1 | Nâng cao năng lực cho cán bộ Ban Quản lý trong việc sử dụng GPS, giám sát đa dạng sinh học, tham quan học tập về đồng quản lý, cập nhật thể chế và phân loại thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Tập huấn điều tra các loài động thực vật bao gồm nhận biết và phân loại thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Thuê tư vấn, tiến hành tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 | Công 01 tư vấn x 10 ngày (05 ngày giảng dạy, 05 ngày chuẩn bị, đi lại và viết báo cáo) | ngày | 10 | 1.747.200 | 17.472.000 | 17.472.000 |
| 17.472.000 |
|
1.1.1.2 | Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn (bao gồm cả ngày viết báo cáo và ngày đến) | đêm | 07 | 208.000 | 1.456.000 | 1.456.000 |
| 1.456.000 |
|
1.1.1.3 | Đưa đón tư vấn đi và về | chuyến | 01 | 4.160.000 | 4.160.000 | 4.160.000 |
| 4.160.000 |
|
1.1.2 | Chi phí tập huấn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2.1 | Phụ cấp cho học viên (28 người x 05 ngày) | ngày | 140 | 208.000 | 29.120.000 | 29.120.000 |
| 29.120.000 |
|
1.1.2.2 | Chi phí thuê phòng nghỉ cho 10 học viên ở xa | đêm | 50 | 208.000 | 10.400.000 | 10.400.000 |
| 10.400.000 |
|
1.1.2.3 | Giải khát giữa giờ (28 người x 05 ngày) | người | 140 | 31.200 | 4.368.000 | 4.368.000 |
| 4.368.000 |
|
1.1.2.4 | Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức | ngày | 10 | 208.000 | 2.080.000 | 2.080.000 |
| 2.080.000 |
|
1.1.2.5 | Hội trường, loa đài, phông chữ… | ngày | 03 | 1.040.000 | 3.120.000 |
| 3.120.000 |
|
|
1.1.2.6 | Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm | bộ | 33 | 41.600 | 1.372.800 | 1.372.800 |
| 1.365.000 |
|
1.1.2.7 | Đưa đón tư vấn đi và về | chuyến | 02 | 460.000 | 920.000 | 920.000 |
| 902.000 | thuê thuyền đi lại |
| Tổng phụ 1.1 |
|
|
| 74.468.800 | 71.348.800 | 3.120.000 | 71.323.000 |
|
1.2 | Tập huấn phương pháp điều tra và giám sát đa dạng sinh học cho những loài quan trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Thuê tư vấn, tiến hành tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1.1 | Công 01 tư vấn x 10 ngày (05 ngày giảng dạy, 05 ngày chuẩn bị, đi lại và viết báo cáo) | ngày | 10 | 1.747.200 | 17.472.000 | 17.472.000 |
| 17.472.000 |
|
1.2.1.2 | Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn (bao gồm cả ngày viết báo cáo và ngày đến) | đêm | 07 | 208.000 | 1.456.000 | 1.456.000 |
| 1.456.000 |
|
1.2.1.3 | Đưa đón tư vấn đi và về | chuyến | 01 | 3.500.000 | 3.500.000 | 3.500.000 |
| 3.500.000 |
|
1.2.2 | Chi phí tập huấn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2.1 | Phụ cấp cho học viên (25 người x 05 ngày) | ngày | 125 | 208.000 | 26.000.000 | 26.000.000 |
| 26.000.000 |
|
1.2.2.2 | Chi phí thuê phòng nghỉ cho 07 học viên ở xa | đêm | 35 | 208.000 | 7.280.000 | 7.280.000 |
| 7.280.000 |
|
1.2.2.3 | Giải khát giữa giờ và ăn trưa (25 người x 05 ngày) | người | 125 | 31.200 | 3.900.000 | 3.900.000 |
| 3.900.000 |
|
1.2.2.4 | Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức | ngày | 10 | 208.000 | 2.080.000 | 2.080.000 |
| 2.080.000 |
|
1.2.2.5 | Hội trường, loa đài, phông chữ… | ngày | 03 | 1.040.000 | 3.120.000 | 0 | 3.120.000 |
|
|
1.2.2.6 | Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm | bộ | 26 | 41.600 | 1.081.600 | 1.081.600 | 0 | 1.043.750 |
|
1.2.2.7 | Đưa đón tư vấn đi và về | chuyến | 02 | 624.000 | 1.248.000 | 1.248.000 |
| 1.232.000 |
|
| Tổng phụ 1.2 |
|
|
| 67.137.600 | 64.017.600 | 3.120.000 | 63.963.750 |
|
1.3 | Tập huấn về nội dung của Công ước Ramsar |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Thuê tư vấn, tiến hành tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1.1 | Công 01 tư vấn x 07 ngày (03 ngày giảng dạy, 04 ngày chuẩn bị, đi lại và viết báo cáo) | ngày | 07 | 1.747.200 | 12.230.400 | 12.230.400 |
| 12.230.400 |
|
1.3.1.2 | Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn (bao gồm cả ngày viết báo cáo và ngày đến) | đêm | 05 | 208.000 | 1.040.000 | 1.040.000 |
| 1.040.000 |
|
1.3.1.3 | Đưa đón tư vấn đi và về | chuyến | 02 | 3.500.000 | 7.000.000 | 7.000.000 |
| 7.000.000 |
|
1.3.2 | Chi phí tập huấn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1 | Phụ cấp cho học viên (25 người x 03 ngày) | ngày | 75 | 208.000 | 15.600.000 | 15.600.000 |
| 15.600.000 |
|
1.3.2.2 | Chi phí thuê phòng nghỉ cho 09 học viên ở xa | đêm | 27 | 208.000 | 5.616.000 | 5.616.000 |
| 5.616.000 |
|
1.3.2.3 | Giải khát giữa giờ (25 người x 03 ngày) | người | 75 | 31.200 | 2.340.000 | 2.340.000 |
| 2.340.000 |
|
1.3.2.4 | Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức | ngày | 06 | 208.000 | 1.248.000 | 1.248.000 |
| 1.248.000 |
|
1.3.2.5 | Hội trường, loa đài, phông chữ… | ngày | 03 | 1.040.000 | 3.120.000 | 0 | 3.120.000 |
|
|
1.3.2.6 | Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm | bộ | 25 | 41.600 | 1.040.000 | 1.040.000 |
| 1.033.500 |
|
| Tổng phụ 1.3 |
|
|
| 49.234.400 | 46.114.400 | 3.120.000 | 46.107.900 |
|
1.4 | Tập huấn nâng cao năng lực sử dụng GPS của cán bộ Ban Quản lý trong tuần tra, quản lý và bảo tồn tại VQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Thuê tư vấn, tiến hành tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1.1 | Công 01 tư vấn x 07 ngày (03 ngày giảng dạy, 04 ngày chuẩn bị, đi lại và viết báo cáo) | ngày | 07 | 1.747.200 | 12.230.400 | 12.230.400 |
| 12.230.400 |
|
1.4.1.2 | Chi phí thuê phòng nghỉ cho tư vấn bao gồm cả ngày đến và viết báo cáo | đêm | 05 | 208.000 | 1.040.000 | 1.040.000 |
| 1.040.000 |
|
1.4.1.3 | Đưa đón tư vấn | chuyến | 01 | 3.500.000 | 3.500.000 | 3.500.000 |
| 3.500.000 |
|
1.4.2 | Chi phí tập huấn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2.1 | Phụ cấp cho 25 học viên x 02 ngày hiện trường x 01 ngày ở hội trường | ngày | 75 | 208.000 | 15.600.000 | 15.600.000 |
| 15.600.000 |
|
1.4.2.2 | Chi phí thuê phòng nghỉ cho học viên ở xa (07 người) x 03 đêm | đêm | 21 | 208.000 | 4.368.000 | 4.368.000 |
| 4.368.000 |
|
1.4.2.3 | Giải khát giữa giờ | người | 75 | 31.200 | 2.340.000 | 2.340.000 |
| 2.340.000 |
|
1.4.2.4 | Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 03 ngày | người | 06 | 208.000 | 1.248.000 | 1.248.000 |
| 1.248.000 |
|
1.4.2.5 | Hội trường, loa đài, phông chữ… | ngày | 02 | 1.040.000 | 2.080.000 | 0 | 2.080.000 |
|
|
1.4.2.6 | Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm | bộ | 25 | 41.600 | 1.040.000 | 1.040.000 |
| 1.023.750 |
|
1.4.2.7 | Đi lại cho 02 ngày tập huấn hiện trường | chuyến | 02 | 460.000 | 920.000 | 920.000 |
| 902.000 |
|
| Tổng phụ 1.4 |
|
|
| 44.366.400 | 42.286.400 | 2.080.000 | 42.252.150 |
|
1.5 | Tham quan học tập mô hình đồng quản lý tại Vườn quốc gia Bạch Mã |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1 | Thuê xe ô tô | ca | 06 | 3.744.000 | 22.464.000 | 22.464.000 |
| 22.464.000 |
|
1.5.2 | Vé tham quan | vé | 50 | 55.000 | 2.750.000 | 2.750.000 |
| 2.750.000 |
|
1.5.3 | Thuê thuyết trình | người | 01 | 208.000 | 208.000 | 208.000 |
| 208.000 |
|
1.5.4 | Tiền ăn 25 người x 06 ngày | ngày | 150 | 208.000 | 31.200.000 | 31.200.000 |
| 31.200.000 |
|
1.5.5 | Tiền nghỉ 26 người x 05 đêm | đêm | 130 | 312.000 | 40.560.000 | 40.560.000 |
| 40.550.000 |
|
1.5.6 | Thù lao cho cán bộ tổ chức | ngày | 06 | 208.000 | 1.248.000 | 1.248.000 |
| 1.248.000 |
|
1.5.7 | Lệ phí cầu đường, thuê phương tiện ở nơi thăm quan | trọn gói | 01 | 3.062.185 | 3.062.185 | 3.062.185 |
| 3.060.000 |
|
1.5.8 | Chi phí khác | trọn gói | 01 | 600.000 | 600.000 | 600.000 |
| 600.000 |
|
| Tổng phụ 1.5 |
|
|
| 102.092.185 | 102.092.185 | 0 | 102.080.000 |
|
| Tổng gói hoạt động 1 |
|
|
| 337.299.385 | 325.859.385 | 11.440.000 | 325.726.800 |
|
Gói hoạt động 2 | Nâng cao nhận thức cho cộng đồng về bảo tồn đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tổ chức chiến dịch nâng cao nhận thức về bảo vệ rừng và bảo tồn đa dạng sinh học tại 40 thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Xây dựng các tài liệu phục vụ cho chiến dịch nâng cao nhận thức |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuê tư vấn soạn thảo nội dung và lên maket tờ rơi, poster, bảng thông tin | ngày | 10 | 1.747.200 | 17.472.000 | 17.472.000 |
| 17.472.000 |
|
| In tờ rơi | tờ | 2.640 | 5.755,3 | 15.194.000 | 15.194.000 |
| 51.993.920 |
|
| In poster về động vật và thực vật nguy cấp | tờ | 700 | 52.580 | 36.806.000 | 36.806.000 |
|
| |
| Bảng tin (bằng sắt, kích thước 1,5m x 2,5m) lắp đặt tại các trường học và điểm du lịch | bảng | 18 | 4.160.000 | 74.880.000 | 74.880.000 |
| 74.880.000 |
|
2.1.2 | Phụ cấp cho cán bộ tuyên truyền của VQG (02 cán bộ BQL x 52 thôn x 01 ngày) | ngày | 104 | 312.000 | 32.448.000 | 32.448.000 |
| 32.448.000 |
|
2.1.3 | Giải khát giữa giờ (52 thôn x 46 người/thôn) | ngày | 52 | 925.000 | 48.100.000 | 48.100.000 |
| 48.060.000 | |
2.1.4 | Đi lại | chuyến | 52 | 65.500 | 3.406.000 | 3.406.000 |
| 3.403.992 |
|
| Tổng phụ 2.1 |
|
|
| 228.306.000 | 228.306.000 | 0 | 228.257.912 |
|
2.2 | Tổ chức các buổi tọa đàm về bảo vệ môi trường, bảo tồn ĐDSH từ khối lớp 4 đến khối lớp 8 (05 lớp x 02 trường x 09 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 18 ngày x 05 lớp/ngày | ngày | 36 | 208.000 | 7.488.000 |
| 7.488.000 |
|
|
2.2.2 | Phụ cấp cho 02 cán bộ VQG thuyết trình | ngày | 36 | 312.000 | 11.232.000 | 11.232.000 | 0 | 11.232.000 |
|
2.2.3 | Thù lao cho 02 cán bộ VQG chuẩn bị tài liệu tuyên truyền, viết báo cáo tổng kết | ngày | 07 | 208.000 | 1.456.000 |
| 1.456.000 |
|
|
2.2.4 | Văn phòng phẩm | trọn gói | 18 | 565.000 | 10.170.000 | 10.170.000 | 0 | 10.164.000 |
|
2.2.5 | Đi lại | chuyến | 18 | 59.000 | 1.062.000 | 1.062.000 | 0 | 1.015.230 |
|
| Tổng phụ 2.2 |
|
|
| 31.408.000 | 22.464.000 | 8.944.000 | 22.411.230 |
|
2.3 | Tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về động vật quý hiếm và bảo vệ môi trường cho học sinh tại các trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Thuê trại | ngày | 03 | 2.080.000 | 6.240.000 | 6.240.000 |
| 6.240.000 |
|
2.3.2 | Phụ cấp cho cán bộ chuẩn bị và giám sát thi (05 người x 03 ngày) | ngày | 15 | 312.000 | 4.680.000 | 4.680.000 |
| 4.680.000 |
|
2.3.3 | Văn phòng phẩm cho người tham gia cuộc thi (giấy, bút, màu…) | bộ | 330 | 31.200 | 10.296.000 | 10.296.000 |
| 10.270.000 |
|
2.3.4 | Giải thưởng (01 giải đặc biệt, 01 giải nhất, 01 giải nhì, 03 giải ba, 05 giải khuyến khích) | bộ | 01 | 2.808.000 | 2.808.000 | 2.808.000 |
| 2.800.000 |
|
| Tổng phụ 2.3 |
|
|
| 24.024.000 | 24.024.000 | 0 | 23.990.000 |
|
2.4 | Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 | Thuê Báo Bắc Kạn viết và đăng tin bài về các hoạt động quản lý bảo vệ rừng, ĐDSH của VQG: mỗi tháng 01 bài | tháng | 11 | 1.560.000 | 17.160.000 | 17.160.000 |
| 17.160.000 |
|
2.4.2 | Thuê Đài truyền hình Bắc Kạn biên soạn và phát các bản tin về công tác bảo tồn hàng tháng. | tháng | 11 | 3.120.000 | 34.320.000 | 34.320.000 |
| 34.320.000 |
|
| Tổng phụ 2.4 |
|
|
| 51.480.000 | 51.480.000 | 0 | 51.480.000 |
|
| Tổng gói hoạt động 2 |
|
|
| 335.218.000 | 326.274.000 | 8.944.000 | 326.139.142 |
|
Gói hoạt động 3 | Tăng cường phối hợp bảo vệ tài nguyên rừng và giám sát đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Điều tra và lập bản đồ phân bố các loài và sinh cảnh chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1 | Thuê 04 chuyên gia: thực vật, thú, chim, bò sát, lưỡng cư (30 ngày thực địa và 15 ngày đi lại, chuẩn bị viết báo cáo) | tháng | 06 | 34.320.000 | 205.920.000 | 205.920.000 |
| 205.920.000 |
|
3.1.1.1 | Thuê phòng nghỉ đi hiện trường cho 04 chuyên gia (04 người x 30 ngày) | đêm | 120 | 208.000 | 24.960.000 | 24.960.000 |
| 24.960.000 |
|
3.1.1.2 | Đưa đón chuyên gia Hà Nội - Ba Bể - Hà Nội | chuyến | 02 | 3.500.000 | 7.000.000 | 7.000.000 |
| 7.000.000 |
|
3.1.2 | Phụ cấp cho cán bộ KBT đi thực địa (02 x 04 người x 30 ngày) | ngày | 120 | 208.000 | 24.960.000 | 24.960.000 |
| 24.960.000 |
|
3.1.3 | Chi phí cho người dân (04 người x 30 ngày) | ngày | 240 | 104.000 | 24.960.000 | 24.960.000 |
| 24.960.000 |
|
| Bộ dụng cụ đi thực địa (đèn pin, ủng, võng, v.v) | bộ | 16 | 1.040.000 | 16.640.000 | 16.640.000 |
| 16.632.000 |
|
| Đi lại trong quá trình điều tra ở hiện trường | tháng | 01 | 2.244.000 | 2.244.000 | 2.244.000 |
| 2.244.000 |
|
3.1.4 | In bản đồ phân bố loài | bộ | 20 | 150.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
| 3.000.000 |
|
3.1.5 | In báo cáo, bản đồ phân bố loài (bao gồm bản đồ, ảnh màu) | bộ | 08 | 824.000 | 6.592.000 | 6.592.000 |
| 6.592.000 |
|
| Tổng phụ 3.1 |
|
|
| 316.276.000 | 316.276.000 | 0 | 316.268.000 |
|
3.2 | Xây dựng quy chế phối hợp giữa Vườn quốc gia với chính quyền địa phương, các cơ quan bảo vệ pháp luật và cộng đồng địa phương trong bảo tồn đa dạng sinh học của VQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Thuê chuyên gia xây dựng quy chế | ngày | 10 | 1.747.200 | 17.472.000 | 17.472.000 |
| 17.472.000 |
|
3.2.1.1 | Phòng nghỉ cho chuyên gia | đêm | 10 | 208.000 | 2.080.000 | 2.080.000 |
| 2.080.000 |
|
3.2.1.2 | Đi lại cho chuyên gia | chuyến | 01 | 2.400.000 | 2.400.000 | 2.400.000 |
| 2.400.000 |
|
3.2.2 | Tổ chức hội thảo góp ý cho bản quy chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Tổ chức 01 hội thảo lấy ý kiến xây dựng quy chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp cho 30 đại biểu | ngày | 09 | 208.000 | 1.872.000 | 1.872.000 | 0 | 1.872.000 |
|
| Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày | ngày | 01 | 208.000 | 208.000 | 208.000 | 0 | 208.000 |
|
b | Tổ chức 01 hội thảo góp ý cho bản quy chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp cho 15 đại biểu | ngày | 15 | 208.000 | 3.120.000 | 3.120.000 | 0 | 3.120.000 |
|
| Giải khát giữa giờ | người | 15 | 31.200 | 468.000 | 468.000 | 0 | 468.000 |
|
| Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày | ngày | 2 | 208.000 | 416.000 | 416.000 | 0 | 416.000 |
|
| Thuê hội trường (01 ngày) | ngày | 01 | 1.040.000 | 1.040.000 | 0 | 1.040.000 |
|
|
| Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm | bộ | 15 | 23.200 | 348.000 | 348.000 | 0 | 348.000 |
|
3.2.3 | Tổ chức 01 hội nghị sơ kết quy chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp cho 34 đại biểu | ngày | 34 | 208.000 | 7.072.000 | 7.072.000 | 0 | 7.072.000 | |
| Giải khát giữa giờ | người | 34 | 31.200 | 1.060.800 | 1.060.800 | 0 | 1.060.800 | |
| Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày | ngày | 02 | 208.000 | 416.000 | 416.000 | 0 | 416.000 | |
| Thuê hội trường (01 ngày) | ngày | 01 | 1.040.000 | 1.040.000 | 0 | 1.040.000 |
| |
| Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm | bộ | 35 | 20.800 | 728.000 | 728.000 | 0 | 728.000 | |
3.2.4 | Tổ chức 01 hội nghị tổng kết thực hiện quy chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phụ cấp cho 50 đại biểu | ngày | 50 | 208.000 | 10.400.000 | 10.400.000 |
| 10.400.000 |
|
| Giải khát giữa giờ | người | 50 | 31.200 | 1.560.000 | 1.560.000 |
| 1.560.000 |
|
| Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày | ngày | 02 | 208.000 | 416.000 | 416.000 |
| 416.000 |
|
| Thuê hội trường (01 ngày) | ngày | 01 | 1.040.000 | 1.040.000 | 0 | 1.040.000 |
|
|
| Phô tô tài liệu, văn phòng phẩm | bộ | 55 | 20.800 | 1.144.000 | 1.144.000 |
| 1.141.250 |
|
| Tổng phụ 3.2 |
|
|
| 54.300.800 | 51.180.800 | 3.120.000 | 51.178.050 |
|
3.3 | Thử nghiệm cơ chế phối hợp liên ngành bao gồm phối hợp tuần tra và xử lý vi phạm, giám sát đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1 | Tổ chức hội nghị xây dựng kế hoạch thực hiện và hướng dẫn ghi chép mẫu biểu, viết báo cáo cho tổ liên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1.1 | Phụ cấp cho 02 cán bộ VQG hướng dẫn ghi chép mẫu biểu, viết báo cáo | ngày | 04 | 312.000 | 1.248.000 | 1.248.000 |
| 1.248.000 |
|
3.3.1.2 | Phụ cấp cho 15 đại biểu | ngày | 15 | 208.000 | 3.120.000 | 3.120.000 |
| 3.120.000 |
|
3.3.1.3 | Giải khát giữa giờ | người | 15 | 31.200 | 468.000 | 468.000 |
| 468.000 |
|
3.3.1.4 | Phụ cấp cho 02 cán bộ tổ chức x 01 ngày | ngày | 02 | 208.000 | 416.000 | 416.000 |
| 416.000 |
|
3.3.1.5 | Thuê hội trường (02 ngày) | ngày | 02 | 1.040.000 | 2.080.000 |
| 2.080.000 | 0 |
|
3.3.2 | Hỗ trợ tổ liên ngành tuần tra 358 công/tháng x 09 tháng | ngày | 3.223 | 70.000 | 225.610.000 | 225.610.000 |
| 225.610.000 |
|
3.3.2.1 | Phí đi lại | tháng | 9 | 1.277.535 | 11.497.815 | 11.497.815 |
| 11.497.800 |
|
3.3.3 | Hỗ trợ 02 cán bộ BQL tổng hợp số liệu, viết báo cáo x 01 ngày x 09 tháng | ngày | 18 | 312.000 | 5.616.000 | 5.616.000 |
| 5.616.000 |
|
3.3.4 | Văn phòng phẩm | tháng | 09 | 252.000 | 2.268.000 | 2.268.000 |
| 2.267.250 |
|
| Tổng phụ 3.3 |
|
|
| 252.323.815 | 250.243.815 | 2.080.000 | 250.243.050 |
|
3.4 | Mua sắm thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1 | Máy tính xách tay | cái | 01 | 14.560.000 | 14.560.000 | 14.560.000 |
| 14.560.000 |
|
3.4.2 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 05 | 8.738.000 | 43.690.000 | 43.690.000 |
| 43.690.000 | |
3.4.3 | Ống nhòm ban đêm 7x50 | chiếc | 06 | 6.552.000 | 39.312.000 | 39.312.000 |
| 39.300.000 | |
3.4.4 | Mua sách tham khảo về chim thú, lưỡng cư,.. cho các trạm kiểm lâm, phòng khoa học | quyển |
|
|
|
|
|
|
|
| In sách giới thiệu về Vườn quốc gia | quyển | 3.000 | 13.334 | 40.002.000 | 40.002.000 |
| 40.002.000 |
|
| In sách thực vật quý hiếm ở VQG Ba Bể | quyển | 450 | 50.000 | 22.500.000 | 22.500.000 |
| 22.500.000 |
|
| Tổng phụ 3.4 |
|
|
| 160.064.000 | 160.064.000 | 0 | 160.052.000 |
|
| Tổng gói hoạt động 3 |
|
|
| 782.964.615 | 777.764.615 | 5.200.000 | 777.741.100 |
|
Gói hoạt động 4 | Thí điểm Cơ chế chia sẻ lợi ích |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Tiến hành điều tra nhu cầu, trữ lượng lâm sản và LSNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1 | Phí tư vấn và điều tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1.1 | Phí tư vấn (01 người, 30 ngày làm việc tại thực địa, 15 ngày viết báo cáo) | tháng | 1,5 | 34.320.000 | 51.480.000 | 51.480.000 |
| 51.480.000 |
|
4.1.1.2 | Chi phí đi lại cho tư vấn đến KBT (02 lần= 04 lượt) | chuyến | 01 | 4.160.000 | 4.160.000 | 4.160.000 |
| 4.160.000 |
|
4.1.2 | Trợ cấp cho 02 cán bộ KBT x 05 ngày x 06 thôn | ngày | 60 | 208.000 | 12.480.000 | 12.480.000 |
| 12.480.000 |
|
4.1.2.1 | Trợ cấp cho cán bộ chính quyền địa phương hỗ trợ điều tra (02 người x 05 ngày x 06 thôn) | ngày | 60 | 83.200 | 4.992.000 | 4.992.000 |
| 4.992.000 |
|
4.1.2.2 | Chi phí đi hiện trường (01 tư vấn, 02 cán bộ BQL, 02 cán bộ địa phương) | chuyến | 06 | 1.040.000 | 6.240.000 | 6.240.000 |
| 6.240.000 |
|
4.1.2.3 | Chi phí phòng ở cho tư vấn | đêm | 30 | 208.000 | 6.240.000 | 6.240.000 |
| 6.240.000 |
|
4.1.2.4 | Chi phí phòng ở cho 02 cán bộ điều tra thực địa | đêm | 40 | 208.000 | 8.320.000 | 8.320.000 |
| 8.320.000 |
|
4.1.2.5 | Văn phòng phẩm, tài liệu (06 thôn) | bộ | 06 | 208.000 | 1.248.000 | 1.248.000 |
| 1.248.000 |
|
| Tổng phụ 4.1 |
|
|
| 95.160.000 | 95.160.000 | 0 | 95.160.000 |
|
4.2 | Xây dựng cam kết Cơ chế chia sẻ lợi ích cho 06 thôn trọng điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1 | Thuê tư vấn và viết các thỏa thuận dự thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1.1 | Chi phí tư vấn (gồm cả chuẩn bị tài liệu và đi lại) | ngày | 10 | 1.747.200 | 17.472.000 | 17.472.000 |
| 17.472.000 |
|
4.2.1.2 | Chi phí đi lại cho tư vấn đến KBT | lần | 01 | 4.160.000 | 4.160.000 | 4.160.000 |
| 4.160.000 |
|
4.2.1.3 | Tiền ở cho tư vấn | đêm | 09 | 208.000 | 1.872.000 | 1.872.000 |
| 1.872.000 |
|
4.2.2 | Tổ chức các cuộc họp thôn để trình bày và thảo luận về nội dung bản thỏa thuận với các bên liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2.1 | Tổ chức họp (02 người x 01 ngày x 06 thôn) | ngày | 12 | 208.000 | 2.496.000 | 2.496.000 |
| 2.496.000 |
|
4.2.2.2 | Chi phí đi lại cho người tổ chức họp (02 người x 06 thôn) | chuyến | 06 | 104.000 | 624.000 | 624.000 |
| 624.000 |
|
4.2.2.3 | Trà nước giải lao (46 người x 06 cuộc họp) | người | 274 | 20.000 | 5.480.000 | 5.480.000 |
| 5.480.000 |
|
4.2.2.4 | Thuê địa điểm, tiền thuê hằng ngày | lần | 06 | 1.040.000 | 6.240.000 |
| 6.240.000 |
|
|
4.2.3 | Chỉnh sửa bản dự thảo theo thảo luận trong cuộc họp |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3.1 | Chi phí tư vấn | ngày | 05 | 1.747.200 | 8.736.000 | 8.736.000 |
| 8.736.000 |
|
4.2.3.2 | Văn phòng phẩm và in sao | Bộ | 06 | 416.000 | 2.496.000 | 2.496.000 |
| 2.496.000 |
|
4.2.4 | Tổ chức hội thảo nhằm hoàn thiện cam kết sửa đổi, tổ chức giám sát và quản lý triển khai BSM, chọn lựa nhóm thực hiện BSM |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.4.1 | Tổ chức họp (02 người x 01 ngày x 06 cuộc họp) | ngày | 12 | 208.000 | 2.496.000 | 2.496.000 |
| 2.496.000 |
|
4.2.4.2 | Chi phí đi lại cho người tổ chức họp (02 người x 06 thôn) | chuyến | 06 | 104.000 | 624.000 | 624.000 |
| 624.000 |
|
4.2.4.3 | Trà nước giải lao (46 người x 06 cuộc họp) | người | 275 | 20.000 | 5.500.000 | 5.500.000 |
| 5.500.000 |
|
4.2.4.4 | Thuê địa điểm, tiền thuê hằng ngày | ngày | 06 | 1.040.000 | 6.240.000 |
| 6.240.000 |
|
|
4.2.4.5 | Văn phòng phẩm và in sao | Bộ | 06 | 416.000 | 2.496.000 | 2.496.000 |
| 2.496.000 |
|
| Tổng phụ 4.2 |
|
|
| 66.932.000 | 54.452.000 | 12.480.000 | 54.452.000 |
|
4.3 | Thiết kế và triển khai các mô hình hỗ trợ sinh kế nhỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1 | Tổ chức cuộc họp với các nhóm đích (06 thôn) tại các xã nhằm xác định các mô hình tiềm năng | tính gộp | 06 | 1.440.000 | 8.640.000 | 8.640.000 |
| 8.640.000 |
|
4.3.2 | Đánh giá thí điểm đề xuất và tính khả thi và thiết kế triển khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2.1 | Phí tư vấn (04 người có chuyên môn khác nhau, tùy theo ưu tiên, x 10 ngày, 07 ngày đi hiện trường, 03 ngày viết báo cáo/đi lại) | ngày | 40 | 1.747.200 | 69.888.000 | 69.888.000 |
| 69.888.000 |
|
4.3.2.2 | Phí đi lại của tư vấn | Chuyến | 04 | 4.160.000 | 16.640.000 | 16.640.000 |
| 16.640.000 |
|
4.3.2.3 | Phòng nghỉ cho tư vấn | Đêm | 28 | 208.000 | 5.824.000 | 5.824.000 |
| 5.824.000 |
|
4.3.3 | Tiến hành các chương trình hỗ trợ thí điểm (tính gộp cho 06 dự án, ước tính 43.807.000 đ mỗi dự án) | mô hình | 06 | 43.807.000 | 262.842.000 | 262.842.000 |
| 262.079.800 |
|
4.3.4 | Tổ chức và giám sát thực hiện tại 6 thôn bởi Ban Quản lý | tính gộp | 06 | 6.240.000 | 37.440.000 | 37.440.000 |
| 37.440.000 |
|
| Tổng phụ 4.3 |
|
|
| 401.274.000 | 401.274.000 | 0 | 400.511.800 |
|
| Tổng gói hoạt động 4 |
|
|
| 563.366.000 | 550.886.000 | 12.480.000 | 550.123.800 |
|
| Tổng 4 gói hoạt động (1+2+3+4) |
|
|
| 2.018.848.000 | 1.980.784.000 | 38.064.000 | 1.979.730.842 |
|
5 | Quản lý và giám sát quá trình thực hiện dự án (trọn gói, 5% của tổng giá trị các gói hoạt động) | tính gộp |
|
| 201.884.800 | 0 | 201.884.800 | 0 |
|
6 | Tổng các gói hoạt động bao gồm chi phí quản lý |
|
|
| 2.220.732.800 | 1.980.784.000 | 239.948.800 | 1.979.730.842 |
|
7 | Chi phí khác (lãi tiền gửi ngân hàng) |
|
|
| 5.842.000 | 5.842.000 |
| 5.121.912 |
|
8 |
|
|
|
| 111.036.640 | 99.039.200 | 11.997.440 | 99.035.000 |
|
| Mua sắm máy tính, máy in, máy scan | bộ | 01 | 50.000.000 | 50.000.000 | 50.000.000 | 0 | 50.000.000 |
|
| Làm biển chỉ dẫn du lịch đến VQG Ba Bể | biển | 03 | 15.000.000 | 45.000.000 | 45.000.000 | 0 | 45.000.000 |
|
| Mua văn phòng phẩm | trọn gói | 01 | 4.035.000 | 4.039.200 | 4.039.200 | 0 | 4.035.000 |
|
| Khác | trọn gói | 01 | 11.997.440 | 11.997.440 |
| 11.997.440 |
|
|
| Tổng chi phí dự án |
|
|
| 2.337.611.440 | 2.085.665.200 | 251.946.240 | 2.083.887.754 |
|
Số tiền quyết toán (nguồn VCF) bằng chữ: Hai tỷ không trăm tám mươi ba triệu tám trăm tám mươi bảy nghìn bảy trăm năm mươi tư đồng./.
- 1 Quyết định 793/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Ủy quyền, phân cấp phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán hoàn dự án thành dự án: Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4 Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: Quy hoạch đầu tư bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2013-2015
- 5 Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch hành động bảo vệ đa dạng sinh học tỉnh Hải Dương đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 6 Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh dự toán hoạt động của dự án Tăng cường bảo vệ tài nguyên rừng Vườn Quốc gia Ba Bể thông qua nâng cao năng lực, nhận thức của cộng đồng, giám sát đa dạng sinh học và thí điểm cơ chế chia sẻ lợi ích tại Quyết định 813/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7 Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2011 về Phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí thực hiện Điều tra tổng thể đa dạng sinh học và xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012 - 2020
- 8 Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án trồng rừng, chăm sóc và bảo vệ rừng của Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 9 Chỉ thị 22/2006/CT-UBND về thực hiện các biện pháp cấp bách để bảo vệ tài nguyên rừng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án trồng rừng, chăm sóc và bảo vệ rừng của Ban Quản lý khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 2 Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán hoàn dự án thành dự án: Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Quyết định 1825/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: Quy hoạch đầu tư bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2013-2015
- 4 Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2011 về Phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí thực hiện Điều tra tổng thể đa dạng sinh học và xây dựng kế hoạch hành động đa dạng sinh học tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012 - 2020
- 5 Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch hành động bảo vệ đa dạng sinh học tỉnh Hải Dương đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 6 Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Ủy quyền, phân cấp phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do tỉnh Bình Định ban hành
- 7 Quyết định 793/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết thực hiện Chương trình Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và nâng cao trữ lượng các bon rừng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Chỉ thị 22/2006/CT-UBND về thực hiện các biện pháp cấp bách để bảo vệ tài nguyên rừng do tỉnh Đắk Lắk ban hành