Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1023/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 18 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhăn dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH

Quy trình số: 01

Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính:

1. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa;

2. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu;

3. Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa;

4. Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa;

5. Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa;

6. Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa;

7. Thiết lập khu neo đậu;

8. Công bố hoạt động khu neo đậu;

9. Công bố đóng khu neo đậu;

10. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa;

11. Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa;

12. Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa;

13. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa;

14. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính;

15. Công bố hoạt động bến thủy nội địa;

16. Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính;

17. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa;

18. Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

19. Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa;

20. Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa;

21. Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa;

22. Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

02 giờ

Bước 2

Phân công thụ chuyên viên lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch kỹ thuật và Quản lý giao thông

02 giờ

Bước 3

- Xử lý thẩm định hồ sơ

- Trình lãnh đạo Phòng xem xét duyệt

Công chức phòng Kế hoạch kỹ thuật và Quản lý giao thông

18 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch kỹ thuật và quản lý giao thông

04 giờ

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ

Bước 6

- Đóng dấu (hoặc chữ ký số).

- Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC.

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

32 giờ (04 ngày làm việc)

Quy trình số: 02

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC

02 giờ

Bước 2

Phân công thụ chuyên viên lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch kỹ thuật và Quản lý giao thông

02 giờ

Bước 3

- Xử lý thẩm định hồ sơ

- Trình lãnh đạo Phòng xem xét duyệt

Công chức phòng Kế hoạch kỹ thuật và Quản lý giao thông

18 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch kỹ thuật và quản lý giao thông

04 giờ

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ

Bước 6

- Đóng dấu (hoặc chữ ký số).

- Chuyển báo cáo thẩm định đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 7

- Thẩm tra hồ sơ;

- Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh

30 giờ

Bước 8

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Bước 9

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

64 giờ (08 ngày làm việc)

Quy trình số: 03

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở

Giao thông vận tải tại TTPVHCC

02 giờ

Bước 2

Phân công thụ chuyên viên lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch kỹ thuật và Quản lý giao thông

02 giờ

Bước 3

- Xử lý thẩm định hồ sơ

- Trình lãnh đạo Phòng xem xét duyệt

Công chức phòng Kế hoạch kỹ thuật và quản lý giao thông

42 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng Kế hoạch kỹ thuật và quản lý giao thông

08 giờ

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

08 giờ

Bước 6

- Đóng dấu (hoặc chữ ký số).

- Chuyển báo cáo thẩm định đến Văn phòng UBND tỉnh

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 7

- Thẩm tra hồ sơ;

- Trình lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh

62 giờ

Bước 8

Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

Bước 9

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

128 giờ (16 ngày làm việc)

Quy trình số: 04

Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC

02 giờ

Bước 2

Phân công thụ chuyên viên lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch kỹ thuật và Quản lý giao thông

02 giờ

Bước 3

- Xử lý thẩm định hồ sơ

- Trình lãnh đạo Phòng xem xét duyệt

Công chức Phòng Kế hoạch kỹ thuật và quản lý giao thông

10 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch kỹ thuật và quản lý giao thông

04 giờ

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ

Bước 6

Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở

Giao thông vận tải tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

24 giờ (03 ngày làm việc)

Quy trình số: 05

Nhóm quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Người thực hiện

Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)

Bước 1

- Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung và lưu hồ sơ

- Viết phiếu tiếp nhận và trả kết quả. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn Sở Giao thông vận tải xử lý.

Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC

02 giờ

Bước 2

Phân công thụ chuyên viên lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Kế hoạch kỹ thuật và Quản lý giao thông

02 giờ

Bước 3

- Xử lý thẩm định hồ sơ

- Trình lãnh đạo Phòng xem xét duyệt

Công chức Phòng Kế hoạch kỹ thuật và quản lý giao thông

66 giờ

Bước 4

Lãnh đạo phòng duyệt, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Kế hoạch kỹ thuật và quản lý giao thông

04 giờ

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

04 giờ

Bước 6

Đóng dấu cho số ban hành, chuyển kết quả đến TTPVHCC

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

02 giờ

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

80 giờ (10 ngày làm việc)