CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1024/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 118/TTr-CP ngày 06/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NA UY ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1024/QĐ-CTN ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Trần Thị Mỹ Linh, sinh ngày 17/7/1983 tại Bến Tre
Hiện trú tại: Seljeveien 13, 0575 Oslo
Giới tính: Nữ
2. Trần Thị Phương, sinh ngày 18/9/1989 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Alexander Kiellandsgata 14B, 2000 Lillestrøm
Giới tính: Nữ
3. Phạm Thái Huy, sinh ngày 18/3/1981 tại Phú Yên
Hiện trú tại: Johan Svendsens vei 2, 2013 Skjetten
Giới tính: Nam
4. Hà Thị Nhân, sinh ngày 16/6/1981 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: Lars Skjolds gate 35, 5534 Haugesund
Giới tính: Nữ
5. Bùi Thị Lý, sinh ngày 18/9/1957 tại Phú Yên
Hiện trú tại: Helgedalen 60, 1528 Moss
Giới tính: Nữ
6. Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 16/9/1974 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Marie gate 43A, 1706 Sarpsborg
Giới tính: Nữ
7. Châu Thị Thanh Trang, sinh ngày 29/8/1968 tại Tiền Giang
Hiện trú tại: Bjørkhaugen 19, 5650 Tysse, Samnanger
Giới tính: Nữ
8. Trần Thị Kiều Oanh, sinh ngày 08/7/1984 tại Trà Vinh
Hiện trú tại: Nordli Skkenten 4, 3271 Larvik.
Giới tính: Nữ
- 1 Quyết định 1462/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1374/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1267/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1269/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1270/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1025/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 881/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 882/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Hiến pháp 2013
- 10 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 881/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 882/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1025/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1267/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1269/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1270/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1462/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 1374/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành