CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1462/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 180/TTr-CP ngày 28/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-CTN ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch nước)
1. Lê Trần Thanh Phượng, sinh ngày 13/9/1989 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Kumamotoken, Kumamotoshi, Higashiku, Nagamineminami 4 Chome, 1-38 Nagaminenomori 1106
Giới tính: Nữ
2. Nguyễn Ngọc Hân, sinh ngày 22/3/1985 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kyoto-shi, Ukyo-ku, Saiin Higashi Nakamizu 7, Nisshou Iwai Sujaku Mansion 604
Giới tính: Nữ
3. Nguyễn Khánh Duy, sinh ngày 06/01/2012 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kyoto-shi, Ukyo-ku, Saiin Higashi Nakamizu 7, Nisshou Iwai Sujaku Mansion 604
Giới tính: Nam
4. Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 24/12/2014 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Kyoto-fu, Kyoto-shi, Ukyo-ku, Saiin Higashi Nakamizu 7, Nisshou Iwai Sujaku Mansion 604
Giới tính: Nữ
5. Trần Thị Thủy, sinh ngày 26/11/1982 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Hiroshimaken, Miharashi, Fukamachi 555-141
Giới tính: Nữ
6. Nguyễn Thị Vân, sinh ngày 28/5/1978 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Okinawaken, Miyakojimashi, Hirara Aza, Higashinaka, Sonesoe, 1473 Banchi
Giới tính: Nữ
7. Nguyễn Thị Huyền Trang, sinh ngày 23/8/1995 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Okinawaken, Miyakojimashi, Hirara Aza, Higashinaka, Sonesoe, 1473 Banchi
Giới tính: Nữ
8. Lê Thị Thùy Nhi, sinh ngày 21/5/1990 tại Thừa Thiên Huế
Hiện trú tại: Osakafu Yaoshi Ota 8-59-1 Komodo Residency Shea II Yao 203go.
Giới tính: Nữ
- 1 Quyết định 2147/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1764/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1491/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1483/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1461/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1269/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1024/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 1025/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Hiến pháp 2013
- 10 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 1 Quyết định 1024/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1025/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1269/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1461/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1483/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1491/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1764/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 2147/QĐ-CTN năm 2016 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành