BỘ Y TẾ ******
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ****** Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 7 VĂCXIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM .
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11.10.1993 của Chính phủ, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2010/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 28.10.1996, ban hành Quy chế đăng ký văcxin, sinh phẩm miễn dịch;
Xét đề nghị của Hội đồng xét duyệt đăng ký văcxin, sinh phẩm miễn dịch tại cuộc họp ngày 14.02.2003;
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố 7 văcxin, sinh phẩm y tế sản xuất được phép lưu hành tại Việt Nam (theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Các đơn vị có văcxin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam phải in số đăng ký lưu hành đã cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan tới việc sản xuất và lưu hành văcxin, sinh phẩm y tế.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng, Vụ trưởng các vụ có liên quan thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuốc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có văcxin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt nam theo Danh mục quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
.
DANH MỤC
VACCIN, SINH PHẨM Y TẾ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM (đợt 3)
(Ban hành theo Quyết định số 1025/2003/QĐ-BYT ngày 31 tháng 3 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ y tế)
|
|
|
|
| |
1 | RECOMBVAX | Công ty Vaccin , sinh phẩm số 1 - Viện vệ sinh dịch tễ TW | Liều 10mcg/0,5ml,20mcg/1ml; lọ 1ml | 36 tháng | VNDP – 127 - 0203 |
2 | HAVAX | Công ty Vaccin , sinh phẩm số 1 - Viện vệ sinh dịch tễ TW | Liều 100mcg/0,5ml, 200mcg/1ml; lọ 0,5ml, 1ml | 36 tháng | VNDP – 128 - 0203 |
3 | VACCIN THƯƠNG HÀN OLYSACCHARIDE | Viện Vaccin và các chế phẩm sinh học | 0,5ml/ liều; lọ chứa 20 liều; Hộp chứa 10 lọ | 30 tháng | VNDP – 129 - 0203 |
4 | FAVIRAB | Aventis Pasteur S.A | lọ 5ml (1000 – 2000 IU); họp chứa 1 lọ, 10 lọ | 24 tháng | VNDP – 130 - 0203 |
5 | HAVRIX™ | GlaxoSmithkline biologicals S.A | Liều 720E.L.U/0,5ml, 1440E.L.U/1ml; hộp chứa 1 liều + bơm kim tiêm | 36 tháng | VNDP – 131 - 0203 |
6 | PEGINTRON | Schering – Plough (Brinny) Company | Lọ chứa 50mcg bột và dung môi pha dung dịch tiêm | 36 tháng | VNDP – 132 - 0203 |
7 | PEGINTRON | Schering – Plough (Brinny) Company | Lọ chứa 80mcg bột và dung môi pha dung dịch tiêm | 36 tháng | VNDP – 133 - 0203 |