ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1029/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 20 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU SÉT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Xét đề nghị của: UBND huyện Tân Yên tại Công văn số 697/UBND-TNMT ngày 05/5/2017; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh tại Công văn số 619/BCH-TM ngày 26/5/2017; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 578/SNN-TL ngày 22/5/2017; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 541/SVHTTDL- QLDSVH ngày 24/5/2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 377/TTr- TNMT ngày 14/6/2017 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu sét sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (ban hành kèm theo Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh), với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung 02 khu vục tại xã Liên Chung và xã Việt Lập, huyện Tân Yên vào Quy hoạch vùng nguyên liệu sét sản xuất gạch ngói trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, với tổng diện tích 180.000 m2, tài nguyên dự báo khoảng 1.800.000 m3 (chi tiết theo Phụ lục kèm theo), để đáp ứng nguyên liệu đất sét sản xuất gạch ngói cho dự án Nhà máy gạch tuynel của Công ty cổ phần Đại Thắng.
Lý do điều chỉnh quy hoạch: Căn cứ Công văn số 1395/UBND-ĐT ngày 04/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh cho phép thực hiện điều chỉnh dự án đầu tư của Công ty cổ phần Đại Thắng;
2. Các nội dung khác: Tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Công khai vị trí, tọa độ các khu vực được bổ sung quy hoạch trên trang thông tin điện tử của Sở; chủ trì, phối hợp với các Sở, cơ quan liên quan tổ chức thực hiện quy hoạch.
2. Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Tân Yên và các cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn Công ty cổ phần Đại Thắng hoàn thiện hồ sơ cấp phép thăm dò, đánh giá trữ lượng khoáng sản trong khu vực đã bổ sung vào quy hoạch nêu trên; thẩm định và trình UBND tỉnh xem xét, cấp phép theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tân Yên; Chủ tịch UBND xã Liên Chung, Chủ tịch UBND xã Việt Lập; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH VÙNG NGUYÊN LIỆU SÉT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Địa điểm | Tọa độ khu vực (hệ tọa độ VN2000, KTT107⁰, múi 3⁰) | Loại đất, hiện trạng | Quy mô | Mục đích quy hoạch | Giai đoạn quy hoạch | Ghi chú | |||
Điểm góc | X(m) | Y(m) | Diện tích (m2) | Tài nguyên dự báo (m3) | ||||||
1 | Khu vực Hố Măng, thôn Hậu, xã Liên Chung và khu Núi La, Núi Đình, thôn Um Ngò, xã Việt Lập, huyện Tân Yên | 1 | 2362 601 | 412 582 | Đất rừng sản xuất | 130.000 | 1.300.000 | Thăm dò, khai thác | 2017 - 2020 | Mục đích đáp ứng nguyên liệu sét gạch cho dự án Nhà máy gạch tuynel của Công ty CP Đại Thắng |
2 | 2362 664 | 412 538 | ||||||||
3 | 2362 822 | 412 600 | ||||||||
4 | 2362 885 | 412 592 | ||||||||
5 | 2362 986 | 412 638 | ||||||||
6 | 2362 902 | 412 796 | ||||||||
7 | 2362 792 | 412 791 | ||||||||
8 | 2362 746 | 412 810 | ||||||||
9 | 2362 743 | 412 877 | ||||||||
10 | 2362 671 | 412 937 | ||||||||
11 | 2362 560 | 412 946 | ||||||||
12 | 2362 451 | 412 904 | ||||||||
13 | 2362 531 | 412 579 | ||||||||
2 | Khu vực Núi Châu, thôn Hương, xã Liên Chung, huyện Tân Yên | 14 | 2362 989 | 412 086 | Đất rừng sản xuất | 50.000 | 500.000 | Thăm dò, khai thác | 2017 -2020 | Mục đích đáp ứng nguyên liệu sét gạch cho dự án Nhà máy gạch tuynel của Công ty CP Đại Thắng |
15 | 2363 019 | 412 209 | ||||||||
16 | 2362 815 | 412 388 | ||||||||
17 | 2362 746 | 412 380 | ||||||||
18 | 2362 758 | 412 219 | ||||||||
19 | 2362 858 | 412 109 | ||||||||
Tổng cộng (02 khu vực) |
|
|
|
| 180.000 | 1.800.000 |
|
|
|
- 1 Kế hoạch 879/KH-UBND năm 2017 triển khai Chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung đến năm 2020 và lộ trình xóa bỏ lò nung thủ công sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 3 Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung điểm sản xuất gạch nung công nghệ tuynel vào Quy hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 4 Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2015 về thực hiện giải pháp xử lý tro, xỉ, thạch cao của nhà máy nhiệt điện, nhà máy hóa chất phân bón làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng do thành phố Hải Phòng ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật khoáng sản 2010
- 1 Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2015 về thực hiện giải pháp xử lý tro, xỉ, thạch cao của nhà máy nhiệt điện, nhà máy hóa chất phân bón làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung điểm sản xuất gạch nung công nghệ tuynel vào Quy hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 3 Kế hoạch 879/KH-UBND năm 2017 triển khai Chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung đến năm 2020 và lộ trình xóa bỏ lò nung thủ công sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận