Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 104/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 08/12/2023 thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thị xã Phú Mỹ; Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh một phần diện tích Dự án thành phần 3 thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1 vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thị xã Phú Mỹ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ tại Tờ trình số 375/TTr-UBND ngày 21/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 789/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Phú Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phú Mỹ

Phường Mỹ Xuân

Phường Tân Phước

Phường Phước Hòa

Phường Hắc Dịch

(a)

(b)

(c)

(d)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

33.302,11

3.171,63

3.911,01

2.974,05

5.384,29

3.207,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.212,38

565,65

1.497,21

808,00

938,05

2.555,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

454,21

0,00

6,32

72,09

48,58

2,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

106,07

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.526,99

120,79

132,70

141,00

163,45

47,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.455,63

327,25

770,79

411,43

226,98

2.275,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.908,28

111,55

453,65

163,25

496,04

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

338,94

6,05

133,75

20,24

1,11

3,05

1.8

Đất làm muối

LMU

30,13

 

 

 

1,89

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

498,19

 

 

 

 

228,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16.044,89

2.605,98

2.413,79

2.147,93

4.446,24

651,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.524,35

96,02

6,42

5,99

894,65

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,50

3,12

0,22

0,07

0,25

0,34

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5.010,98

996,76

1.203,69

1.313,80

1.171,30

83,41

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

122,67

 

50,02

 

 

72,65

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

909,11

34,68

7,74

91,48

752,58

15,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

579,10

66,83

23,94

91,39

197,81

3,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

495,35

 

 

86,44

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

99,62

31,34

61,90

 

 

6,38

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.810,66

711,90

543,74

204,52

743,24

206,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.607,93

550,59

481,75

145,07

668,16

174,56

-

Đất thủy lợi

DTL

557,01

5,66

16,12

7,13

12,23

5,56

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,82

3,76

0,89

 

0,94

2,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,53

3,40

0,08

0,64

0,18

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,57

17,29

16,37

5,46

5,63

10,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

22,16

6,48

1,97

5,50

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

83,82

12,82

4,57

19,62

22,29

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,72

0,30

 

 

0,15

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

115,25

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

230,65

105,43

14,23

16,99

29,35

7,22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,43

3,20

5,87

3,52

2,79

5,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

12,78

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,00

2,97

1,90

0,60

1,54

1,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,62

1,03

0,90

4,12

0,17

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,58

6,47

 

 

 

1,12

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

619,85

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.197,67

385,50

281,02

151,66

137,72

241,77

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,69

4,69

1,48

0,71

2,86

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,74

2,55

 

 

0,03

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9,53

1,02

0,69

1,01

6,38

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.581,72

264,07

232,01

195,96

506,38

19,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

44,92

 

 

0,78

32,88

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,22

 

 

 

 

1,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

44,84

 

 

18,12

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tân Hải

Xã Tân Hòa

Xã Tóc Tiên

Xã Châu Pha

Xã Sông Xoài

(a)

(b)

(c)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

2.211,18

2.946,12

3.356,58

3.217,34

2.922,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.504,83

2.362,49

2.354,94

2.309,16

2.316,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

135,47

35,59

0,00

107,31

46,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

106,07

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

312,15

171,28

364,06

853,29

221,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

291,30

387,35

1.369,18

613,34

1.782,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

658,91

1.715,80

595,18

713,89

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

86,92

44,32

18,35

21,33

3,82

1.8

Đất làm muối

LMU

20,09

8,16

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

8,17

 

261,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

706,35

583,63

974,92

908,17

606,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

256,24

66,19

121,93

56,98

19,94

2.2

Đất an ninh

CAN

 

0,17

0,10

0,11

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

85,13

 

108,40

48,49

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,41

 

3,23

2,19

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,67

32,27

106,95

12,19

10,84

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

151,64

257,27

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

162,17

134,12

444,78

267,74

392,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

110,39

82,24

147,55

135,08

112,54

-

Đất thủy lợi

DTL

9,44

5,33

115,39

115,98

264,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,22

1,34

 

1,01

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,31

0,14

0,14

0,20

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

10,27

3,01

18,97

5,80

3,72

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

1,06

1,48

3,81

1,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,43

5,10

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,06

0,04

0,08

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

115,25

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,56

31,90

9,91

2,53

6,54

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,48

2,26

22,79

2,28

1,79

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

12,78

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,08

1,66

0,49

0,96

0,79

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,15

 

0,62

1,40

0,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

122,09

94,00

113,33

173,75

116,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

0,41

1,50

1,53

0,42

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

0,10

 

0,04

0,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

128,76

161,41

30,48

26,57

16,89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,08

9,82

0,36

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

26,72

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phú Mỹ

Phường Mỹ Xuân

Phường Tân Phước

Phường Phước Hòa

Phường Hắc Dịch

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG CỘNG

 

1.159,73

17,69

13,55

7,06

971,02

6,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.050,33

16,24

11,74

6,68

868,98

5,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,97

0,00

0,00

2,00

2,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

56,25

2,00

3,57

0,07

0,80

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

107,74

14,24

8,17

4,61

2,69

4,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

861,07

 

 

 

859,97

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,48

 

 

 

3,00

 

1.8

Đất làm muối

LMU

4,82

 

 

 

0,52

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

109,39

1,45

1,81

0,38

102,04

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

66,57

 

 

 

66,57

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,44

 

0,44

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35,44

 

 

 

35,44

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,92

0,92

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,42

 

 

 

 

0,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,29

 

 

 

 

0,29

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,98

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,52

0,53

1,37

0,38

0,03

0,21

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tân Hải

Xã Tân Hòa

Xã Tóc Tiên

Xã Châu Pha

Xã Sông Xoài

(a)

(b)

(c)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG CỘNG

 

15,16

39,00

17,22

51,05

21,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,03

37,50

16,21

50,74

21,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,97

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,36

21,48

3,27

17,20

5,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,85

3,10

12,94

33,54

15,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,10

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rùng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,75

8,62

 

 

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU

 

4,30

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,13

1,50

1,00

0,31

0,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0,13

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

0,13

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,13

1,37

0,90

0,31

0,27

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

0,10

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phú Mỹ

Phường Mỹ Xuân

Phường Tân Phước

Phường Phước Hòa

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.106,73

29,97

17,59

10,11

870,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,06

0,00

0,00

2,00

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

64,08

5,65

4,22

0,25

0,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

153,77

24,32

13,36

5,42

3,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

861,07

 

 

 

859,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,96

 

 

0,49

3,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

6,77

 

 

1,95

0,52

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

 

0,50

0,50

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,00

 

0,50

0,50

0,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Hắc Dịch

Xã Tân Hải

Xã Tân Hòa

Xã Tóc Tiên

Xã Châu Pha

Xã Sông Xoài

(a)

(b)

(c)

(d)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.106,73

13,05

17,83

40,32

20,25

62,18

25,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

8,06

 

4,07

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

64,08

1,15

1,61

21,63

3,42

19,50

5,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

153,77

11,90

10,30

5,77

16,83

42,68

19,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

861,07

 

1,10

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,96

 

0,75

8,62

 

 

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

6,77

 

 

4,30

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

0,50

1,00

0,50

 

1,00

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,00

0,50

1,00

0,50

 

1,00

0,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phú Mỹ

Phường Mỹ Xuân

Phường Tân Phước

Phường Phước Hòa

Phường Hắc Dịch

(a)

(b)

(c)

(d)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG CỘNG

 

101,70

 

 

 

101,70

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cày hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,70

 

 

 

101,70

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

101,70

 

 

 

101,70

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Tân Hải

Xã Tân Hòa

Xã Tóc Tiên

Xã Châu Pha

Xã Sông Xoài

(a)

(b)

(c)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn thành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của Thị xã sau khi được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phú Mỹ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Phú Mỹ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ PHÚ MỸ
(kèm theo Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ số, thửa số)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)=(4+5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

1.680,27

295,21

1.385,06

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (08)

1,74

0,67

1,06

 

 

 

1.1

Đất quốc phòng (01)

0,56

0,56

 

 

 

 

1

Trạm biên phòng cửa khẩu cảng Cái Mép

0,56

0,56

 

 

Tân Phước

 

1.2

Đất an ninh (07)

1,17

0,11

1,06

 

 

 

1

Trụ sở Công an phường Hắc Dịch (thửa 216, tờ 33)

0,29

 

0,29

DGD

Hắc Dịch

 

2

Trụ sở Công an phường Phước Hòa (thửa 1725, tờ 32)

0,21

 

0,21

DVH

Phước Hòa

 

3

Trụ sở Công an phường Mỹ Xuân

0,22

 

0,22

HNK

Mỹ Xuân

 

4

Trụ sở Công an xã Châu Pha

0,11

0,11

 

 

Châu Pha

 

5

Trụ sở Công an xã Tân Hòa

0,13

 

0,13

DVH

Tân Hòa

 

6

Trụ sở Công an xã Sông Xoài

0,11

 

0,11

NTS

Sông Xoài

 

7

Trụ sở Công an xã Tóc Tiên

0,10

 

0,10

TSC

Tóc Tiên

 

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

1.678,54

294,54

1.384,00

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (01)

1.237,03

 

1.237,03

 

 

 

1

Trung tâm logistic Cái Mép Hạ (tổng diện tích 1.763ha)

1.237,03

 

1.237,03

HNK, CLN, NTS, RPH, SKC, CQP, ONT, ODT, SON

Phước Hòa, Tân Hòa

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (04)

441,51

294,54

146,97

 

 

 

1

Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức

156,89

91,40

65,49

HNK, CLN, ONT, DGT

Sông Xoài, Châu Pha

 

+

Khu công nghiệp

153,30

88,47

64,83

 

 

 

+

Khu dân cư

3,59

2,93

0,66

 

 

 

2

Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3

252,60

189,14

63,46

 

 

 

+

Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3

164,43

134,92

29,51

HNK, CLN, NTS

Phước Hòa, Tân Hòa

 

+

Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần đất hở ranh giữa Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 và đường Phước Hòa- Cái Mép)

1,94

1,42

0,52

HNK, CLN, NTS, RPH

Phước Hòa

 

+

Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3

56,70

52,80

3,90

NTS, RPH, SON

Phước Hòa, Tân Hòa

 

+

Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3 (Phần diện tích đất hở ranh giữa KCN chuyên sâu PM3 với đường 991B)

29,53

 

29,53

HNK, NTS, RPH, ONT, SON

Tân Hòa

 

3

Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - Đại Dương

20,62

14,00

6,62

HNK, CLN, NTS, DGT

Mỹ Xuân

 

4

KCN Phú Mỹ I

11,40

 

11,40

NTS, SON

Phú Mỹ

 

II

Các công trình, dự án còn lại

1.075,42

641,40

434,03

 

 

 

1

Thực hiện thủ tục đất đai và thủ tục khác

276,60

141,41

135,19

 

 

 

1.1

Đất giao thông (27)

178,63

82,82

95,80

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường Bà Rịa - Châu Pha - Hắc Dịch (ĐT 995 B), trên địa bàn thị xã Phú Mỹ 40,54ha

40,54

 

40,54

HNK, CLN, ONT, ODT

Châu Pha, Tóc Tiên, Hắc Dịch

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa), trên địa bàn thị xã Phú Mỹ 10,42ha

10,42

0,38

10,04

HNK, CLN, NTS, ONT

Tân Hải

 

3

Đường quy hoạch S (song song Quốc lộ 51)

39,70

39,21

0,49

HNK, CLN, ODT

Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước

 

4

Đường quy hoạch T-Đô thị mới Phú Mỹ

22,53

18,90

3,63

HNK, CLN, ODT

Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước

 

5

Đường D13 khu dân cư số 9 (đường S nhánh Tây)

13,04

4,01

9,03

HNK, CLN, ODT

Phú Mỹ, Tân Phước

 

6

Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC đến đường Phú Mỹ - Tóc Tiên)

17,60

7,73

9,87

HNK, CLN, ONT, ODT

Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên

 

7

Đường quy hoạch R khu 35 ha đô thị mới Phú Mỹ (từ đường 46 đến đường 81 qua dự án ATA)

2,75

2,45

0,30

HNK, CLN

Phú Mỹ

 

8

Đường bên cạnh trường TH Nguyễn Huệ (đoạn 1: QL 51 - Đường đôi 26,5ha; đoạn 2 trường THCS Phan Bội Châu - Đường khu hạ tầng mở rộng 26,5 ha)

1,05

0,69

0,36

HNK, CLN

Mỹ Xuân

 

9

Đường Nguyễn Huệ (29) nối dài Quy hoạch số 11

2,52

2,48

0,04

HNK, CLN

Phú Mỹ

 

10

Đường H nối dài

2,10

2,09

0,01

HNK, CLN, ODT

Hắc Dịch

 

11

Đường N16 KDC số 9, đô thị mới Phú Mỹ

2,68

2,66

0,02

HNK, CLN

Phước Hoà

 

12

Đường số 17, Tóc Tiên

0,94

0,01

0,93

HNK, CLN, ONT

xã Tóc Tiên

 

13

Đường số 16, Tóc Tiên

1,31

 

1,31

HNK, CLN, ONT

xã Tóc Tiên

 

14

Đường bao quanh chợ Mỹ Xuân (đường 2,4,6)

0,56

0,23

0,33

HNK, CLN, ODT

Mỹ Xuân

 

15

Mở rộng đường Sông Xoài - Cù Bị

1,40

 

1,40

HNK, CLN, ONT

Sông Xoài

 

16

Đường D20 - khu trung tâm xã Châu Pha

0,80

 

0,80

HNK, CLN, ONT

Châu Pha

 

17

Đường quy hoạch N10 khu trung tâm đô thị

1,90

 

1,90

HNK, CLN, ODT

Phú Mỹ

 

18

Đường Hồ Xuân Hương (phía sau chợ Trảng Cát, phường Hắc Dịch)

0,80

 

0,80

HNK, CLN, ODT

Hắc Dịch

 

19

Đường quy hoạch giao thông D12, phường Phú Mỹ.

0,70

 

0,70

HNK, CLN, ODT

Phú Mỹ

 

20

Đường D5 khu dân cư số 9

1,46

 

1,46

HNK, CLN, ONT

xã Tân Hòa

 

21

Đường quy hoạch D22 khu dân cư 3B đô thị mới Phú Mỹ

2,22

0,46

1,76

HNK, CLN, ODT

Mỹ Xuân

 

22

Đường khu tái định cư xã Tân Hải

1,40

 

1,40

HNK, CLN, ONT

Tân Hải

 

23

Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (QH số 2 khu dân cư 8A)

1,60

0,16

1,44

HNK, CLN, ODT

Mỹ Xuân

 

24

Đường Lý Thường Kiệt nối dài (QH Q nối dài).

2,00

0,18

1,82

HNK, CLN, ODT

Phú Mỹ, Tân Phước

 

25

Đường Nguyễn Thiện Thuật (QH số 5 trung tâm Hắc Dịch).

3,30

0,61

2,69

HNK, CLN, ODT

Hắc Dịch

 

26

Đường Nguyễn Thanh Đằng (QH N4 khu dân cư số 9).

2,80

0,43

2,37

HNK, CLN, ONT

Tân Hòa

 

27

Đường vào sân vận động Châu Pha

0,50

0,14

0,36

HNK, CLN, ONT

Châu Pha

 

1.2

Đất thủy lợi (03)

41,74

22,68

19,06

 

 

 

1

Tuyến thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 thị xã Phú Mỹ (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép)

14,00

6,00

8,00

LUK, HNK, CLN, ODT

Tân Phước, Phước Hoà

 

2

Thu gom, xử lý và nước thải thành khu đô thị mới Phú Mỹ (Xây dựng Trạm bơm số 1; 3; 4; hệ thống các tuyến ống)

17,00

16,30

0,70

HNK, CLN, ODT

Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước, Phước Hoà

 

3

Tuyến thoát nước chính dọc Quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hòa - Cái Mép đến cầu Rạch Tre)

10,74

0,38

10,36

HNK, CLN, ONT, ODT

Phú Mỹ; Mỹ Xuân; Phước Hòa; Tân Hòa

 

1.3

Đất năng lượng (04)

5,53

 

5,53

 

 

 

1

Cải tạo đường dây 110kV nhiệt điện Phú Mỹ- Tân Thành thành đường dây 4 mạch hỗn hợp 220-110kV

0,96

 

0,96

HNK, CLN

Mỹ Xuân, Phú Mỹ, Tân Phước

 

2

Trạm biến áp 110kV Mỹ Xuân A2 và đường dây 110kV Mỹ Xuân - Mỹ Xuân A2

0,44

 

0,44

SKK

Mỹ Xuân

 

3

TBA 220kV Khu công nghiệp Phú Mỹ 3 và đường dây đấu nối

3,93

 

3,93

LUK

Tân Hải

 

4

Trạm biến áp 220kV Long Sơn và đấu nối

0,20

 

0,20

LUK, HNK, CLN

Tân Hải

 

1.4

Đất ở (03)

48,50

35,90

12,60

 

 

 

1

Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghiệp Phú Mỹ

14,50

14,40

0,10

HNK, CLN, ODT

Tân Phước, Phú Mỹ

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ (giai đoạn 1)

24,00

21,50

2,50

HNK, CLN, ODT

Phú Mỹ

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ (giai đoạn 2)

10,00

 

10,00

HNK, CLN, ODT

Phú Mỹ

 

4

Khu nhà ở CB-CNV và chuyên gia KCN Mỹ Xuân B1-Conac

3,47

1,34

2,13

HNK, CLN, SKK

Mỹ Xuân

 

5

Khu biệt thự sinh thái nhà vườn Bảo Linh

4,47

1,12

3,36

HNK, CLN

xã Châu Pha

 

3

Khu nhà ở Châu Pha (Công ty cổ phần Bất động sản Tâm Nguyên)

2,45

 

2,45

HNK, CLN, ONT

xã Châu Pha

 

4

Khu nhà ở biệt thự vườn Đất Nam

3,78

 

3,78

CLN

phường Hắc Dịch

 

1.5

Đất cơ sở tôn giáo (01)

2,54

 

2,54

 

 

 

1

Chùa Phật Quang

2,54

 

2,54

RPH

Tân Hải

 

1.6

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (01)

1,10

 

1,10

 

 

 

1

Trụ sở UBND phường Mỹ Xuân và Trụ sở phường đội Mỹ Xuân

1,10

 

1,10

HNK

Mỹ Xuân

 

1.7

Đất Thương mại - Dịch vụ (01)

2,44

 

2,44

 

 

 

1

Kho bãi dịch vụ hậu cần biển (Công ty TNHH Tư vấn đầu tư và Thương mại dịch vụ Phú Mỹ Vinh)

2,44

 

2,44

NTS, LUM

Tân Phước

 

1.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (01)

7,89

6,18

1,72

 

 

 

1

Khai thác đá tại mỏ đá Núi Trọc 2

7,89

6,18

1,72

CLN

Châu Pha, Tóc Tiên

 

1.9

Hộ gia đình, cá nhân

37,00

 

37,00

 

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

30,00

 

30,00

LUA, HNK, CLN

Thị xã Phú Mỹ

 

2

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất Thương mại, Dịch vụ

1,00

 

1,00

HNK, CLN

Thị xã Phú Mỹ

 

3

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

HNK, CLN

Thị xã Phú Mỹ

 

4

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

5,00

 

5,00

LUA

Thị xã Phú Mỹ

 

2

Các khu vực sử dụng đất khác

737,31

491,36

245,95

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp (01)

18,53

18,53

 

 

 

 

1

KCN Phú Mỹ II mở rộng

18,53

18,53

 

 

Tân Phước, Phước Hoà

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02)

9,22

9,22

 

 

 

 

1

Nhà máy bê tông nhẹ chưng áp ACC

7,22

7,22

 

 

Tân Phước

 

2

Nhà máy sản xuất đá Granit ốp lát

1,99

1,99

 

 

Tân Phước

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (04)

139,64

62,12

77,52

 

 

 

1

Mỏ đá xây dựng lô 14A núi Thị Vải

13,52

 

13,52

HNK, CLN

Tóc Tiên

 

2

Khai thác khoáng sản đá xây dựng (Lô 0- xã Châu Pha)

 

 

 

 

 

 

+

Đất khai trường mỏ đá Lô 0

22,48

22,48

 

 

Châu Pha

 

+

Đất mặt bằng chế biến và chứa sản phẩm

1,39

1,39

 

 

Châu Pha

 

+

Đất sân bãi, vành đai an toàn và công trình phụ trợ mỏ đá

1,89

1,89

 

 

Châu Pha

 

3

Khai thác, chế biến mỏ đá xây dựng núi Ông Trịnh

89,25

25,25

64,00

HNK, CLN

Tân Phước, Phước Hòa

 

4

Khai thác đá xây dựng tại mỏ đá Lô 13 Núi Thị Vải

11,11

11,11

 

 

Phú Mỹ

 

2.4

Đất thể dục thể thao (01)

2,11

0,27

1,84

 

 

 

1

Sân vận động xã Tân Hòa

2,11

0,27

1,84

HNK, CLN, ONT, DGT

Tân Hòa

 

2.5

Đất chợ (01)

0,49

0,49

 

 

 

 

1

Chợ Ngọc Hà

0,49

0,49

 

 

Phú Mỹ

 

2.6

Đất cơ sở giáo dục (02)

3,82

3,82

 

 

 

 

1

Trường tiểu học Mỹ Xuân 2

1,82

1,82

 

 

Mỹ Xuân

 

2

Trường THPT Mỹ Xuân

2,00

2,00

 

 

Mỹ Xuân

 

3

Trường tiểu học Lê Lợi

1,26

1,26

 

 

Phú Mỹ

 

2.7

Đất giao thông (20)

290,72

253,29

37,43

 

 

 

1

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1 - Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao.

1,38

1,38

 

 

Mỹ Xuân

 

2

Đường quy hoạch 46 nối dài đô thị mới Phú Mỹ

4,81

4,81

 

 

Phú Mỹ

 

3

Đường 80 nối dài qua đường 81

1,60

1,60

 

 

Mỹ Xuân, Phú Mỹ

 

4

Đường 81 nối dài thị xã Phú Mỹ

1,10

1,10

 

 

Phú Mỹ, Mỹ Xuân, Tóc Tiên

 

5

Đường D10 Quy hoạch 3A

2,95

2,95

 

 

Mỹ Xuân

 

6

Đường bên cạnh khu TĐC 5,6ha Mỹ Xuân

0,86

0,86

 

 

Mỹ Xuân

 

7

Đường A nối dài Quy hoạch 8B

0,42

0,42

 

 

Mỹ Xuân

 

8

Đường từ trường mầm non Hắc Dịch ra Mỹ Xuân - Ngãi Giao

0,27

0,27

 

 

Hắc Dịch

 

9

Đường nối tiếp quy hoạch 81, phường Phú Mỹ

0,97

0,97

 

 

Phú Mỹ

 

10

Đường quy hoạch N15 - Đường quy hoạch D9 vào trường tiểu học Mỹ Xuân 2, phường Mỹ Xuân

11,30

11,30

 

 

Mỹ Xuân

 

11

Cầu Phước An

4,67

2,03

2,64

RPH

Mỹ Xuân

 

12

Đường 991B (Từ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái Mép)

35,70

17,26

18,44

RPH

Tân Hòa, Phước Hòa

 

13

Đường Phước Hòa - Cái Mép

17,00

13,55

3,45

RPH

Phước Hòa, Tân Phước

 

14

Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (đoạn 3)

12,06

10,95

1,11

RPH

Phú Mỹ, Tân Phước

 

15

Quốc lộ 56-Tuyến tránh Thành phố Bà Rịa (đoạn qua thị xã Phú Mỹ dài khoảng 3,2km, diện tích 14,9ha)

14,90

14,56

0,34

RPH

Tân Hải

 

16

Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải (giai đoạn 1)

6,21

2,22

3,99

RPH

Mỹ Xuân

 

17

Đường Long Sơn - Cái Mép

9,50

2,04

7,46

RPH

Tân Hòa

 

18

Dự án thành phần 3, thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1

114,75

114,75

 

 

Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Tóc Tiên, Châu Pha

 

19

Thu hồi bổ sung làm đường dân sinh Nhà máy xử lý nước (Dự án thu gom, xử lý và thoát nước KĐT mới Phs Mỹ)

0,02

0,02

 

 

Mỹ Xuân

 

20

Cảng (KCN Mỹ Xuân A)

50,25

50,25

 

 

Mỹ Xuân

 

21

Khu đất 20ha tại phường Mỹ Xuân, thị xã Phú Mỹ

20,00

20,00

 

 

Mỹ Xuân

 

2.8

Đất năng lượng (01)

0,52

0,52

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Tp Phú Mỹ và đường dây đấu nối

0,52

0,52

 

 

Phường Phú Mỹ

 

2.9

Đất bưu chính, viễn thông (02)

0,20

0,20

 

 

 

 

1

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (thửa 07, tờ 121, phường Phú Mỹ)

0,14

0,14

 

 

Phường Phú My

 

2

Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (thửa 272, tờ 33, phường Hắc Dịch)

0,05

0,05

 

 

Phường Hẳc Dịch

 

2.10

Đất ở (05)

6,53

6,45

0,08

 

 

 

1

Khu nhà ở xã hội HODECO

1,78

1,78

 

 

Phú Mỹ

 

2

Khu dân cư đợt đầu (Đô thị mới Phú Mỹ)

1,85

1,85

 

 

Phú Mỹ

 

3

Khu nhà ở Ecotown Phú Mỹ

0,08

 

0,08

DGT

Phú Mỹ

 

4

Khu nhà ở cho CB, CNV Nhà máy Nhiệt điện Phú Mỹ (xây dựng chung cư)

1,77

1,77

 

 

Phú Mỹ

 

5

HTKT khu tái định cư 5,6ha, Mỹ Xuân (đăng ký giao đất đợt 1)

1,04

1,04

 

 

Mỹ Xuân

 

6

Lô B6, B12 đất nền thương phẩm khu vực chợ Mỹ Thạnh, thửa 497, 452, tờ 34, phường Mỹ Xuân)

0,01

0,01

 

 

Mỹ Xuân

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (01)

1,05

1,05

 

 

 

 

1

Dự án công viên cây xanh (Di dời các hộ dân trong khu vực 2,05ha gần nhà máy Thép Việt)

1,05

1,05

 

 

Phú Mỹ

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải (01)

1,44

1,44

 

 

 

 

1

Công ty TNHH Giải pháp Môi trường Nhật Minh

1,44

1,44

 

 

Xã Tóc Tiên

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo (61)

30,06

30,06

 

 

 

 

1

Chùa Kim Liên

0,17

0,17

 

 

Phú Mỹ

 

2

Thiền thất Đạt Tánh

0,40

0,40

 

 

Phú Mỹ

 

3

Thiền Tự Bảo Lâm

0,84

0,84

 

 

Phú Mỹ

 

4

Chùa Trúc Lâm Phật Đăng

0,30

0,30

 

 

Phú Mỹ

 

5

Đan Viện Thánh Mẫu Phước Sơn

0,42

0,42

 

 

Phước Hòa

 

6

Chùa Hồng Quang

0,75

0,75

 

 

Tân Hòa

 

7

Chùa Hương Quê

0,19

0,19

 

 

Tân Hòa

 

8

Tịnh xá Ngọc Giác

0,20

0,20

 

 

Tân Hòa

 

9

Chùa Phước Minh

0,20

0,20

 

 

Tân Hòa

 

10

Tu Viện Viên Không

 

 

 

 

 

 

+

Tu Viện Viên Không Tăng

2,15

2,15

 

 

Tóc Tiên

 

+

Tu Viện Viên Không Ni

2,13

2,13

 

 

Tóc Tiên

 

11

Chùa Trúc Lâm Bảo Sơn

0,65

0,65

 

 

Tóc Tiên

 

12

Chùa Phổ Đà Sơn

0,23

0,23

 

 

Tân Phước

 

13

Tịnh xá Minh Tâm

0,12

0,12

 

 

Tân Phước

 

14

Tịnh xá Ngọc Sơn

0,19

0,19

 

 

Tân Phước

 

15

Chùa Giác Minh

0,95

0,95

 

 

Tân Phước

 

16

A Lan Nhã Kỳ Viên

0,09

0,09

 

 

Mỹ Xuân

 

17

Chùa Huệ Hưng

0,15

0,15

 

 

Mỹ Xuân

 

18

Chùa Huệ Tâm

0,03

0,03

 

 

Mỹ Xuân

 

19

Chùa Nam Hoa

0,30

0,30

 

 

Mỹ Xuân

 

20

Tịnh thất Phước Huệ

0,20

0,20

 

 

Mỹ Xuân

 

21

Tịnh xá Chuẩn Đề

1,91

1,91

 

 

Mỹ Xuân

 

22

Tịnh xá Phước Lạc

0,13

0,13

 

 

Mỹ Xuân

 

23

Tịnh thất Ngọc Bửu

0,09

0,09

 

 

Mỹ Xuân

 

24

Tịnh thất Viên Trí

0,15

0,15

 

 

Hắc Dịch

 

25

Chùa Huệ Quang

0,20

0,20

 

 

Sông Xoài

 

26

Tịnh thất Phước Thiện

0,10

0,10

 

 

Sông Xoài

 

27

Chùa Bảo Nghiêm

0,14

0,14

 

 

Phú Mỹ

 

28

Chùa Quang Sơn

0,05

0,05

 

 

Phú Mỹ

 

29

Chùa Vạn Phúc

0,08

0,08

 

 

Phú Mỹ

 

30

Chùa Vạn Quang

0,30

0,30

 

 

Phú Mỹ

 

31

Tịnh thất An Lạc

0,17

0,17

 

 

Phú Mỹ

 

32

Tịnh thất Chơn Tâm

0,11

0,11

 

 

Phú Mỹ

 

33

Chùa Khánh Tường

0,16

0,16

 

 

Phú Mỹ

 

34

Tịnh xá Hương Thiền

0,29

0,29

 

 

Phú Mỹ

 

35

Tịnh xá Ngọc Hòa

0,14

0,14

 

 

Phú Mỹ

 

36

Tịnh xá Ngọc Tuyền

0,22

0,22

 

 

Phú Mỹ

 

37

Chùa Vạn Sơn

0,13

0,13

 

 

Phú Mỹ

 

38

Tịnh xá Ngọc Phúc

0,10

0,10

 

 

Phú Mỹ

 

39

Tịnh thất Thanh Nguyên

0,06

0,06

 

 

Mỹ Xuân

 

40

Tịnh xá Ngọc Phước

0,12

0,12

 

 

Mỹ Xuân

 

41

Chùa Hồng Đức

0,10

0,10

 

 

Tân Hòa

 

42

Chùa Minh Duyên

0,26

0,26

 

 

Tân Hòa

 

43

Tịnh viện Bát Nhã

1,10

1,10

 

 

Tân Hòa

 

44

Tịnh xá Ngọc Nguyên

0,26

0,26

 

 

Tân Hòa

 

45

Chùa Thanh Tịnh Đạo Tràng

0,33

0,33

 

 

Tân Hòa

 

46

Tu viện Tam Quy

0,10

0,10

 

 

Tân Hòa

 

47

Tịnh xá Ngọc Chiếu

0,38

0,38

 

 

Tân Hòa

 

48

Chùa Kim Liên II

2,00

2,00

 

 

Tân Hòa

 

49

Tịnh thất Thiện Tài

0,26

0,26

 

 

Tân Phước

 

50

Chùa Thanh Sơn

0,56

0,56

 

 

Châu Pha

 

51

Giáo xứ Châu Pha

1,22

1,22

 

 

Châu Pha

 

52

Tu viện PhaoLo

0,35

0,35

 

 

Châu Pha

 

53

Bảo Nguyên Tự

0,44

0,44

 

 

Hắc Dịch

 

54

Tu viện Mân Côi Sao Mai Xuân Ngọc

2,07

2,07

 

 

Hắc Dịch

 

55

Chùa Vạn Thông

0,80

0,80

 

 

Phước Hòa

 

56

Tịnh xá Ngọc Huệ

0,35

0,35

 

 

Phước Hòa

 

57

Thiền thất Minh Khiết

1,34

1,34

 

 

Phước Hòa

 

58

Giáo xứ Xuân Hà

0,44

0,44

 

 

Tóc Tiên

 

59

Chùa Hộ Pháp

2,16

2,16

 

 

Tóc Tiên

 

60

Chùa Hải Đức

0,17

0,17

 

 

Sông Xoài

 

61

Chùa Hương Tuệ

0,10

0,10

 

 

Sông Xoài

 

2.14

Đất sông, suối, kênh, rạch (01)

1,20

1,20

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo suối Sao

1,20

1,20

 

 

Phú Mỹ, Mỹ Xuân

 

2.15

Hộ gia đình, cá nhân

78,65

78,65

 

 

 

 

1

Giao đất ở trong các Khu tái định cư trên địa bàn thị xã Phú Mỹ

2,50

2,50

 

 

Thị xã Phú Mỹ

 

2

Giao đất nông nghiệp trên địa bàn xã Tóc Tiên, Tân Hòa, Phước Hòa

76,15

76,15

 

 

Tóc Tiên, Tân Hòa, Phước Hòa

 

2.16

Đất Thương mại - Dịch vụ (01)

2,25

2,25

 

 

 

 

 

Khu đất tại phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ

2,25

2,25

 

 

Phước Hòa

 

2

Dự án Dịch vụ kho bãi Đức Hiếu

4,09

 

4,09

 

Tân Phước

 

2.17

Đất y tế (01)

1,81

1,81

 

 

 

 

1

Khu đất 1,81ha tại phường Phú Mỹ

1,81

1,81

 

 

Phú Mỹ

 

2.18

Công trình, dự án thực hiện theo hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (07)

19,08

 

19,08

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ (02)

2,79

 

2,79

 

 

 

1

Công ty TNHH GSC Vũng Tàu (Trung tâm thương mại dầu khí và Công nghệ cao Toàn Cầu)

1,41

 

1,41

CLN

Tân Hải

 

2

Công ty TNHH Chấn Long (Kho bãi, vật liệu xây dựng)

1,39

 

1,39

CLN

Tân Hải

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02)

3,93

 

3,93

 

 

 

1

Công ty TNHH đá trang trí Tân Thành (Nhà máy sản xuất ống bê tông nòng thép dự ứng lực và cấu kiện bê tông)

2,93

 

2,93

HNK, CLN

Tóc Tiên

 

2

Công ty Cổ phần Hitekcon (Cơ sở sản xuất cấu kiện bê tông xi măng và bê tông nhựa nóng Hikekcon)

1,00

 

1,00

HNK

Châu Pha

 

 

Dự án đất ở (04)

14,41

 

14,41

 

 

 

1

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển dự án Bà Rịa-Vũng Tàu

6,94

 

6,94

HNK, CLN, ONT

Xã Tân Hải

 

2

Công ty TNHH Đầu tư BĐS Phú Mỹ Pearl (Xây dựng Trung tâm TMDV và Căn hộ cao tầng)

1,29

 

1,29

HNK, CLN, ODT

Phú Mỹ

 

3

Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS Phú Mỹ Pearl (Xây dựng khu phức hợp TMDV và Căn hộ cao tầng)

4,13

 

4,13

HNK, CLN, ODT

Phú Mỹ

 

4

Khu nhà ở Quốc Hùng

2,05

 

2,05

 

Tóc Tiên

 

2.19

Công trình, dự án thực hiện theo hình thức lập thủ tục đầu tư dự án (01)

110,00

 

110,00

 

 

 

 

Đất khu công nghiệp (01)

110,00

 

110,00

 

 

 

1

Công ty CP ĐTXD Dầu khí IDICO (Khu Công nghiệp Mỹ Xuân B1 - CONAC mở rộng)

110,00

 

110,00

HNK, CLN

Mỹ Xuân

 

2.20

Giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trên địa bàn thị xã Phú Mỹ (Theo Công văn số 6833/STNMT-TTCNTT ngày 11/10/2023 của sở TNMT)

78,26

78,26

 

 

thị xã Phú Mỹ

 

1

Trụ sở công an

518,50

518,50

 

 

Phường Hắc Dịch

 

2

UBND phường Hắc Dịch (Trụ sở văn phòng Khu phố 1)

555,00

555,00

 

 

Phường Hắc Dịch

 

3

Trạm y tế phường Hắc Dịch (Nhà Tập thể Bác sĩ)

528,30

528,30

 

 

Phường Hắc Dịch

 

4

Trường mầm non Hắc Dịch

20.335,30

20.335,30

 

 

Phường Hắc Dịch

 

5

Trường tiểu học Nguyễn Du

10.932,20

10.932,20

 

 

Phường Hắc Dịch

 

6

Trụ sở UBND phường Hắc Dịch

2.175,40

2.175,40

 

 

Phường Hắc Dịch

 

7

Trạm y tế phường Hắc Dịch

1.981,30

1.981,30

 

 

Phường Hắc Dịch

 

8

UBND phường Hắc Dịch (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

18.231,40

18.231,40

 

 

Phường Hắc Dịch

 

9

Trường THCS Hắc Dịch

9.064,30

9.064,30

 

 

Phường Hắc Dịch

 

10

UBND phường Hắc Dịch (Trụ sở văn phòng Khu phố 4)

292,00

292,00

 

 

Phường Hắc Dịch

 

11

UBND phường Hắc Dịch (Trụ sở Khu phố Trảng Cát)

114,60

114,60

 

 

Phường Hắc Dịch

 

12

UBND phường Hắc Dịch (Trụ sở văn phòng Khu phố 2)

90,10

90,10

 

 

Phường Hắc Dịch

 

13

Trường THCS Phan Bội Châu

19.916,80

19.916,80

 

 

Phường Mỹ Xuân

 

14

UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở khu phố Phước Thạnh)

336,20

336,20

 

 

Phường Mỹ Xuân

 

15

Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

8.043,80

8.043,80

 

 

Phường Mỹ Xuân

 

16

Trường Mầm Non Mỹ Xuân

10.190,50

10.190,50

 

 

Phường Mỹ Xuân

 

17

Trạm y tế phường Mỹ Xuân

814,40

814,40

 

 

Phường Mỹ Xuân

 

18

Trường THCS Phan Chu Trinh

13.084,40

13.084,40

 

 

Phường Mỹ Xuân

 

19

UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở Khu phố Phước Lập)

270,40

270,40

 

 

Phường Mỹ Xuân

 

20

UBND phường Mỹ Xuân (Sân vận động)

19.699,90

19.699,90

 

 

Phường Mỹ Xuân

 

21

Chi cục chăn nuôi và thú y Trạm kiểm dịch Phú Mỹ

1.240,70

1.240,70

 

 

Phường Mỹ Xuân

 

22

UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở khu phố Phước Hưng)

3.464,70

3.464,70

 

 

Phường Mỹ Xuân

 

23

UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở khu phố Thị Vải)

118,80

118,80

 

 

Phường Mỹ Xuân

 

24

UBND phường Mỹ Xuân (Trụ sở khu phố Phú Thạnh)

208,50

208,50

 

 

Phường Mỹ Xuân

 

25

UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Ngọc Hà)

413,20

413,20

 

 

Phường Phú Mỹ

 

26

Đội Thi Hành Án (Chi cục thi hành án dân sự)

980,20

980,20

 

 

Phường Phú Mỹ

 

27

Phòng y tế Thị xã Phú Mỹ

806,40

806,40

 

 

Phường Phú Mỹ

 

28

Phòng GD-ĐT thị xã Phú Mỹ

1.651,00

1.651,00

 

 

Phường Phú Mỹ

 

29

Trạm y tế phường Phú Mỹ

1.264,30

1.264,30

 

 

Phường Phú Mỹ

 

30

Trạm thú y, bảo vệ thực vật, khuyến nông, thủy nông

2.270,60

2.270,60

 

 

Phường Phú Mỹ

 

31

Trung tâm Văn hóa Thể thao (Sân thi đấu)

1.825,20

1.825,20

 

 

Phường Phú Mỹ

 

32

Thị ủy Thị Xã Phú Mỹ

8.711,40

8.711,40

 

 

Phường Phú Mỹ

 

33

Cục quản lý thị trường (Đội quản lý thị trường số 3)

750,80

750,80

 

 

Phường Phú Mỹ

 

34

Công an thị xã Phú Mỹ

21.688,90

21.688,90

 

 

Phường Phú Mỹ

 

35

Trường mầm non Phú Mỹ

10.322,20

10.322,20

 

 

Phường Phú Mỹ

 

36

Trường THCS Phú Mỹ

20.050,00

20.050,00

 

 

Phường Phú Mỹ

 

37

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

907,20

907,20

 

 

Phường Phú Mỹ

 

38

Viện kiểm sát nhân dân

3.507,20

3.507,20

 

 

Phường Phú Mỹ

 

39

Bảo hiểm xã hội Thị Xã

690,60

690,60

 

 

Phường Phú Mỹ

 

40

UBND Thị xã Phú Mỹ (Trung tâm hành chính)

17.334,30

17.334,30

 

 

Phường Phú Mỹ

 

41

Trường tiểu học Quang Trung

11.498,00

11.498,00

 

 

Phường Phú Mỹ

 

42

Liên đoàn Lao động Thị xã Phú Mỹ

809,90

809,90

 

 

Phường Phú Mỹ

 

43

Trung tâm văn hóa thông tin và thể Thao

33.220,70

33.220,70

 

 

Phường Phú Mỹ

 

44

Công an phường Phú Mỹ

1.220,50

1.220,50

 

 

Phường Phú Mỹ

 

45

UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Tân Phú)

250,00

250,00

 

 

Phường Phú Mỹ

 

46

UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Tân Ngọc)

199,70

199,70

 

 

Phường Phú Mỹ

 

47

UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Vạn Hạnh)

129,70

129,70

 

 

Phường Phú Mỹ

 

48

Liên đoàn lao động tỉnh BRVT (Công đoàn các KCN tỉnh)

9.128,30

9.128,30

 

 

Phường Phú Mỹ

 

49

UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Tân Hạnh)

310,50

310,50

 

 

Phường Phú Mỹ

 

50

UBND Phường Phú Mỹ

7.079,30

7.079,30

 

 

Phường Phú Mỹ

 

51

UBND phường Phú Mỹ (Trụ sở khu phố Quảng Phú)

747,90

747,90

 

 

Phường Phú Mỹ

 

52

Liên đoàn lao động tỉnh BRVT

809,90

809,90

 

 

Phường Phú Mỹ

 

53

Trung tâm văn hóa thể thao (Sân vận động)

56.090,20

56.090,20

 

 

Phường Phú Mỹ

 

54

UBND phường Phước Hòa

7.147,00

7.147,00

 

 

Phường Phước Hòa

 

55

Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt

7.305,60

7.305,60

 

 

Phường Phước Hòa

 

56

UBND phường Phước Hòa (Văn phòng khu phố Hải Sơn)

337,60

337,60

 

 

Phường Phước Hòa

 

57

UBND phường Phước Hòa (Văn phòng khu phố Phước Sơn)

604,90

604,90

 

 

Phường Phước Hòa

 

58

UBND phường Phước Hòa (Văn phòng khu phố Lam Sơn)

714,90

714,90

 

 

Phường Phước Hòa

 

59

UBND phường Phước Hòa (Trung tâm văn hóa)

9.383,70

9.383,70

 

 

Phường Phước Hòa

 

60

Trạm y tế phường Phước Hòa

1.764,90

1.764,90

 

 

Phường Phước Hòa

 

61

Trường THCS Phước Hòa

15.331,70

15.331,70

 

 

Phường Phước Hòa

 

62

Trường TH Lê Thị Hồng Gấm (Lý Thường Kiệt CS2)

9.260,40

9.260,40

 

 

Phường Phước Hòa

 

63

Hạt Kiểm Lâm thị xã Phú Mỹ

276,40

276,40

 

 

Phường Phước Hòa

 

64

UBND phường Tân Phước (Trụ sở khu phố ông Trịnh)

190,50

190,50

 

 

Phường Tân Phước

 

65

Trường mầm non Tân Phước

10.242,70

10.242,70

 

 

Phường Tân Phước

 

66

UBND phường Tân Phước (Trụ sở khu phố Song Vĩnh)

635,90

635,90

 

 

Phường Tân Phước

 

67

Trụ sở công an phường Tân Phước

727,40

727,40

 

 

Phường Tân Phước

 

68

Trường dạy nghề Phước Lộc

9.996,80

9.996,80

 

 

Phường Tân Phước

 

69

UBND phường Tân Phước (Trụ sở khu phố Phước Lộc)

582,80

582,80

 

 

Phường Tân Phước

 

70

UBND phường Tân Phước

5.968,80

5.968,80

 

 

Phường Tân Phước

 

71

UBND phường Tân Phước (Trung tâm GDCĐ Tân Phước Hòa)

4.560,20

4.560,20

 

 

Phường Tân Phước

 

72

Trạm y tế phường Tân Phước

6.368,60

6.368,60

 

 

Phường Tân Phước

 

73

UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Phú)

24.899,00

24.899,00

 

 

Xã Châu Pha

 

74

UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Tiến)

2.259,80

2.259,80

 

 

Xã Châu Pha

 

75

UBND xã Châu Pha (Nhà văn hóa xã Châu Pha)

10.070,60

10.070,60

 

 

Xã Châu Pha

 

76

UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Sơn)

1.072,59

1.072,59

 

 

Xã Châu Pha

 

77

UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Hà)

511,00

511,00

 

 

Xã Châu Pha

 

78

UBND xã Châu Pha (Sân thể thao)

10.511,70

10.511,70

 

 

Xã Châu Pha

 

79

UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Châu)

976,90

976,90

 

 

Xã Châu Pha

 

80

Trạm y tế xã Châu Pha

2.037,80

2.037,80

 

 

Xã Châu Pha

 

81

UBND xã Châu Pha (Sân vận động)

27.613,20

27.613,20

 

 

Xã Châu Pha

 

82

Trường THCS Trương Công Định

10.400,40

10.400,40

 

 

Xã Châu Pha

 

83

Trường mầm non Châu Pha 1

10.585,10

10.585,10

 

 

Xã Châu Pha

 

84

Trường tiểu học Châu Pha A

9.851,20

9.851,20

 

 

Xã Châu Pha

 

85

UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Lễ A)

2.053,90

2.053,90

 

 

Xã Châu Pha

 

86

Trường mẫu giáo Suối Tre

154,70

154,70

 

 

Xã Châu Pha

 

87

UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Bầu Phượng)

1.408,40

1.408,40

 

 

Xã Châu Pha

 

88

UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Tân Trung)

790,00

790,00

 

 

Xã Châu Pha

 

89

UBND xã Châu Pha (Văn phòng ấp Tân Ro)

2.701,30

2.701,30

 

 

Xã Châu Pha

 

90

UBND xã Châu Pha (Văn phòng thôn Suối Tre)

2.426,70

2.426,70

 

 

Xã Châu Pha

 

91

UBND xã Sông Xoài (Trụ sở ấp Sông Xoài 1)

211,30

211,30

 

 

Xã Sông Xoài

 

92

Trạm y tế xã Sông Xoài

1.869,70

1.869,70

 

 

Xã Sông Xoài

 

93

UBND xã Sông Xoài (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

5.982,70

5.982,70

 

 

Xã Sông Xoài

 

94

Trường mầm non Sông Xoài

9.794,20

9.794,20

 

 

Xã Sông Xoài

 

95

UBND xã Sông Xoài (Trụ sở ấp 3)

134,10

134,10

 

 

Xã Sông Xoài

 

96

UBND xã Sông Xoài (Sân vận động)

18.534,70

18.534,70

 

 

Xã Sông Xoài

 

97

UBND xã Sông Xoài (Trụ sở ấp Phước Bình)

207,00

207,00

 

 

Xã Sông Xoài

 

98

UBND xã Sông Xoài (Chốt dân phòng ấp Sông Xoài 1)

706,80

706,80

 

 

Xã Sông Xoài

 

99

UBND xã Sông Xoài

3.472,30

3.472,30

 

 

Xã Sông Xoài

 

100

UBND xã Sông Xoài (Trụ sở ấp Cầu Ri)

681,80

681,80

 

 

Xã Sông Xoài

 

101

UBND xã Sông Xoài (Chốt dân phòng ấp Phước Bình)

142,80

142,80

 

 

Xã Sông Xoài

 

102

UBND xã Tân Hải (Trung tâm VHHTCĐ)

22.063,60

22.063,60

 

 

Xã Tân Hải

 

103

Trường mầm non Tân Hải

9.358,30

9.358,30

 

 

Xã Tân Hải

 

104

UBND xã Tân Hải (Văn phòng thôn Chu Hải)

600,80

600,80

 

 

Xã Tân Hải

 

105

UBND xã Tân Hải (Trụ sở thôn Láng Cát)

228,90

228,90

 

 

Xã Tân Hải

 

106

Trường tiểu học Trần Quốc Toản

9.791,40

9.791,40

 

 

Xã Tân Hải

 

107

UBND xã Tân Hải

7.008,20

7.008,20

 

 

Xã Tân Hải

 

108

Trạm y tế xã Tân Hải

3.115,80

3.115,80

 

 

Xã Tân Hải

 

109

Trạm y tế xã Tân Hòa

1.398,60

1.398,60

 

 

Xã Tân Hòa

 

110

Trường THCS Hùng Vương

14.597,20

14.597,20

 

 

Xã Tân Hòa

 

111

Trường tiểu học Trưng Vương

4.847,30

4.847,30

 

 

Xã Tân Hòa

 

112

UBND xã Tân Hòa (Trung tâm văn hóa xã Tân Hòa)

4.850,20

4.850,20

 

 

Xã Tân Hòa

 

113

Trường mầm non xã Tân Hòa

5.691,50

5.691,50

 

 

Xã Tân Hòa

 

114

UBND xã Tân Hòa (Văn phòng thôn Phước Hiệp)

336,50

336,50

 

 

Xã Tân Hòa

 

115

UBND xã Tân Hòa

17.791,80

17.791,80

 

 

Xã Tân Hòa

 

116

UBND xã Tân Hòa

(Văn phòng thôn Phước Thành)

2.622,70

2.622,70

 

 

Xã Tân Hòa

 

117

UBND xã Tóc Tiên (Văn phòng ấp 4)

1.374,20

1.374,20

 

 

Xã Tóc Tiên

 

118

UBND xã Tóc Tiên (Văn phòng ấp 3)

459,10

459,10

 

 

Xã Tóc Tiên

 

119

UBND xã Tóc Tiên (Văn phòng ấp 2)

1.743,40

1.743,40

 

 

Xã Tóc Tiên

 

120

UBND xã Tóc Tiên (Văn phòng ấp 1)

3.555,28

3.555,28

 

 

Xã Tóc Tiên

 

121

UBND xã Tóc Tiên (Nhà ở công vụ giáo viên)

7.134,90

7.134,90

 

 

Xã Tóc Tiên

 

122

Trạm y tế xã Tóc Tiên

1.423,70

1.423,70

 

 

Xã Tóc Tiên

 

123

Trường tiểu học Tóc Tiên

9.674,90

9.674,90

 

 

Xã Tóc Tiên

 

124

UBND xã Tóc Tiên

7.221,10

7.221,10

 

 

Xã Tóc Tiên

 

125

UBND xã Tóc Tiên (Sân vận động)

14.777,90

14.777,90

 

 

Xã Tóc Tiên

 

126

UBND xã Tóc Tiên (Sân thể thao ấp 4)

2.971,20

2.971,20

 

 

Xã Tóc Tiên

 

127

Trường mầm non Tóc Tiên

8.762,00

8.762,00

 

 

Xã Tóc Tiên

 

128

Trường THCS Tóc Tiên

8.938,40

8.938,40

 

 

Xã Tóc Tiên