ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1040/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 13 tháng 7 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/02/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; Định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 24/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này giá sản phẩm định giá đất cụ thể (như biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ giá sản phẩm được phê duyệt tại
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
- Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất.
Đơn giá bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí chung, được xác định theo cơ cấu như sau:
Đơn giá dự toán = Chi phí trực tiếp + Chi phí chung
1. Chi phí trực tiếp là các khoản mục chi phí trực tiếp cấu thành nên giá trị sản phẩm gồm: Chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí công cụ - dụng cụ, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị và chi phí năng lượng.
Chi phí trực tiếp | = | Chi phí nhân công (a) | + | Chi phí vật liệu (b) | + | Chi phí công cụ dụng cụ (c) | + | Chi phí khấu hao thiết bị (d) |
a. Chi phí nhân công là giá trị công lao động, tham gia trực tiếp trong quá trình thực hiện định giá đất cụ thể; cách tính cụ thể như sau:
Chi phí nhân công | = | Số công lao động theo định mức | x | Đơn giá ngày công theo chế độ |
Trong đó:
Đơn giá ngày công theo chế độ | = | Tiền lương cơ bản 1 tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức | + | Các khoản phụ cấp 1 tháng theo chế độ |
Số ngày làm việc là 26 ngày/tháng |
* Trong đó:
- Tiền lương 1 tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức thực hiện theo hệ số lương ban hành tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và mức lương tối thiểu 1.150.000 đ/tháng theo quy định hiện hành.
- Các khoản phụ cấp bao gồm
+ Lương phụ = 11% Lương cấp bậc kỹ thuật.
+ Phụ cấp lưu động (áp dụng công tác ngoại nghiệp) = 40% lương cấp bậc kỹ thuật.
+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng: 20% lương tối thiểu tính cho tổ bình quân 5 người.
+ Bảo hiểm xã hội, y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp: 24% Lương cấp bậc.
b. Chi phí dụng cụ
Là giá trị dụng cụ sử dụng trực tiếp trong quá trình thực hiện sản phẩm như bảo hộ lao động, bàn, ghế, dụng cụ kỹ thuật... cách tính cụ thể như sau:
- Định mức dụng cụ tính bằng (ca/thửa đất hoặc khu đất trung bình) quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT.
Chi phí dụng cụ | = | Số ca sử dụng công cụ dụng cụ theo định mức | x | Đơn giá hao mòn công cụ dụng cụ 1 ca |
Trong đó:
Đơn giá hao mòn công cụ 1 ca | = | Đơn giá công cụ dụng cụ |
Số tháng sử dụng công cụ theo định mức x 26 ca |
c. Chi phí thiết bị
Là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình thực hiện công việc, được xác định trên cơ sở danh mục máy, số ca sử dụng máy theo định mức và mức khấu hao một ca máy, cách tính cụ thể như sau:
Chi phí khấu hao | = | Số ca máy theo định mức | x | Mức khấu hao một ca máy |
Trong đó:
Mức khấu hao một ca máy | = | Nguyên giá máy |
Số ca máy sử dụng một năm x Số năm sử dụng |
Số ca máy sử dụng một năm: Thiết bị ngoại nghiệp 250 ca
Thiết bị nội nghiệp 500 ca
- Chi phí xăng, dầu nhờn, điện năng tính bằng công thức:
Chi phí = Đơn giá tại thời điểm hiện tại x Định mức quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT.
d. Vật liệu
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ dùng trực tiếp trong quá trình thực hiện sản phẩm như giấy, bút, mực.... cách tính cụ thể như sau:
Chi phí vật liệu | = | ∑(Số lượng từng loại vật liệu theo định mức | x | Đơn giá từng loại vật liệu) |
- Số lượng vật liệu tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình được quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT.
(Các chi phí nhân công, dụng cụ, thiết bị, vật liệu được chia ra các bước áp dụng tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT)
2. Chi phí chung
Chi phí chung = 15% chi phí nội nghiệp + 20% chi phí ngoại nghiệp
(Quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính).
III/ BẢNG HỆ SỐ QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ KHU VỰC
1. Định giá đất theo phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư:
Bảng 01. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực
(Áp dụng đối với đất ở; đất phi nông nghiệp không phải là đất ở)
Khu vực Diện tích (ha) | Xã miền núi | Thị trấn, phường |
≤ 0,1 | 0,50 | 0,60 |
0,3 | 0,65 | 0,75 |
0,5 | 0,80 | 0,90 |
1 | 1,00 | 1,10 |
3 | 1,20 | 1,30 |
5 | 1,60 | 1,70 |
10 | 2,00 | 2,10 |
30 | 2,60 | 2,70 |
50 | 3,20 | 3,30 |
100 | 4,00 | 4,10 |
300 | 4,80 | 4,90 |
≥ 500 | 5,80 | 5,90 |
Bảng 02. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực
(Áp dụng đối với đất nông nghiệp)
Khu vực Diện tích (ha) | Xã miền núi | Thị trấn, phường |
≤ 0,1 | 0,50 | 0,60 |
0,3 | 0,60 | 0,70 |
0,5 | 0,70 | 0,80 |
1 | 0,85 | 0,95 |
3 | 1,00 | 1,10 |
5 | 1,40 | 1,15 |
10 | 1,80 | 1,90 |
30 | 2,20 | 2,30 |
50 | 2,80 | 2,90 |
100 | 3,40 | 3,50 |
300 | 4,00 | 4,10 |
≥ 500 | 4,80 | 4,90 |
2. Định giá đất theo phương pháp so sánh theo phương pháp hệ số điều chỉnh:
Bảng 03. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực
Khu vực Diện tích | Xã miền núi | Thị trấn, phường |
≤ 0,1 | 0,50 | 0,60 |
0,3 | 0,65 | 0,75 |
0,5 | 0,80 | 0,90 |
1 | 1,00 | 1,10 |
3 | 1,20 | 1,30 |
5 | 1,40 | 1,50 |
10 | 1,60 | 1,70 |
30 | 1,80 | 1,90 |
50 | 2,00 | 2,10 |
100 | 2,20 | 2,30 |
300 | 2,40 | 2,50 |
500 | 2,60 | 2,70 |
1.000 | 2,80 | 2,90 |
3.000 | 3,00 | 3,10 |
≥ 5.000 | 3,20 | 3,30 |
Ghi chú:
1. Hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại các Bảng 01, 02 và 03 được tính theo phương pháp nội suy.
2. Thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã, phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất lớn nhất.
IV/ GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ
1. Giá sản phẩm định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư:
(Từ biểu 01 đến biểu 07 và biểu 15)
Biểu 01: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Nhân công | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Cộng chi phí trực tiếp | Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Tổng đơn giá thửa đất hoặc khu đất TB |
1 | Công tác chuẩn bị | 1.201.838 | 17.994 | 13.022 | 31.425 | 1.264.279 | 189.642 | 1.453.921 |
- | Chi phí nội nghiệp | 1.201.838 | 17.994 | 13.022 | 31.425 | 1.264.279 | 189.642 | 1.453.921 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 9.199.403 | 131.702 | 99.615 | 207.025 | 9.637.744 | 1.707.279 | 11.345.023 |
- | Chi phí nội nghiệp | 4.196.638 | 63.032 | 45.615 | 100.105 | 4.405.388 | 660.808 | 5.066.197 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 5.002.765 | 68.670 | 54.000 | 106.920 | 5.232.355 | 1.046.471 | 6.278.826 |
3 | Xây dựng phương án giá đất | 7.248.738 | 108.873 | 78.789 | 160.187 | 7.596.586 | 1.139.488 | 8.736.074 |
- | Chi phí nội nghiệp | 7.248.738 | 108.873 | 78.789 | 160.187 | 7.596.586 | 1.139.488 | 8.736.074 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 1.144.538 | 17.190 | 12.440 | 30.041 | 1.204.210 | 180.631 | 1.384.841 |
- | Chi phí nội nghiệp | 1.144.538 | 17.190 | 12.440 | 30.041 | 1.204.210 | 180.631 | 1.384.841 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 297.319 | 4.356 | 3.152 | 7.642 | 312.469 | 46.870 | 359.340 |
- | Chi phí nội nghiệp | 297.319 | 4.356 | 3.152 | 7.642 | 312.469 | 46.870 | 359.340 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 19.091.836 | 280.114 | 207.018 | 436.320 | 20.015.288 | 3.263.911 | 23.279.199 |
| Trong đó: - Chi phí nội nghiệp | 14.089.070 | 211.444 | 153.018 | 329.400 | 14.782.932 | 2.217.440 | 17.000.372 |
| - Chi phí ngoại nghiệp | 5.002.765 | 68.670 | 54.000 | 106.920 | 5.232.355 | 1.046.471 | 6.278.826 |
Biểu 02: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Nhân công | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Cộng chi phí trực tiếp | Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Tổng đơn giá thửa đất hoặc khu đất TB |
1 | Công tác chuẩn bị | 1.201.838 | 17.972 | 12.894 | 31.425 | 1.264.129 | 189.619 | 1.453.748 |
- | Chi phí nội nghiệp | 1.201.838 | 17.972 | 12.894 | 31.425 | 1.264.129 | 189.619 | 1.453.748 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 10.414.710 | 148.772 | 112.259 | 207.025 | 10.882.765 | 1.936.744 | 12.819.509 |
- | Chi phí nội nghiệp | 4.578.150 | 68.657 | 49.259 | 100.105 | 4.796.170 | 719.426 | 5.515.596 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 5.836.560 | 80.115 | 63.000 | 106.920 | 6.086.595 | 1.217.319 | 7.303.914 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 8.393.275 | 125.871 | 90.308 | 160.187 | 8.769.641 | 1.315.446 | 10.085.087 |
- | Chi phí nội nghiệp | 8.393.275 | 125.871 | 90.308 | 160.187 | 8.769.641 | 1.315.446 | 10.085.087 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 1.144.538 | 17.153 | 12.306 | 30.041 | 1.204.038 | 180.606 | 1.384.643 |
- | Chi phí nội nghiệp | 1.144.538 | 17.153 | 12.306 | 30.041 | 1.204.038 | 180.606 | 1.384.643 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 297.319 | 4.352 | 3.123 | 7.642 | 312.437 | 46.865 | 359.302 |
- | Chi phí nội nghiệp | 297.319 | 4.352 | 3.123 | 7.642 | 312.437 | 46.865 | 359.302 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| Tổng cộng: | 21.451.680 | 314.119 | 230.890 | 436.320 | 22.433.009 | 3.669.281 | 26.102.290 |
| Trong đó: - Chi phí nội nghiệp | 15.615.120 | 234.004 | 167.890 | 329.400 | 16.346.414 | 2.451.962 | 18.798.376 |
| - Chi phí ngoại nghiệp | 5.836.560 | 80.115 | 63.000 | 106.920 | 6.086.595 | 1.217.319 | 7.303.914 |
Biểu 03: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Nhân công | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Cộng chi phí trực tiếp | Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Tổng đơn giá thửa đất hoặc khu đất TB |
1 | Công tác chuẩn bị | 1.201.838 | 18.020 | 12.931 | 31.425 | 1.264.213 | 189.632 | 1.453.846 |
- | Chi phí nội nghiệp | 1.201.838 | 18.020 | 12.931 | 31.425 | 1.264.213 | 189.632 | 1.453.846 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 7.984.096 | 114.627 | 86.191 | 207.025 | 8.391.939 | 1.477.697 | 9.869.636 |
- | Chi phí nội nghiệp | 3.815.125 | 57.402 | 41.191 | 100.105 | 4.013.823 | 602.073 | 4.615.896 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 4.168.971 | 57.225 | 45.000 | 106.920 | 4.378.116 | 875.623 | 5.253.739 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 6.104.200 | 91.854 | 65.914 | 160.187 | 6.422.156 | 963.323 | 7.385.479 |
- | Chi phí nội nghiệp | 6.104.200 | 91.854 | 65.914 | 160.187 | 6.422.156 | 963.323 | 7.385.479 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 1.144.538 | 17.226 | 12.361 | 30.041 | 1.204.166 | 180.625 | 1.384.791 |
- | Chi phí nội nghiệp | 1.144.538 | 17.226 | 12.361 | 30.041 | 1.204.166 | 180.625 | 1.384.791 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 297.319 | 4.382 | 3.145 | 7.642 | 312.488 | 46.873 | 359.361 |
- | Chi phí nội nghiệp | 297.319 | 4.382 | 3.145 | 7.642 | 312.488 | 46.873 | 359.361 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 |
| Tổng cộng: | 16.731.991 | 246.109 | 180.542 | 436.320 | 17.594.963 | 2.858.150 | 20.453.113 |
| Trong đó: - Chi phí nội nghiệp | 12.563.020 | 188.884 | 135.542 | 329.400 | 13.216.847 | 1.982.527 | 15.199.374 |
| - Chi phí ngoại nghiệp | 4.168.971 | 57.225 | 45.000 | 106.920 | 4.378.116 | 875.623 | 5.253.739 |
Biểu 04: CHI PHÍ NHÂN CÔNG
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đvt: Công nhóm/thửa đất
STT | Nội dung | Định biên | Đơn giá (đồng) | Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | ||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Định mức (công nhóm/ thửa đất) | Thành tiền chưa có hệ số (đồng) | Định mức (công nhóm/ thửa đất) | Thành tiền chưa có hệ số (đồng) | Định mức (công nhóm/ thửa đất) | Thành tiền chưa có hệ số (đồng) | |||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| 1.201.838 | - |
|
| 1.201.838 | - |
|
| 1.201.838 | - |
1.1 | Xác định mục đích định giá đất cụ thể | 1KS3 | 180.904 |
| 1,00 |
| 180.904 | - | 1,00 |
| 180.904 | - | 1,00 |
| 180.904 | - |
1.2 | Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 180.904 |
| 2,00 |
| 361.808 | - | 2,00 |
| 361.808 | - | 2,00 |
| 361.808 | - |
1.3 | Rà soát, tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 180.904 |
| 2,00 |
| 361.808 | - | 2,00 |
| 361.808 | - | 2,00 |
| 361.808 | - |
1.4 | Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra | 1KTV4 | 148.660 |
| 2,00 |
| 297.319 | - | 2,00 |
| 297.319 | - | 2,00 |
| 297.319 | - |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
|
|
|
|
| 4.196.638 | 5.002.765 |
|
| 4.578.150 | 5.836.560 |
|
| 3.815.125 | 4.168.971 |
2.1 | Điều tra, khảo sát các thông tin về thửa đất cần định giá | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 | 416.897 |
| 2,00 | - | 833.794 |
| 2,00 | - | 833.794 |
| 2,00 | 0 | 833.794 |
2.2 | Điều tra, khảo sát các thông tin để định giá thửa đất theo các phương pháp định giá | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 | 416.897 |
| 10,00 | - | 4.168.971 |
| 12,00 | - | 5.002.765 |
| 8,00 | 0 | 3.335.177 |
2.3 | Tổng hợp, phân tích các thông tin để xác định giá đất theo các phương pháp định giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 6,00 |
| 2.289.075 | - | 7,00 |
| 2.670.588 | - | 5,00 |
| 1.907.563 | - |
2.4 | Kiểm tra, rà soát và xử lý phiếu điều tra | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 5,00 |
| 1.907.563 | - | 5,00 |
| 1.907.563 | - | 5,00 |
| 1.907.563 | - |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
|
|
|
|
| 7.248.738 | - |
|
| 8.393.275 | - |
|
| 6.104.200 | - |
3.1 | Áp dụng các phương pháp định giá đất để xác định giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 6,00 |
| 2.289.075 | - | 8,00 |
| 3.052.100 | - | 4,00 |
| 1.526.050 | - |
3.2 | Hiệu chỉnh kết quả xác định giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 3,00 |
| 1.144.538 | - | 4,00 |
| 1.526.050 | - | 2,00 |
| 763.025 | - |
3.3 | Xây dựng Chứng thư định giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 2,00 |
| 763.025 | - | 2,00 |
| 763.025 | - | 2,00 |
| 763.025 | - |
3.4 | Xây dựng phương án giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 5,00 |
| 1.907.563 | - | 5,00 |
| 1.907.563 | - | 5,00 |
| 1.907.563 | - |
3.5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 3,00 |
| 1.144.538 | - | 3,00 |
| 1.144.538 | - | 3,00 |
| 1.144.538 | - |
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 3,00 |
| 1.144.538 | - | 3,00 |
| 1.144.538 | - | 3,00 |
| 1.144.538 | - |
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 1KTV4 | 148.660 |
| 2,00 |
| 297.319 | - | 2,00 |
| 297.319 | - | 2,00 |
| 297.319 | - |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
| 14.089.070 | 5.002.765 |
|
| 15.615.120 | 5.836.560 |
|
| 12.563.020 | 4.168.971 |
Ghi chú:
1. Định mức tại Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng đất, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 1 ha đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, diện tích 3 ha đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào hệ số diện tích và khu vực quy định tại bảng 01, bảng 02 để điều chỉnh đối với mục 2 và mục 3 của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT).
2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính thực hiện như sau:
a) Đối với mục 2 và mục 3 của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT)
- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng;
- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng;
- Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K= 1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm;
b) Các mục còn lại của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) nhân với hệ số K = 1,3.
3. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với mục 2 và mục 3 của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT)
- Đối với trường hợp thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm;
- Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất;
b) Các mục còn lại của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) nhân với hệ số K=1,3.
4. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số K=1,5 đối với mục 2 và mục 3 của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT).
5. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K=0,5 đối với mục 2 và mục 3 của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT).
Biểu 05: CHI PHÍ DỤNG CỤ
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Đơn giá công cụ, dụng cụ | Đơn giá (đồng/ca) | Định mức (công nhóm/thửa đất) | Thành tiền | ||||||||||
Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | ||||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 950.000 | 450 | 60,00 |
| 66,40 |
| 53,60 |
| 26.989 | - | 29.867 | - | 24.110 | - |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 550.000 | 260 | 60,00 |
| 66,40 |
| 53,60 |
| 15.625 | - | 17.292 | - | 13.958 | - |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 1.200.000 | 568 | 15,00 |
| 16,60 |
| 13,40 |
| 8.523 | - | 9.432 | - | 7.614 | - |
4 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 250.000 | 473 | 30,00 |
| 33,20 |
| 26,80 |
| 14.205 | - | 15.720 | - | 12.689 | - |
5 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 250.000 | 631 | 7,75 |
| 4,15 |
| 3,35 |
| 2.367 | - | 2.620 | - | 2.115 | - |
6 | Giầy bảo hộ | Đôi | 6 | 120.000 | 909 |
| 19,20 |
| 22,40 |
| 16,00 | - | 17.455 | - | 20.364 | - | 14.545 |
7 | Tất | Đôi | 6 | 15.000 | 114 |
| 19,20 |
| 22,40 |
| 16,00 | - | 2.182 | - | 2.545 | - | 1.818 |
8 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 200.000 | 379 |
| 19,20 |
| 22,40 |
| 16,00 | - | 7.273 | - | 8.485 | - | 6.061 |
9 | Mũ cứng | Cái | 12 | 60.000 | 227 |
| 19,20 |
| 22,40 |
| 16,00 | - | 4.364 | - | 5.091 | - | 3.636 |
10 | USB (4GB) | Cái | 12 | 200.000 | 758 |
| 19,20 |
| 22,40 |
| 16,00 | - | 14.545 | - | 16.970 | - | 12.121 |
11 | Lưu điện | Cái | 60 | 1.200.000 | 909 | 60,00 |
| 66,40 |
| 53,60 |
| 54.545 | - | 60.364 | - | 48.727 | - |
12 | Quạt thông gió 0,04KW | Cái | 36 | 355.000 | 448 | 22,50 |
| 24,90 |
| 20,10 |
| 10.085 | - | 11.161 | - | 9.009 | - |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 200.000 | 1.515 |
| 5,76 |
| 6,72 |
| 4,80 | - | 8.727 | - | 10.182 | - | 7.273 |
14 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 20.000 | 152 |
| 19,20 |
| 22,40 |
| 16,00 | - | 2.909 | - | 3.394 | - | 2.424 |
15 | Ba lô | Cái | 24 | 150.000 | 284 |
| 19,20 |
| 22,40 |
| 16,00 | - | 5.455 | - | 6.364 | - | 4.545 |
16 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 15.000 | 28 | 30,00 | 9,60 | 33,20 | 11,20 | 26,80 | 8,00 | 852 | 273 | 943 | 318 | 761 | 227 |
17 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 10.000 | 51 | 3,00 | 1,92 | 3,32 | 2,24 | 2,68 | 1,60 | 152 | 97 | 168 | 113 | 135 | 81 |
18 | Đèn Neon 0,04KW | Cái | 30 | 120.000 | 182 | 60,00 |
| 66,40 |
| 53,60 |
| 10.909 | - | 12.073 | - | 9.745 | - |
19 | Máy tính Casio | Cái | 36 | 350.000 | 442 | 37,50 | 4,80 | 41,50 | 5,60 | 33,50 | 4,00 | 16.572 | 2.121 | 18.340 | 2.475 | 14.804 | 1.768 |
20 | Ổ ghi CD 0,4KW | Cái | 36 | 1.000.000 | 1.263 | 2,25 |
| 2,49 |
| 2,01 |
| 2.841 | - | 3.144 | - | 2.538 | - |
21 | Quạt trần 0,1KW | Cái | 36 | 690.000 | 871 | 30,00 |
| 33,20 |
| 26,80 |
| 26.136 | - | 28.924 | - | 2.538 | - |
| Cộng (tính cả 5% công cụ nhỏ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 199.291 | 68.670 | 220.549 | 80.115 | 178.033 | 57.225 |
22 | Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt trên đường dây) | KW |
| 1.531 |
| 7,56 |
| 8,37 |
| 6,75 |
| 12.153 | - | 13.455 | - | 10.851 | 0 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 211.444 | 68.670 | 234.004 | 80.115 | 188.884 | 57.225 |
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Nội dung công việc | Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 17.994 |
| 17.972 |
| 18.020 |
|
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá thị trường | 63.032 | 68.670 | 68.657 | 80.115 | 57.402 | 57.225 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 108.873 |
| 125.871 |
| 91.854 |
|
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 17.190 |
| 17.153 |
| 17.226 |
|
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 4.356 |
| 4.352 |
| 4.382 |
|
| Tổng cộng: | 211.444 | 68.670 | 234.004 | 80.115 | 188.884 | 57.225 |
Biểu 06: CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (năm) | Nguyên giá | Công suất (KW/h) | Đơn giá | Định mức (tính cho 1 thửa đất) | Thành tiền | ||||||||||
Đất ở | Đất phi NN | Đất NN | Đất ở | Đất phi NN | Đất NN | |||||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Máy in A3 | Cái | 10 | 30.000.000 | 0,50 | 6.000 | 4,88 |
| 5,40 |
| 4,36 |
| 29.280 | - | 32.400 | - | 26.160 | 0 |
2 | Máy vi tính | Cái | 10 | 10.400.000 | 0,40 | 2.080 | 11,25 |
| 12,45 |
| 10,05 |
| 23.400 | - | 25.896 | - | 20.904 | 0 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 10 | 12.000.000 | 2,20 | 2.400 | 5,63 |
| 6,23 |
| 5,03 |
| 13.512 | - | 14.952 | - | 12.072 | 0 |
4 | Máy chiếu (Slide) | Cái | 10 | 15.000.000 | 0,50 | 3.000 | 2,25 |
| 2,49 |
| 2,01 |
| 6.750 | - | 7.470 | - | 6.030 | 0 |
5 | Máy tính xách tay |
| 8 | 15.000.000 |
| 3.750 | 2,25 | 4,80 | 2,49 | 5,60 | 2,01 | 4,00 | 8.438 | 18.000 | 9.338 | 21.000 | 7.538 | 15.000 |
6 | Máy photo | Cái | 10 | 25.000.000 | 1,50 | 5.000 | 3,75 |
| 4,15 |
| 3,35 |
| 18.750 | - | 20.750 |
| 16.750 | 0 |
7 | Máy ảnh | Cái | 5 | 5.000.000 |
| 2.000 |
| 6,00 |
| 7,00 |
| 5,00 | - | 12.000 | - | 14.000 | 0 | 10.000 |
8 | Máy quay phim | Cái | 5 | 10.000.000 |
| 4.000 |
| 6,00 |
| 7,00 |
| 5,00 | - | 24.000 | - | 28.000 | 0 | 20.000 |
9 | Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt trên đường dây) | KW |
|
|
| 1.531 | 32,90 |
| 35,51 |
| 28,67 |
| 52.888 | - | 57.084 | - | 46.088 | 0 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 153.018 | 54.000 | 167.890 | 63.000 | 135.542 | 45.000 |
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
STT | Nội dung công việc | Đất ở | Đất phi NN | Đất NN | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 13.022 |
| 12.894 |
| 12.931 |
|
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường | 45.615 | 54.000 | 49.259 | 63.000 | 41.191 | 45.000 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 78.789 |
| 90.308 |
| 65.914 |
|
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 12.440 |
| 12.306 |
| 12.361 |
|
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 3.152 |
| 3.123 |
| 3.145 |
|
| Tổng cộng | 153.018 | 54.000 | 167.890 | 63.000 | 135.542 | 45.000 |
Biểu 07: CHI PHÍ VẬT LIỆU
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên vật liệu | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | Định mức (tính cho thửa đất hoặc khu đất TB) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 12.000 | 1,00 |
| 12.000 | - |
2 | Băng dính to | Cuộn | 10.000 | 1,00 |
| 10.000 | - |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 8.000 | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 5.000 | 1,00 | 1,00 | 5.000 | 5.000 |
5 | Tẩy chì | Chiếc | 5.000 | 1,00 | 1,00 | 5.000 | 5.000 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1.000.000 | 0,09 |
| 90.000 | - |
7 | Mực photocopy | Hộp | 450.000 | 0,12 |
| 54.000 | - |
8 | Bút bi | Chiếc | 3.000 | 2,00 | 1,00 | 6.000 | 3.000 |
9 | Sổ ghi chép | Quyển | 30.000 | 1,00 | 1,00 | 30.000 | 30.000 |
10 | Cặp 3 dây | Chiếc | 10.000 | 1,00 | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
11 | Giấy A4 | Ram | 70.000 | 0,50 | 0,50 | 35.000 | 35.000 |
12 | Giấy A3 | Ram | 100.000 | 0,30 |
| 30.000 | - |
13 | Ghim dập | Hộp | 10.000 | 0,50 |
| 5.000 | - |
14 | Ghim vòng | Hộp | 10.000 | 0,50 |
| 5.000 | - |
15 | Túi nylông đựng tài liệu | Tờ | 3.000 |
| 1,00 | 0 | 3.000 |
| Cộng (tính cả 8% hao hụt) |
|
|
|
| 329.400 | 106.920 |
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
STT | Nội dung công việc | Nội nghiệp (đồng) | Ngoại nghiệp (đồng) |
1 | Công tác chuẩn bị | 31.425 |
|
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá thị trường | 100.105 | 106.920 |
3 | Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất | 160.187 |
|
4 | Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất | 30.041 |
|
5 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất | 7.642 |
|
| Tổng cộng: | 329.400 | 106.920 |
2. Giá sản phẩm định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất: (Từ biểu 08 đến biểu 14 và biểu 15)
Biểu 08: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Nhân công | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Cộng chi phí trực tiếp | Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Tổng đơn giá thửa đất hoặc khu đất TB |
1 | Công tác chuẩn bị | 2.074.113 | 22.695 | 18.172 | 41.801 | 2.156.781 | 323.517 | 2.480.299 |
- | Chi phí nội nghiệp | 2.074.113 | 22.695 | 18.172 | 41.801 | 2.156.781 | 323.517 | 2.480.299 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 8.054.865 | 109.276 | 46.912 | 172.372 | 8.383.425 | 1.517.152 | 9.900.577 |
- | Chi phí nội nghiệp | 3.052.100 | 40.606 | 32.512 | 65.452 | 3.190.670 | 478.600 | 3.669.270 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 5.002.765 | 68.670 | 14.400 | 106.920 | 5.192.755 | 1.038.551 | 6.231.306 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 2.670.588 | 35.536 | 28.453 | 46.742 | 2.781.318 | 417.198 | 3.198.515 |
- | Chi phí nội nghiệp | 2.670.588 | 35.536 | 28.453 | 46.742 | 2.781.318 | 417.198 | 3.198.515 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 4.578.150 | 60.931 | 48.786 | 84.129 | 4.771.995 | 715.799 | 5.437.795 |
- | Chi phí nội nghiệp | 4.578.150 | 60.931 | 48.786 | 84.129 | 4.771.995 | 715.799 | 5.487.795 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 3.052.100 | 40.606 | 32.512 | 56.097 | 3.181.315 | 477.197 | 3.658.512 |
- | Chi phí nội nghiệp | 3.052.100 | 40.606 | 32.512 | 56.097 | 3.181.315 | 477.197 | 3.658.512 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1.144.538 | 15.233 | 12.196 | 28.032 | 1.199.999 | 180.000 | 1.379.998 |
- | Chi phí nội nghiệp | 1.144.538 | 15.233 | 12.196 | 28.032 | 1.199.999 | 180.000 | 1.379.998 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 297.319 | 3.885 | 3.111 | 7.148 | 311.463 | 46.719 | 358.182 |
- | Chi phí nội nghiệp | 297.319 | 3.885 | 3.111 | 7.148 | 311.463 | 46.719 | 358.182 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 21.871.673 | 288.161 | 190.142 | 436.320 | 22.786.296 | 3.677.582 | 26.463.878 |
| Trong đó: - Chi phí nội nghiệp | 16.868.908 | 219.491 | 175.742 | 329.400 | 17.593.541 | 2.639.031 | 20.232.572 |
| - Chi phí ngoại nghiệp | 5.002.765 | 68.670 | 14.400 | 106.920 | 5.192.755 | 1.038.551 | 6.231.306 |
Biểu 09: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Nhân công | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Cộng chi phí trực tiếp | Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Tổng đơn giá thửa đất hoặc khu đất TB |
1 | Công tác chuẩn bị | 2.074.113 | 22.646 | 18.131 | 41.801 | 2.156.691 | 323.504 | 2.480.195 |
- | Chi phí nội nghiệp | 2.074.113 | 22.646 | 18.131 | 41.801 | 2.156.691 | 323.504 | 2.480.195 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 9.687.069 | 131.414 | 54.491 | 172.372 | 10.045.346 | 1.830.013 | 11.875.358 |
- | Chi phí nội nghiệp | 3.433.613 | 45.577 | 36.491 | 65.452 | 3.581.132 | 537.170 | 4.118.301 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 6.253.457 | 85.838 | 18.000 | 106.920 | 6.464.214 | 1.292.843 | 7.757.057 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 3.433.613 | 45.577 | 36.491 | 46.742 | 3.562.422 | 534.363 | 4.096.785 |
- | Chi phí nội nghiệp | 3.433.613 | 45.577 | 36.491 | 46.742 | 3.562.422 | 534.363 | 4.096.785 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 5.722.688 | 75.952 | 60.811 | 84.129 | 5.943.580 | 891.537 | 6.835.116 |
- | Chi phí nội nghiệp | 5.722.688 | 75.952 | 60.811 | 84.129 | 5.943.580 | 891.537 | 6.835.116 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 3.815.125 | 50.635 | 40.541 | 56.097 | 3.962.397 | 594.360 | 4.556.757 |
- | Chi phí nội nghiệp | 3.815.125 | 50.635 | 40.541 | 56.097 | 3.962.397 | 594.360 | 4.556.757 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1.144.538 | 15.201 | 12.170 | 28.032 | 1.199.941 | 179.991 | 1.379.932 |
- | Chi phí nội nghiệp | 1.144.538 | 15.201 | 12.170 | 28.032 | 1.199.941 | 179.991 | 1.379.932 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - | - |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 297.319 | 3.813 | 3.053 | 7.148 | 311.333 | 46.700 | 358.033 |
- | Chi phí nội nghiệp | 297.319 | 3.813 | 3.053 | 7.148 | 311.333 | 46.700 | 358.033 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - | - |
| Tổng cộng: | 26.174.464 | 345.237 | 225.688 | 436.320 | 27.181.709 | 4.400.467 | 31.582.177 |
| Trong đó: - Chi phí nội nghiệp | 19.921.008 | 259.400 | 207.688 | 329.400 | 20.717.495 | 3.107.624 | 23.825.120 |
| - Chi phí ngoại nghiệp | 6.253.457 | 85.838 | 18.000 | 106.920 | 6.464.214 | 1.292.843 | 7.757.057 |
Biểu 10: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Nhân công | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Cộng chi phí trực tiếp | Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%) | Tổng đơn giá thửa đất hoặc khu đất TB |
1 | Công tác chuẩn bị | 2.074.113 | 22.789 | 18.246 | 41.801 | 2.156.949 | 323.542 | 2.480.491 |
- | Chi phí nội nghiệp | 2.074.113 | 22.789 | 18.246 | 41.801 | 2.156.949 | 323.542 | 2.480.491 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 6.839.559 | 92.908 | 40.569 | 172.372 | 7.145.407 | 1.289.067 | 8.434.474 |
- | Chi phí nội nghiệp | 2.670.588 | 35.683 | 28.569 | 65.452 | 2.800.291 | 420.044 | 3.220.335 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 4.168.971 | 57.225 | 12.000 | 106.920 | 4.345.116 | 869.023 | 5.214.139 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 1.907.563 | 25.483 | 20.402 | 46.742 | 2.000.189 | 300.028 | 2.300.218 |
- | Chi phí nội nghiệp | 1.907.563 | 25.483 | 20.402 | 46.742 | 2.000.189 | 300.028 | 2.300.218 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 3.433.613 | 45.865 | 36.721 | 84.129 | 3.600.328 | 540.049 | 4.140.377 |
- | Chi phí nội nghiệp | 3.433.613 | 45.865 | 36.721 | 84.129 | 3.600.328 | 540.049 | 4.140.377 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 2.289.075 | 30.583 | 24.486 | 56.097 | 2.400.240 | 360.036 | 2.760.276 |
- | Chi phí nội nghiệp | 2.289.075 | 30.583 | 24.486 | 56.097 | 2.400.240 | 360.036 | 2.760.276 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1.144.538 | 15.282 | 12.236 | 28.032 | 1.200.088 | 180.013 | 1.380.101 |
- | Chi phí nội nghiệp | 1.144.538 | 15.282 | 12.236 | 28.032 | 1.200.088 | 180.013 | 1.380.101 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - | - |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 297.319 | 3.897 | 3.120 | 7.148 | 311.484 | 46.723 | 358.207 |
- | Chi phí nội nghiệp | 297.319 | 3.897 | 3.120 | 7.148 | 311.484 | 46.723 | 358.207 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | - | - | - | - | - | - | - |
| Tổng cộng: | 17.985.779 | 236.807 | 155.780 | 436.320 | 18.814.686 | 3.039.459 | 21.854.145 |
| Trong đó: - Chi phí nội nghiệp | 13.816.808 | 179.582 | 143.780 | 329.400 | 14.469.570 | 2.170.435 | 16.640.005 |
| - Chi phí ngoại nghiệp | 4.168.971 | 57.225 | 12.000 | 106.920 | 4.345.116 | 869.023 | 5.214.139 |
BIỂU 11: CHI PHÍ NHÂN CÔNG
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Nội dung | Định biên | Đơn giá (đồng) | Đất ở | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | ||||||||||
Định mức (công nhóm/ thửa đất) | Thành tiền chưa có hệ số (đồng) | Định mức (công nhóm/ thửa đất) | Thành tiền chưa có hệ số (đồng) | Định mức (công nhóm/thửa đất) | Thành tiền chưa có hệ số (đồng) | |||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
| 2.074.113 | 0 |
|
| 2.074.113 | - |
|
| 2.074. 113 | - |
1.1 | Xác định mục đích định giá đất cụ thể | 1KS3 | 180.904 |
| 1,00 |
| 180.904 | 0 | 1,00 |
| 180.904 | - | 1,00 |
| 180.904 | 0 |
1.2 | Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 180.904 |
| 5,00 |
| 904.519 | 0 | 5,00 |
| 904.519 | - | 5,00 |
| 904.519 | 0 |
1.3 | Rà soát, tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá | 1KS3 | 180.904 |
| 3,00 |
| 542.712 | 0 | 3,00 |
| 542.712 | - | 3,00 |
| 542.712 | 0 |
1-4 | Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra | 1KTV4 | 148.660 |
| 3,00 |
| 445.979 | 0 | 3,00 |
| 445.979 | - | 3,00 |
| 445.979 | 0 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
|
|
|
|
| 3.052.100 | 5.002.765 |
|
| 3.433.613 | 6.253.457 |
|
| 2.670.588 | 4.168.971 |
2.1 | Điều tra, khảo sát thông tin về giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 | 416.897 |
| 12,00 | - | 5.002.765 |
| 15,00 | - | 6.253.457 |
| 10,00 | 0 | 4.168.971 |
2.2 | Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin về điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phương | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 5,00 |
| 1.907.563 | 0 | 5,00 |
| 1.907.563 | - | 5,00 |
| 1.907.563 | 0 |
2.3 | Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 3,00 |
| 1.144.538 | 0 | 4,00 |
| 1.526.050 | - | 2,00 |
| 763.025 | 0 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
|
|
|
|
| 2.670.588 | - |
|
| 3.433.613 | - |
|
| 1.907.563 | - |
3.1 | Thống kê giá đất thị trường của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 3,00 |
| 1.144.538 | 0 | 4,00 |
| 1.526.050 | - | 2,00 |
| 763.025 | 0 |
3.2 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 4,00 |
| 1.526.050 | 0 | 5,00 |
| 1.907.563 | - | 3,00 |
| 1.144.538 | 0 |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
|
|
|
|
| 4.578.150 | - |
|
| 5.722.688 | - |
|
| 3.433.613 | - |
4.1 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 8,00 |
| 3.052.100 | 0 | 10,00 |
| 3.815.125 | - | 6,00 |
| 2.289.075 | 0 |
4.2 | Hiệu chỉnh kết quả xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 4,00 |
| 1.526.050 | 0 | 5,00 |
| 1.907.563 | - | 3,00 |
| 1.144.538 | 0 |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
|
|
|
|
| 3.052.100 | - |
|
| 3.815.125 | - |
|
| 2.289.075 | - |
5.1 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 4,00 |
| 1.526.050 | 0 | 5,00 |
| 1.907.563 | - | 3,00 |
| 1.144.538 | 0 |
5.2 | Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 4,00 |
| 1.526.050 | 0 | 5,00 |
| 1.907.563 | - | 3,00 |
| 1.144.538 | 0 |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | 381.513 |
| 3,00 |
| 1.144.538 | 0 | 3,00 |
| 1.144.538 | - | 3,00 |
| 1.144.538 | 0 |
7 | ln, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 1KTV4 | 148.660 |
| 2,00 |
| 297.319 | 0 | 2,00 |
| 297.319 | - | 2,00 |
| 297.319 | 0 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
| 16.868.908 | 5.002.765 |
|
| 19.921.008 | 6.253.457 |
|
| 13.816.808 | 4.168.971 |
Ghi chú:
1. Định mức tại Biểu 11 (Bảng 19 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 1ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành) đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau:
a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các mục 2, 3 và 4 của Biểu 11 (Bảng 19 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT);
b) Đối với các mục 2, 3, 4 và 5 của Biểu 11 (Bảng 19 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT): căn cứ vào hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 03 để điều chỉnh.
2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng 19, các mục còn lại của Biểu 11 (Bảng 19 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) nhân với hệ số K=1,3
3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với mục 2 của Biểu 11 (Bảng 19 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT): đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã, phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.
Biểu 12: CHI PHÍ DỤNG CỤ
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Đơn giá công cụ, dụng cụ | Đơn giá (đồng/ ca) | Định mức (công nhóm/thửa đất) | Thành tiền | ||||||||||
Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | ||||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 950.000 | 450 | 70,40 |
| 83,20 |
| 57,60 |
| 31.667 | - | 37.424 | - | 25.909 | - |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 550.000 | 260 | 70,40 |
| 83,20 |
| 57,60 |
| 18.333 | - | 21.667 | - | 15.000 | - |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 1.200.000 | 568 | 17,60 |
| 20,80 |
| 14,40 |
| 10.000 | - | 11.818 | - | 8.182 | - |
4 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 250.000 | 473 | 35,20 |
| 41,60 |
| 23,80 |
| 16.667 | - | 19.697 | - | 13.636 | - |
5 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 250.000 | 631 | 4,40 |
| 5,20 |
| 3,60 |
| 2.778 | - | 3.283 | - | 2.273 | - |
6 | Giầy bảo hộ | Đôi | 6 | 120.000 | 909 |
| 19,20 |
| 24,00 |
| 16,00 | - | 17.455 | - | 21.818 | - | 14.545 |
7 | Tất | Đôi | 6 | 15.000 | 114 |
| 19,20 |
| 24.00 |
| 16,00 | - | 2.182 | - | 2.727 | - | 1.818 |
8 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 200.000 | 379 |
| 19,20 |
| 24,00 |
| 16,00 | - | 7.273 | - | 9.091 | - | 6.061 |
9 | Mũ cứng | Cái | 12 | 60.000 | 227 |
| 19,20 |
| 24,00 |
| 16,00 | - | 4.364 | - | 5.455 | - | 3.636 |
10 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 200.000 | 758 |
| 19,20 |
| 24,00 |
| 16,00 | - | 14.545 | - | 18.182 | - | 12.121 |
11 | Lưu điện | Cái | 60 | 1.200.000 | 909 | 70,40 |
| 83,20 |
| 57,60 |
| 64.000 |
| 75.636 |
| 52.364 | - |
12 | Quạt thông gió 0,04KW | Cái | 36 | 355.000 | 448 | 26,40 |
| 31,20 |
| 21,60 |
| 11.833 | - | 13.985 | - | 9.682 | - |
13 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 200.000 | 1.515 |
| 5,76 |
| 7,20 |
| 4,80 | - | 8.727 | - | 10.909 | - | 7.273 |
14 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 20.000 | 152 |
| 19,20 |
| 24,00 |
| 16,00 | - | 2.909 | - | 3.636 | - | 2.424 |
15 | Ba lô | Cái | 24 | 150.000 | 284 |
| 19,20 |
| 24,00 |
| 16,00 | - | 5.455 | - | 6.818 | - | 4.545 |
16 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 15.000 | 28 | 35,20 | 9,60 | 41,60 | 12,00 | 28,80 | 8,00 | 1.000 | 273 | 1.182 | 341 | 818 | 227 |
17 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 10.000 | 51 | 3,52 | 1,92 | 4,16 | 2,40 | 2,88 | 1,60 | 178 | 97 | 210 | 121 | 145 | 81 |
18 | Đèn Neon 0,04KW | Cái | 30 | 120.000 | 182 | 70,40 |
| 83,20 |
| 57,60 |
| 12.800 | - | 15.127 | - | 10.473 | - |
19 | Máy tính Casio | Cái | 36 | 350.000 | 442 | 44,00 | 4,80 | 52,00 | 6,00 | 36,00 | 4,00 | 19.444 | 2.121 | 22.980 | 2.652 | 15.909 | 1.768 |
20 | Ổ ghi CD 0,4KW | Cái | 36 | 1.000.000 | 1.263 | 2,64 |
| 3,12 |
| 2,16 |
| 3.333 | - | 3.939 | - | 2.727 | - |
21 | Quạt trần 0,1KW | Cái | 36 | 690.000 | 871 | 8,80 |
| 10,40 |
| 7,20 |
| 7.667 | - | 9.061 | - | 6.273 | - |
| Cộng (tính cả 5% công cụ nhỏ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 209.685 | 68.670 | 247.810 | 85.838 | 171.560 | 57.225 |
22 | Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt trên đường dây) | KW |
| 1.531 |
| 6,10 |
| 7,21 |
| 4,99 |
| 9.806 | - | 11.590 | - | 8.022 | 0 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 219.491 | 68.670 | 259.400 | 85.838 | 179.582 | 57.225 |
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Nội dung công việc | Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 22.695 |
| 22.646 |
| 22.789 |
|
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 40.606 | 68.670 | 45.577 | 85.838 | 35.683 | 57.225 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 35.536 |
| 45.577 |
| 25.483 |
|
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí tại khu vực cần định giá | 60.931 |
| 75.952 |
| 45.865 |
|
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 40.606 |
| 50.635 |
| 30.583 |
|
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 15.233 |
| 15.201 |
| 15.282 |
|
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 3.885 |
| 3.813 |
| 3.897 |
|
| Tổng cộng: | 219.491 | 68.670 | 259.400 | 85.838 | 179.582 | 57.225 |
Biểu 13: CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (năm) | Nguyên giá | Công suất (KW/h) | Đơn giá | Định mức (tính cho 1 thửa đất) | Thành tiền | ||||||||||
Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | Đất ở | Đất phi NN không phải là đất ở | Đất nông nghiệp | |||||||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||||
1 | Máy in A3 | Cái | 10 | 30.000.000 | 0,50 | 6.000 | 5,72 |
| 6,76 |
| 4,68 |
| 34.320 | - | 40.560 | - | 28.080 | 0 |
2 | Máy vi tính | Cái | 10 | 10.400.000 | 0,40 | 2.080 | 13,20 |
| 15,60 |
| 10,80 |
| 27.456 | - | 32.448 | - | 22.464 | 0 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 10 | 12.000.000 | 2,20 | 2.400 | 6,60 |
| 7,80 |
| 5,40 |
| 15.840 | - | 18.720 | - | 12.960 | 0 |
4 | Máy chiếu (slide) | Cái | 10 | 15.000.000 | 0,50 | 3.000 | 2,64 |
| 3,12 |
| 2,16 |
| 7.920 | - | 9.360 | - | 6.480 | 0 |
5 | Máy tính xách tay |
| 8 | 15.000.000 |
| 3.750 | 2,64 | 1,92 | 3,12 | 2,40 | 2,16 | 1,60 | 9.900 | 7.200 | 11.700 | 9.000 | 8.100 | 6.000 |
6 | Máy photo | Cái | 10 | 25.000.000 | 1,50 | 5.000 | 4,40 |
| 5,20 |
| 3,60 |
| 22.000 | - | 26.000 | - | 18.000 | 0 |
7 | Máy ảnh | Cái | 5 | 5.000.000 |
| 2.000 |
| 1,20 |
| 1,50 |
| 1,00 | - | 2.400 | - | 3.000 | 0 | 2.000 |
8 | Máy quay phim | Cái | 5 | 10.000.000 |
| 4.000 |
| 1,20 |
| 1,50 |
| 1,00 | - | 4.800 | - | 6.000 | 0 | 4.000 |
9 | Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt trên đường dây) | KW |
|
|
| 1.531 | 36,27 |
| 42,86 |
| 29,67 |
| 58.306 | - | 68.900 | - | 47.696 | 0 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 175.742 | 14.400 | 207.688 | 18.000 | 143.780 | 12.000 |
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
STT | Nội dung công việc | Đất ở | Đất phi NN | Đất NN | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||
1 | Công tác chuẩn bị | 18.172 |
| 18.131 | 0 | 18.246 | 0 |
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 32.512 | 14.400 | 36.491 | 18.000 | 28.569 | 12.000 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 28.453 | - | 36.491 | 0 | 20.402 | 0 |
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí tại khu vực cần định giá | 48.786 | - | 60.811 | 0 | 36.721 | 0 |
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 32.512 | - | 40.541 | 0 | 24.486 | 0 |
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 12.196 | - | 12.170 | 0 | 12.236 | 0 |
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 3.111 | - | 3.053 | 0 | 3.120 | 0 |
| Tổng cộng | 175.742 | 14.400 | 207.688 | 18.000 | 143.780 | 12.000 |
Biểu 14: CHI PHÍ VẬT LIỆU
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên vật liệu | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | Định mức (tính cho thửa đất hoặc khu đất TB) | Thành tiền (đồng) | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 12.000 | 1,00 |
| 12.000 | - |
2 | Băng dính to | Cuộn | 10.000 | 1,00 |
| 10.000 | - |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 8.000 | 1,00 | 1,00 | 8.000 | 8.000 |
4 | Bút chì | Chiếc | 5.000 | 1,00 | 1,00 | 5.000 | 5.000 |
5 | Tẩy chì | Chiếc | 5.000 | 1,00 | 1,00 | 5.000 | 5.000 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1.000.000 | 0,09 |
| 90.000 | - |
7 | Mực photocopy | Hộp | 450.000 | 0,12 |
| 54.000 | - |
8 | Bút bi | Chiếc | 3.000 | 2,00 | 1,00 | 6.000 | 3.000 |
9 | Sổ ghi chép | Quyển | 30.000 | 1,00 | 1,00 | 30.000 | 30.000 |
10 | Cặp 3 dây | Chiếc | 10.000 | 1,00 | 1,00 | 10.000 | 10.000 |
11 | Giấy A4 | Ram | 70.000 | 0,50 | 0,50 | 35.000 | 35.000 |
12 | Giấy A3 | Ram | 100.000 | 0,30 |
| 30.000 | - |
13 | Ghim dập | Hộp | 10.000 | 0,50 |
| 5.000 | - |
14 | Ghim vòng | Hộp | 10.000 | 0,50 |
| 5.000 | - |
15 | Túi nylông đựng tài liệu | Tờ | 3.000 |
| 1,00 | 0 | 3.000 |
| Cộng (tính cả 8% hao hụt) |
|
|
|
| 329.400 | 106.920 |
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
STT | Nội dung công việc | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
1 | Công tác chuẩn bị | 41.801 |
|
2 | Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin | 65.452 | 106.920 |
3 | Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 46.742 |
|
4 | Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí tại khu vực cần định giá | 84.129 |
|
5 | Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá | 56.097 |
|
6 | Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 28.032 |
|
7 | In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất | 7.148 |
|
| Tổng cộng | 329.400 | 106.920 |
Biểu 15: ĐƠN GIÁ TIỀN CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Chức danh | Bậc lương | Hệ số | Lương cấp bậc | Lương phụ 11% | Phụ cấp lưu động 0,4 | Phụ cấp TN 0,2/5 | BHXH, YT KPCĐ, TN 24% | Lương tháng | Lương ngày |
I | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 |
| 46.000 | 828.000 | 4.703.500 | 180.904 |
|
| 4 | 3,33 | 3.829.500 | 421.245 |
| 46.000 | 919.080 | 5.215.825 | 200.609 |
|
| 5 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 |
| 46.000 | 1.010.160 | 5.728.150 | 220.313 |
2 | Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 2,26 | 2.599.000 | 285.890 |
| 46.000 | 623.760 | 3.554.650 | 136.717 |
|
| 4 | 2,46 | 2.829.000 | 311.190 |
| 46.000 | 678.960 | 3.865.150 | 148.660 |
|
| 5 | 2,66 | 3.059.000 | 336.490 |
| 46.000 | 734.160 | 4.175.650 | 160.602 |
|
| 6 | 2,86 | 3.289.000 | 361.790 |
| 46.000 | 789.360 | 4.486.150 | 172.544 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 | 460.000 | 46.000 | 828.000 | 5.163.500 | 198.596 |
|
| 4 | 3,33 | 3.829.500 | 421.245 | 460.000 | 46.000 | 919.080 | 5.675.825 | 218.301 |
|
| 5 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 | 460.000 | 46.000 | 1.010.160 | 6.188.150 | 238.006 |
2 | Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 2,26 | 2.599.000 | 285.890 | 460.000 | 46.000 | 623.760 | 4.014.650 | 154.410 |
|
| 4 | 2,46 | 2.829.000 | 311.190 | 460.000 | 46.000 | 678.960 | 4.325.150 | 166.352 |
|
| 5 | 2,66 | 3.059.000 | 336.490 | 460.000 | 46.000 | 734.160 | 4.635.650 | 178.294 |
|
| 6 | 2,86 | 3.289.000 | 361.790 | 460.000 | 46.000 | 789.360 | 4.946.150 | 190.237 |
- 1 Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7 Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2014 về điều chuyển nhiệm vụ, thẩm quyền định giá đất cụ thể từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 10 Luật đất đai 2013
- 11 Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 12 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 1 Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2014 về điều chuyển nhiệm vụ, thẩm quyền định giá đất cụ thể từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5 Quyết định 50/2016/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên