ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1050/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 5 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-BTP ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 550/TTr-STP ngày 15 tháng 4 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNHBỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
1 | T-KGI-274619-TT | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
2 | T-KGI-274648-TT | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
3 | T-KGI-274849-TT | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
4 | T-KGI-274855-TT | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
5 | T-KGI-275221-TT | Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
6 | T-KGI-274978-TT | Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm Hỗ trợ kết hôn. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
7 | T-KGI-274999-TT | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
8 | T-KGI-275007-TT | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
9 | T-KGI-275015-TT | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con kết hợp đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
10 | T-KGI-275082-TT | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch các giấy tờ hộ tịch khác có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
11 | T-KGI-275091-TT | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
12 | T-KGI-275096-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
13 | T-KGI-275101-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
14 | T-KGI-275103-TT | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Luật Hộ tịch năm 2014 |
15 | T-KGI-275114-TT | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
16 | T-KGI-275125-TT | Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
17 | T-KGI-275135-TT | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
18 | T-KGI-275362-TT | Đăng ký lại việc khai sinh có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
19 | T-KGI-275365-TT | Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
20 | T-KGI-275442-TT | Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn). | Luật Hộ tịch năm 2014 |
21 | T-KGI-275453-TT | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
22 | T-KGI-275455-TT | Đăng ký lại việc khai tử có yếu tố nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
23 | T-KGI-275462-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
II |
| ||
1 | T-KGI-277356-TT | Cấp lại bản chính giấy khai sinh. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
2 | T-KGI-277362-TT | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
3 | T-KGI-277364-TT | Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
4 | T-KGI-277381-TT | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
5 | T-KGI-277387-TT | Đăng ký việc xác định lại giới tính. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
III |
| ||
1 | T-KGI-277514-TT | Đăng ký khai sinh. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
2 | T-KGI-277525-TT | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
3 | T-KGI-277529-TT | Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
4 | T-KGI-277533-TT | Đăng ký khai sinh quá hạn. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
5 | T-KGI-277538-TT | Đăng ký lại việc sinh. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
6 | T-KGI-277541-TT | Đăng ký khai tử. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
7 | T-KGI-277546-TT | Đăng ký lại việc tử. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
8 | T-KGI-277551-TT | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
9 | T-KGI-277555-TT | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
10 | T-KGI-277559-TT | Đăng ký việc giám hộ. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
11 | T-KGI-277562-TT | Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
12 | T-KGI-277566-TT | Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
13 | T-KGI-277569-TT | Đăng ký kết hôn. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
14 | T-KGI-277591-TT | Đăng ký lại việc kết hôn. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
15 | T-KGI-277592-TT | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
16 | T-KGI-277595-TT | Đăng ký kết hôn với đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định tại Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ về áp dụng Luật Hôn nhân và gia đình. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
17 | T-KGI-277601-TT | Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình (hôn nhân thực tế). | Luật Hộ tịch năm 2014 |
18 | T-KGI-277605-TT | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
19 | T-KGI-277609-TT | Đăng ký việc bổ sung hộ tịch. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
20 | T-KGI-277611-TT | Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh). | Luật Hộ tịch năm 2014 |
21 | T-KGI-277612-TT | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
22 | T-KGI-277619-TT | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
23 | T-KGI-277621-TT | Đăng ký khai sinh khi có quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con của Sở Tư pháp. | Luật Hộ tịch năm 2014 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện |
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
II | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã |
|
1 | Đăng ký khai sinh |
|
2 | Đăng ký kết hôn |
|
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
5 | Đăng ký khai tử |
|
6 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
7 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
8 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
11 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
12 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
13 | Đăng ký giám hộ |
|
14 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
15 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
16 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
17 | Đăng ký lại khai sinh |
|
18 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
19 | Đăng ký lại kết hôn |
|
20 | Đăng ký lại khai tử |
|
III | Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT) |
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
- 1 Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch áp dụng tại cấp tỉnh và huyện tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 299/QĐ-BTP
- 4 Quyết định 299/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch áp dụng tại cấp tỉnh và huyện tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 1727/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định 299/QĐ-BTP