ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1178/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 29 tháng 05 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 264/TTr-STP ngày 07 tháng 4 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Quyết định này thay thế Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
- Quyết định này bãi bỏ thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, bồi thường nhà nước tại Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành theo Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
I | Lĩnh vực: Luật sư |
|
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Sở Tư pháp |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Sở Tư pháp |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
7 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
8 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
10 | Hợp nhất công ty luật | Sở Tư pháp |
11 | Sáp nhập công ty luật | Sở Tư pháp |
12 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Sở Tư pháp |
13 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Sở Tư pháp |
14 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp |
15 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | UBND tỉnh |
16 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | UBND tỉnh |
17 | Giải thể Đoàn luật sư | UBND tỉnh |
18 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
19 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp |
II | Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật |
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Sở Tư pháp |
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | Sở Tư pháp |
5 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | Sở Tư pháp |
6 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp |
7 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Sở Tư pháp |
8 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
9 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
10 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp |
III | Lĩnh vực: Công chứng |
|
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Tư pháp |
3 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
4 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
5 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng |
6 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
8 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Sở Tư pháp |
9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | Sở Tư pháp |
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp |
11 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
12 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
13 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Sở Tư pháp |
14 | Thành lập Văn phòng công chứng | UBND tỉnh |
15 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp |
17 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | Sở Tư pháp |
18 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | UBND cấp tỉnh |
19 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | UBND tỉnh |
20 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Sở Tư pháp |
21 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | UBND tỉnh |
22 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Sở Tư pháp |
23 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | UBND tỉnh |
24 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Sở Tư pháp |
25 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | UBND tỉnh |
26 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Sở Tư pháp |
27 | Thành lập Hội công chứng viên | UBND tỉnh |
28 | Công chứng bản dịch | Tổ chức hành nghề công chứng |
29 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Tổ chức hành nghề công chứng |
30 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng |
31 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Tổ chức hành nghề công chứng |
32 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
33 | Công chứng di chúc | Tổ chức hành nghề công chứng |
34 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
35 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
36 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Tổ chức hành nghề công chứng |
37 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Tổ chức hành nghề công chứng |
38 | Nhận lưu giữ di chúc | Tổ chức hành nghề công chứng |
39 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng |
IV | Lĩnh vực: Giám định tư pháp |
|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc UBND dân tỉnh. |
3 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp. |
4 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
6 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
7 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
8 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
9 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp |
10 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng | Sở Tư pháp |
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Sở Tư pháp |
V | Lĩnh vực: Bán đấu giá tài sản |
|
1 | Đăng ký danh sách đấu giá viên |
|
VI | Lĩnh vực: Trọng tài thương mại |
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
5 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
6 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
9 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
10 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
11 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Tư pháp |
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Sở Tư pháp |
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp |
15 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Sở Tư pháp |
16 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
17 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp |
18 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | Sở Tư pháp |
19 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
VII | Lĩnh vực: Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp |
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Sở Tư pháp |
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Sở Tư pháp |
9 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
10 | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
11 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | Sở Tư pháp |
12 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp |
VIII | Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước |
|
VIII.1 | Trong hoạt động quản lý hành chính |
|
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường; |
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | - Thủ trưởng cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương - Giám đốc Sở và cấp tương đương - Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | - Giám đốc Sở và cấp tương đương - Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
VIII.2 | Trong hoạt động thi hành án dân sự |
|
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh |
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu |
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu |
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Thủ trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC: HỘ TỊCH |
|
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
II | Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước |
|
II.1 | Trong hoạt động quản lý hành chính |
|
1 | Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | UBND cấp huyện |
2 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
3 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | - Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND cấp huyện - Chủ tịch UBND cấp huyện. |
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Chủ tịch UBND cấp huyện. |
II.2 | Trong hoạt động thi hành án dân sự |
|
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện |
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã |
3 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường | Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã |
|
1 | Đăng ký khai sinh |
|
2 | Đăng ký kết hôn |
|
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
5 | Đăng ký khai tử |
|
6 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
7 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
8 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
11 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
12 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
13 | Đăng ký giám hộ |
|
14 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
15 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
16 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
17 | Đăng ký lại khai sinh |
|
18 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
19 | Đăng ký lại kết hôn |
|
20 | Đăng ký lại khai tử |
|
II | Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước |
|
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | UBND cấp xã |
3 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | UBND cấp xã |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Chủ tịch UBND cấp xã. |
D. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | GHI CHÚ |
1 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1 Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5 Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang