ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1052/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 08 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC SẢN PHẨM CHỦ LỰC CỦA TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Kế hoạch số 3242/KH-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Cao Bằng thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường năng lực tiếp cận cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 giai đoạn 2017-2020 tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sản phẩm chủ lực của tỉnh Cao Bằng như sau:
1. Sản phẩm nông nghiệp:
STT | Tên sản phẩm | Vùng, địa bàn sản xuất |
1 | Hạt dẻ | Huyện Trùng Khánh |
2 | Cây hồi | Các huyện: Trà Lĩnh, Quảng Uyên, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm |
3 | Cây Quế | Các huyện: Bảo Lạc, Bảo Lâm, Nguyên Bình |
4 | Lạp sườn, thịt hun khói | Thành phố Cao Bằng |
5 | Thạch đen | Huyện Thạch An |
6 | Bí hương | Huyện Thạch An |
7 | Lúa nếp Pì Pất, Nếp Hương, Nếp Ong | Các huyện: Hòa An, Trùng Khánh, Bảo Lạc, Thành phố Cao Bằng |
8 | Lạc | Các huyện: Hà Quảng, Thông Nông, Thạch An |
9 | Chè | Các huyện: Nguyên Bình, Quảng Uyên, Hòa An |
10 | Cây Quýt | Các huyện: Trà Lĩnh, Hòa An, Thạch An |
11 | Cây Lê | Các huyện: Thạch An, Nguyên Bình, Bảo Lạc |
12 | Bò Mông | Các huyện: Bảo Lâm, Hà Quảng, Thông Nông |
13 | Thuốc lá nguyên liệu | Các huyện: Hòa An, Hà Quảng, Nguyên Bình, Thông Nông, Trà Lĩnh, Trùng Khánh |
14 | Trúc sào | Các huyện: Nguyên Bình, Bảo Lạc, Thông Nông |
15 | Cây sắn | Các huyện: Thạch An, Trùng Khánh, Nguyên Bình, Hòa An, Quảng Uyên, Phục Hòa và Thành phố,... |
16 | Cây mía đường | Phục Hòa, Quảng Uyên, Hạ Lang, Thạch An,... |
17 | Rau an toàn | Các huyện: Hòa An, Nguyên Bình, Quảng Uyên, Thành phố Cao Bằng,... |
18 | Lợn đen, lợn Táp Ná | Các huyện: Thông Nông, Hà Quảng; Công ty cổ phần Giống và Thức ăn chăn nuôi Cao Bằng |
2. Sản phẩm công nghiệp:
STT | Tên sản phẩm | Vùng, đơn vị sản xuất |
1 | Sắt xốp, Phôi thép các loại | Công ty CP Khoáng sản và Luyện kim Việt Nam Công ty CP Gang thép Cao Bằng |
2 | Fero các loại | Công ty CP Khoáng sản Tây Giang |
3 | Thiếc thỏi | Công ty CP Khoáng sản và Luyện kim Cao Bằng |
4 | Chiếu trúc | - Công ty cổ phần Xây dựng và Chế biến trúc tre xuất khẩu Cao Bằng; - Công ty TNHH MTV 688 Cao Bằng |
5 | Sản phẩm rèn | Huyện Quảng Uyên |
6 | Miến dong | Huyện Nguyên Bình |
7 | Tinh bột sắn | Công ty cổ phần Khánh Hạ |
8 | Đường kính trắng, đường vàng | Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng |
3. Sản phẩm dịch vụ - thương mại:
STT | Tên sản phẩm | Địa bàn, danh thắng, di tích lịch sử |
1 | Du lịch tham quan, nghiên cứu | Khu du lịch thác Bản Giốc - Động Ngườm Ngao - Huyện Trùng Khánh; Khu Di tích lịch sử Pác Bó - Huyện Hà Quảng; Khu di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Rừng Trần Hưng Đạo; Di tích Quốc gia đặc biệt Chiến thắng Biên giới năm 1950, huyện Thạch An; Vườn Quốc gia Phia Oắc - Phia Đén; Công viên địa chất non nước Cao Bằng. |
2 | Dịch vụ xuất nhập khẩu và thương mại biên giới | Khu Kinh tế cửa khẩu và lối mở |
Điều 2. Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ tham mưu cho UBND tỉnh tập trung huy động nguồn lực, ưu tiên đầu tư phát triển các sản phẩm; danh thắng, khu di tích lịch sử; khu kinh tế cửa khẩu, lối mở có tên tại Điều 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2, Điều 1 của Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2018 quy định về Bộ tiêu chí, cách thức lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 1517/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh Bắc Giang năm 2017
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ
- 8 Luật khoa học và công nghệ năm 2013
- 1 Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2, Điều 1 của Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2018 quy định về Bộ tiêu chí, cách thức lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2084/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 1517/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh Bắc Giang năm 2017