ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1517/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 31 tháng 08 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững”;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Bắc Giang về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 42/TTr-SCT ngày 24/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh Bắc Giang năm 2017, cụ thể như sau:
1- Nhóm sản phẩm chủ lực: 8 sản phẩm.
2- Nhóm sản phẩm đặc trưng: 14 sản phẩm.
3- Nhóm sản phẩm tiềm năng: 30 sản phẩm.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện, thành phố cập nhật dữ liệu, xây dựng cuốn cẩm nang và công bố thông tin rộng rãi để quảng bá phục vụ công tác xúc tiến thương mại, hỗ trợ tiêu thụ các sản phẩm nông sản của tỉnh. UBND huyện, thành phố thực hiện các biện pháp để duy trì và phát triển sản xuất các sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng, tiềm năng.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÁC SẢN PHẨM NÔNG SẢN CHỦ LỰC, ĐẶC TRƯNG, TIỀM NĂNG CỦA TỈNH BẮC GIANG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Tên sản phẩm | Quy mô | Sản lượng | Thời gian thu hoạch | Khả năng cung ứng | Số hộ tham gia | Số lao động tham gia | Thị trường tiêu thụ | Địa chỉ liên hệ |
1 | Lợn Bắc Giang | 2,3 (triệu con) | 172.000 (tấn/năm) | Cả năm | 172.000 (tấn/năm) |
|
| Trong nước và xuất khẩu | 1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ; Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315. 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 4. Hộ chăn nuôi lợn sạch Tân Yên. Đại diện: Ông Ngô Xuân Lương. Điện thoại: 0975.844.988. 5. Hộ ông Tô Hiến Thành. Địa chỉ: Thôn Danh Thượng 2 - Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 0987.683.329. 6. HTX Lúa vàng. Đại diện: Giám đốc Nguyễn Trung Điện. Điện thoại: 0987.898.433. 7. HTX Lợn sạch Thanh Thao. Thôn trại - Xuân Hương - Lạng Giang. Điện thoại: 0982.454.510 |
2 | Gà | 15 (triệu con) | 47.000 (tấn/năm) | Cả năm | 47.000 (tấn/năm) |
|
| Trong nước và xuất khẩu | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.881.039. 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 4. Phòng Nông nghiệp và PTNN Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.862.275. |
| Trong đó: Gà đồi Yên Thế | 4,1 (triệu con) | 23.400-28.000 (tấn) | Cả năm | 23.400- 28.000 (tấn) | 35 | 7.000 | Trong nước và xuất khẩu | 1. Cơ sở chế biến: Công ty cổ phần Giang Sơn. Địa chỉ: xã Đồng Tâm - Yên Thế. Điện thoại: 0986.062.842. Email: gasachgs@gmail.com 2. Hội sản xuất và tiêu thụ gà đồi Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 0915.466.062. 3. HTX nông nghiệp xanh Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 0972.584.517. 4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
3 | Cá | 12.350 (ha) | 40.000 (tấn/năm) | Cả năm | 40.000 (tấn/năm) |
|
| Trong tỉnh và các tỉnh lân cận | 1. Phòng Nông nghiệp và PTNN huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng - Bắc Giang. Điện thoại: 02043.862.275. 2. Phòng NN và PTNN huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.219. 3. Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Ngô Gia Tự - TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 4. Phòng NN và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 5. HTX Thủy sản Thái Đào. Địa chỉ: xã Thái Đào - Lạng Giang. Điện thoại: 0975.342.620. 6. Hộ ông Dương Đăng Mạnh. Địa chỉ: Khu thủy sản - Đại Lâm - Lạng Giang. Điện thoại: 0986.710.623. 7. HTX chăn nuôi, NTTS Trung Tâm. Địa chỉ: Hợp Thịnh - Hiệp Hòa. Điện thoại: 0974.369.561. 8. HTX NTTS Thắng Lợi. Địa chỉ: Đồng Phúc - Yên Dũng. Điện thoại: 0123.817.0278. 9. Trang trại ông Thân Văn Chuyển. Địa chỉ: Thôn Thanh Mai - Đa Mai - TP Bắc Giang. Điện thoại: 01683.557.776. 10. Trang trại ông Thân Đức Cảnh. Địa chỉ: Thôn Đức Liễn - Hồng Thái - Việt Yên. Điện thoại: 0972.050.861 |
| Trong đó: Cá Rô phi | 3.770 (ha) | 21.000 (tấn/năm) | Cả năm | 21.000 (tấn/năm) | 650 | 7.540 | Trong tỉnh và các tỉnh lân cận: Hà Nội, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Hải Phòng... | |
4 | Vải thiều | 30.000 (ha) | 100.000-150.000 (tấn/năm) | Từ tháng 5-7 hàng năm | 100.000-150.000 (tấn/năm) |
|
| Trong nước và xuất khẩu | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 2. Hội sản xuất và tiêu thụ vải thiều Lục Ngạn. Địa chỉ: thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Chủ tịch hội: Ông Bùi Xuân Sinh. Điện thoại: 0163.569.0458. 3. HTX Nông nghiệp sản xuất và KD Dịch vụ tổng hợp Hồng Xuân. Địa chỉ: xã Hồng Giang - Lục Ngạn. Điện thoại: 0983.988.578. 4. Công ty TNHH Thương mại Hùng Thảo. Địa chỉ: Giáp Sơn - Lục Ngạn. Điện thoại: 0973.936.886 |
| Vải thiều Lục Ngạn | 15.290 (ha) | 80.000-120.000 (tấn/năm) | Từ tháng 5-7 trong năm | 80.000-120.000 (tấn/năm) | 18.320 | 42.600 | Trung Quốc, EU, Mỹ, Nhật... và các tỉnh, thành phố trong cả nước | |
| Vải sớm Phúc Hòa | 1.200 (ha) | 5.000-10.000 (tấn/năm) | Tháng 5+6 trong năm | 5.000-10.000 (tấn/năm) | 2.030 | 4.100 | Trung Quốc, TP.HCM, Hà Nội, Bắc Ninh, Thái Nguyên | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2. HTX Sản xuất và Tiêu thụ Vải thiều Phúc Hòa. Địa chỉ: Ngã ba cầu Thịnh - Phúc Hòa - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Thiết. Điện thoại: 0914.655.841 |
5 | Cam | 3.284 (ha) | 24.935 (tấn/năm) |
| 24.935 (tấn/năm) |
|
| Trong nước và xuất khẩu | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 2. HTX và tiêu thụ sản phẩm cây ăn quả Lục Ngạn. Đại diện: Ông Nguyễn Duy Tuấn. Điện thoại: 01686.012628. 3. Hộ Ông Giáp Văn Lượng. Điện thoại: 016776.289.747 4. Hộ ông Trần Văn Chín. Điện thoại: 02043.837.342 |
| Trong đó: Cam Lòng Vàng Lục Ngạn | 1.931 (ha) | 14.580 (tấn/năm) | T11-T12 | 300 tấn/ngày | 6.301 | 14.961 | Trong nước và XK | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274 |
| Cam Ngọt (Lục Ngạn) | 1.110 (ha) | 9.510 (tấn/năm) | T11-T12 | 9.510 (tấn/năm) | 3.944 | 8.437 | Trong nước và XK | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. |
| Cam V2 Lục Ngạn | 243 (ha) | 845 (tấn/năm) | Tháng 2 | 845 (tấn/năm) |
|
| Trong nước và XK | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. |
6 | Lúa | 109.500 (ha) | 621.378 (tấn/năm) | 2 vụ trong năm | 621.378 (tấn/năm) |
|
| Trong nước và xuất khẩu | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315 2. Phòng Nông nghiệp và PTNN huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.219 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. 5. HTX Rau sạch Yên Dũng - Đại diện Ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984.243.393 6. HTX Dịch vụ SXNN Hương Đất - Đại diện Ông Lê Văn Tuấn. Điện thoại: 912.223.198 7. HTX Lúa Vàng - Giám đốc Nguyễn Trung Điện, Điện thoại: 0987.898.433 |
| Trong đó: Lúa chất lượng | 30.000 (ha) | 178.000 (tấn/năm) | 2 vụ trong năm | 178.000 (tân/năm) |
|
| Trong nước và xuất khẩu | |
7 | Rau các loại | 23.600 (ha) | 407.000 (tấn/năm) | Cả năm | 407.000 (tấn/năm) |
|
| Các tỉnh phía Bắc | 1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 3. Phòng Nông nghiệp và PTNN huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.862.275 |
| Rau chế biến, rau an toàn, (củ, quả, ngô…) | 5.700 (ha) | 108.300 (tấn/năm) | Vụ đông và vụ chiêm | 108,300 (tấn/năm) |
|
| Các tỉnh phía Bắc | 1. HTX sản xuất kinh doanh nông nghiệp Vinh Quang. Địa chỉ: xã Cao Xá - Tân Yên. Điện thoại. 01675.316.316. 2. HTX DVNN và MT xã Cảnh Thụy - Yên Dũng. Điện thoại: 0915.025.926. 3. HTX rau sạch Yên Dũng. Đại diện: ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984.243.393. 4. HTX DV SXNN Hương Đất. Đại diện: Ông Lê Văn Tuấn. Điện thoại: 0912.223.198 5. Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Điện thoại: 020403.854.157. 6. HTX rau an toàn Đa Mai - phường Đa Mai, TP.Bắc Giang. Đại diện: Bà Nguyễn Thị An. Điện thoại: 0163.8245.936; 0169.655.8152. 7. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.881.039. 8. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 9. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2- TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. |
8 | Lạc | 11.500 (ha) | 28.867 (tấn/năm) | Tháng 6-7 và tháng 11-12 trong năm | 28.867 (tấn/năm) |
|
| Các tỉnh phía Bắc | 1. Phòng NN và PTNN huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.219. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động. Địa chỉ: Thị trấn An Châu - Sơn Động. Điện thoại: 02043.882.274. 4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315. 5. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
| Trong đó: Lạc Tân Yên | 2.550 (ha) | 6.800 (tấn/năm) | Tháng 11-12 trong năm | 6.800 (tấn/năm) |
|
| Các tỉnh phía Bắc | Hội sản xuất Lạc giống Tân Yên. Người đại diện Ông Phạm Văn Xô. Điện thoại: 0987.710.017 |
1 | Chè (Yên Thế) | 515 (ha) | 3.895 (tấn/năm) | Tháng 2-8 trong năm | 3.895 (tấn/năm) | 80 | 200 | Trong nước và XK | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.882.274. 2. HTX Thân Trường. Địa chỉ: Thôn Chẽ - Phồn Xương- Yên Thế. 3. Chè sạch Thảo Xuyên. Địa chỉ: Bản Làng Dưới - Xuân Lương - Yên Thế. Đại diện: Bà Hứa Thị Xuyên. Điện thoại: 0989.036.709. 4. Hộ ông Phan Văn Chung. Địa chỉ: Bản Dốc Đơ - Canh Nâu - Yên Thế. Điện thoại: 0974.636.647. |
2 | Na Lục Nam | 1.715 (ha) | 14.000 (tấn/năm) | Tháng 7-10 | 14.000 (tấn/năm) | 1.900 | 2.332 | Bắc Giang và các tỉnh: Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.215. 2. HTX sản xuất na dai Lục Nam. Đại diện: Ông Bùi Văn Quang. Điện thoại: 0977.560.257 |
3 | Bưởi | 2.750 (ha) | 12.000 (tấn/năm) | T12-T2 năm sau | 12.000 (tấn/năm) |
|
|
|
|
| Bưởi Lục Ngạn | 1.695 (ha) | 9.000 (tấn/năm) | Tháng 12-tháng 2 năm sau | 9.000 (tấn/năm) | 7.328 | 17.030 | Bắc Giang, TP. Hà Nội Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274 2. Hộ gia đình Ông Nguyễn Duy Tuấn. Địa chỉ: xã Thanh Hải - Lục Ngạn. Hộ Gia đình ông Thân Văn Năm. Địa chỉ: Tân Quang - Lục Ngạn. |
| Bưởi Lương Phong-Hiệp Hòa | 130 (ha) | 900 m) | Tháng 11-tháng 2 năm sau | 900 (tấn/năm) |
|
| Bắc Giang, TP.Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Bắc Ninh | 1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Hội trồng Bưởi xã Lương Phong. Đại diện: Nguyễn Văn Đê. Điện thoại: 01687.351.978. Ông Hà Văn Giao - Thôn Đông. Ông Hà Văn Phục - Thôn Đông. Ông Tương Đức Kế - Thôn Vân An. Ông Nguyễn Trung Do-Thôn Vân An. Ông Đặng Văn Công-Thôn Khánh - xã Lương Phong - huyện Hiệp Hòa. |
| Bưởi Tân Yên | 198 (ha) | 1.109 (tấn/năm) | Tháng 11-tháng 2 năm sau | 1.109 (tấn/năm) |
|
|
| 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2. HTX dịch vụ nông nghiệp xã Phúc Hòa. Đại diện: Ông Lương Khánh Toàn. Điện thoại: 02043.605.607- 0946.426.114. |
4 | Rau cần Hoàng Lương (Hiệp Hòa) | 160 (ha) | 29.000 (tấn/năm) | Từ tháng 10 - đến tháng 3 năm sau | 29.000 (tấn/năm) | 900 | 4.000 | Bắc Giang, Cao Bằng, Quảng Ninh,Hà Nội, Thái Nguyên, Bắc Ninh... | 1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Hội Sản xuất và Tiêu thụ rau cần xã Hoàng Lương. Hội trưởng: Nguyễn Văn Tỉnh; Điện thoại: 01688.132.477. Ông Quách Văn Ga-Thôn Thanh; ông Nguyễn Văn Hùng - Thôn Thanh Lương; ông Dương Văn Đoan - Thôn Đồng Hoàng; ông Nguyễn Văn Ban - Thôn Thanh Lâm; ông Phạm Thành Thái - Thôn Đại Thắng - Hoàng Lương - Hiệp Hòa. |
5 | Nấm Lạng Giang |
| 1.670 (tấn/năm) | Cả năm | 1.670 (tấn/năm) |
|
| Bắc Giang, TP.Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên | 1. Hội sản xuất và tiêu thụ nấm Lạng Giang. Địa chỉ: Xã Tiên Lục - Lạng Giang. Đại diện: Bà Lê Thị Ánh. Điện thoại: 0984.790.089. 2. HTX phát triển đa ngành Hưng Vượng. Địa chỉ: Thôn Khoát - Nghĩa Hưng - Lạng Giang. Đại diện: ông Đồng Văn Hiệp - Giám đốc. 3. HTX nông nghiệp tiên tiến. Địa chỉ: Thôn Vàng - Tiên Lục - Lạng Giang. Đại diện: Bà Đoàn Thị Cầu - Giám đốc 4. HTX SX nấm. Địa chỉ: Thôn Bến Phà - Nghĩa Hưng - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.790.089. 5. HTX sản xuất nấm Anh Tú. Địa chỉ: Xã Dương Đức - Lạng Giang. 6. Hộ ông Hoàng Văn Hiến. Địa chỉ: Đại Phú 2 - Phi Mô - Lạng Giang. |
| Nấm sò (tươi) |
| 780 (tấn/năm) | Cả năm | 780 (tấn/năm) |
|
| ||
| Nấm mỡ (tươi) |
| 460 (tấn/năm) | Cả năm | 460 (tấn/năm) |
|
| ||
| Nấm rơm (tươi) |
| 300 (tấn/năm) | Cả năm | 300 (tấn/năm) |
|
| ||
| Nấm mộc nhĩ (khô) |
| 140 (tấn/năm) | Cả năm | 140 (tấn/năm) |
|
| ||
| Nấm Trí Yên-Yên Dũng |
| 15 (tấn/năm) | Cả năm | 15 (tấn/năm) |
|
| Trong tỉnh và ngoài tỉnh | HTX Dịch Vụ Nông Lâm. Địa chỉ: Xã Trí Yên - Yên Dũng. Đại diện: Nguyễn Anh Tuấn. Điện thoại: 0982.071.927 |
| Nấm sò (tươi) |
| 13 (tấn/năm) | Cả năm | 13 (tấn/năm) |
|
| ||
| Nấm mộc nhĩ (khô) |
| 0,5 (tấn/năm) | Cả năm | 0,5 (tấn/năm) | 1 | 10 | ||
6 | Gạo thơm Yên Dũng | 8.000 (ha) | 31.000 (tấn/năm) | Tháng 6 và tháng 10 trong năm | 31.000 (tấn/năm) |
|
| Trong và ngoài tỉnh | 1. Hội SX và TT Gạo thơm Yên Dũng. Đại diện: Nguyễn Đình Lực. Điện thoại: 0168.637.70 26. 2. HTX Rau sạch Yên Dũng ông Lưu Xuân Kiên. Điện thoại: 0984.243.393 |
7 | Gạo nếp cái hoa vàng Thái Sơn (Hiệp Hòa) | 50 (ha) | 185 (tấn/năm) | Tháng 10-11 trong năm | 185 (tân/năm) | 300 | 600 | Bắc Giang, Hà Nội, Thái Nguyên, Bắc Ninh... | 1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Hội SX và Tiêu thụ nếp cái hoa vàng Thái Sơn. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Mỳ. Điện thoại: 01697.040.401. Bà Vũ Thị Lan - Thôn Quế Sơn; Bà Nguyễn Thị Tường - Thôn Quế Sơn; Ông Nguyễn Văn Nông - Thôn Quế Sơn; Ông Nguyễn Như Hạt - Thôn Quế Sơn; Bà Nguyễn Thị Bột -Thôn Quế Sơn - Thái Sơn - Hiệp Hòa. |
8 | Bánh đa Kế (TP. Bắc Giang) |
| 3,2 triệu (chiếc/năm) | Cả năm | 3,2 triệu (chiếc/năm) | 60 | 200 | Bắc Giang, Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Thái Nguyên và một số tỉnh. | 1. Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41- Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú - Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 2. Hội sản xuất Bánh đa Kế. Địa chỉ: Tổ dân phố Giáp Sau, phường Dĩnh Kế, TP.Bắc Giang. Điện thoại: 0978.002.416. 3. HTX sx Bánh đa kế Hà Thi. Địa chỉ: số 131 đường Lê Lợi - TP BG. Điện thoại: 0976.800.828 |
9 | Bún Đa mai (TP.Bắc Giang) |
| 6.000 (tấn/năm) | Cả năm | 6.000 (tấn/năm) | 55 | 180 | Các huyện trong tỉnh | 1. Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41 Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú - TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 2. HTX Bún Đa Mai - TP Bắc Giang. Điện thoại: 01682.543.734. 3. Bà Nguyễn Thị Diện. Điện thoại: 01696.558.152 |
10 | Mỳ gạo |
| 19.000 (tấn/năm) | Cả năm | 19.000 (tấn/năm) |
|
|
|
|
| Mỳ Chũ (Lục Ngạn) |
| 14.650 (tấn/năm) | Cả năm | 14.650 (tấn/năm) | 1.080 | 2.940 | Anh, Australia, Thái Nguyên, Hải Phòng,... | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2. Hội sản xuất và tiêu thụ mỳ Chũ. Địa chỉ: thôn Thủ Dương - Nam Dương - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.582.254. 3. HTX kinh doanh tiêu thụ Mỳ Hiền Phước. Địa chỉ: xã Nam Dương - Lục Ngạn. Điện thoại 0946531599 4. HTX mỳ chũ Xuân Trường. Địa chỉ: xã Nam Dương - Lục Ngạn. 5. HTX Hồng Thủy. Địa chỉ: xã Trù Hựu - Lục Ngạn. Điện thoại: 0977.520.686. |
| Mỳ Kế (TP. Bắc Giang) |
| 1.500 (tấn/năm) | Cả năm | 1.500 (tấn/năm) | 150 | 350 | Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nội, Vinh và các tỉnh trong cả nước | 1. Phòng Kinh tế thành Phố Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Ngô Gia Tự - Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 2. Hợp tác xã Mỳ Kế. Địa chỉ: Tổ dấn số Phú Mỹ - Dĩnh Kế - TP. Bắc Giang. Đại diện: ông Giáp Đông Phong. Điện thoại: 0123.661.9370 |
| Mỳ gạo Châu Sơn (Tân Yên) |
| 2.400 (tấn/năm) | Cả năm | 2.400 (tấn/năm) | 52 | 110 | Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Nguyên, Hà Nội | 1. Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215 2. Hội làng nghề mỳ Châu Sơn. Địa chỉ: Xã Ngọc Châu -Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Quế. Điện thoại: 0944.996.523. |
| Mỳ gạo Cảnh Thụy (Yên Dũng) |
| 72,6 (tấn) | Cả năm | 72,6 (tấn) | 31 |
| Trong và ngoài huyện | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. |
11 | Rượu Làng Vân (Việt Yên) |
| 4 triệu (lít/năm) | Cả năm | 4 triệu (lít/năm) | 300 | 600 | Trong nước | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Việt Yên. Địa chỉ: Thị trấn Bích Động - Việt Yên. Điện thoại: 02043.874.390. 2. HTX Vân Hương. Địa chỉ: Xóm 5 - Yên Viên - Vân Hà - Việt Yên. Điện thoại: 02043.843.076 |
12 | Rượu Kiên Thành (Lục Ngạn) |
| 786.000 (lít/năm) | Cả năm | 786.000 (lít/năm) | 192 | 245 | Bắc Giang, Hà Nội, Quảng Ninh,... | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726 2. Ông: Lưu Văn Vượng. Địa chỉ: xã Kiên Thành - Lục Ngạn. Điện thoại: 0973.262.321 3. Ông Vi Minh Đức. Địa chỉ: xã Kiên Thành - Lục Ngạn. Điện thoại: 0945.735.699 |
13 | Mật ong |
| 1,2 triệu (lít/năm) | Cả năm | 1,2 triệu (lít/năm) |
|
|
|
|
| Mật ong (Lục Ngạn) |
| 1 triệu (lít/năm) | Cả năm | 1 triệu (lít/năm) | 522 | 758 | Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang | HTX nuôi ong xuất khẩu Nghĩa Hồ. Đại diện: Ông Hoàng Văn Sáng - Giám đốc Điện thoại: 0912.280.628 |
| Mật ong rừng Sơn Động | 7.112 (đàn) | 43.400 (lít/năm) | Tháng 3-9 trong năm | 43.400 (lít/năm) | 46 | 92 | Bắc Giang, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hải Dương | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động. Địa chỉ: thị trấn An Châu - Sơn Động. Điện thoại: 02043.882.274. 2. HTX Ong mật hữu cơ Sơn Động. Đại diện: Ông Nguyễn Đức Minh. Điện thoại: 0912.0527976 |
| Mật ong hoa rừng Yên Thế | 10.000 (đàn) | 100.000 (Iít/năm) | Cả năm | 100.000 (Iít/năm) | 500 | 800 | Trong và ngoài tỉnh | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.882.274. |
14 | Mây tre đan Tăng Tiến (Việt Yên) |
| 6 triệu (sp/năm) | Cả năm | 6 triệu (sp/năm) | 1.100 | 3.500 | Trong nước, xuất khẩu Châu Á, Âu, Mỹ | 1. Công ty TNHH MTV Mây tre Tăng Tiến. Địa chỉ: Thôn Chùa -Tăng Tiến - Việt Yên. Đại diện: Giám đốc: ông Đinh Văn Tỉnh. Điện thoại: 0903.286.447. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Việt Yên. Địa chỉ: Thị trấn Bích Động - Việt Yên. Điện thoại: 02043.874.390 - 02043.574.381. |
1 | Lợn sạch Tân Yên | 30.000 (con) | 3.500 (tấn/năm) | Cả năm | 3.500 (tấn/năm) | 63 | 250 | Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2. Hội chăn nuôi lợn sạch Tân Yên. Ông Ngô Xuân Lương. Điện thoại: 0975.844.988. |
2 | Lợn sạch Yên Dũng | 60.000 (con) | 6.824 (tấn/năm) | Cả năm | 6.824 (tấn/năm) | 240 | 780 | Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. 2. HTX lúa vàng: ông Nguyễn Trung Điện. Điện thoại: 0987.898.433. |
3 | Lợn sạch hữu cơ Hiệp Hòa | 8.000 (con) | 400 (tấn/năm) | Cả năm | 400 (tấn/năm) | 3 | 60 | Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận | 1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang. Điện thoại: 02043.872.315;. 3. Ông Tô Hiến Thành - Danh Thượng 2 - Hiệp Hòa. Điện thoại: 0987.683.329. |
4 | Dê Bắc Giang | 27.510 (con) | 825 (tấn/năm) | Cả năm | 825 (tấn/năm) |
|
|
| 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02403.878.215. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315. 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.881.039. 4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
| Trong đó: Dê Yên Thế | 7.000 (con) | 200 (tấn/năm) | Cả năm | 200 (tấn/năm) |
|
| Trong tỉnh, Hà Nội và các tỉnh lân cận | Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
5 | Trứng gà | 48.000 (con gà đẻ) | 39.000 (quả/ngày) | Cả năm | 39.000 (quả/ngày) |
|
| Trong và ngoài tỉnh | 1. UBND xã Bảo Đài - Lục Nam 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. |
6 | Nhãn | 3.070 (ha) | 15.800 (tấn/năm) | Tháng 7-9 | 15.800 (tấn/năm) |
|
| Trong và ngoài tỉnh |
|
| Nhãn (Lục Ngạn) | 1.011 (ha) | 7.000 (tấn/năm) | Tháng 7-9 |
| 3.383 | 6.824 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.274. |
| Nhãn (Tân Yên) | 249 (ha) | 550 (tấn/năm) | Tháng 7-9 |
|
|
|
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. |
| Nhãn (Lạng Giang) | 213 (ha) | 651 (tấn/năm) | Tháng 7-9 |
|
|
|
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02043.638.600. |
| Nhãn muộn (Yên Thế) | 350 (ha) | 900 (tấn/năm) | Tháng 9-10 |
|
|
|
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
| Nhãn (Lục Nam) | 6.50 (ha) | 3.200 (tấn/năm) | Tháng 7-9 |
| 700 | 1500 |
| 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.684.221. 2. UBND xã Lục Sơn - Đan Hội - Lục Nam. |
7 | Táo | 640 (ha) | 6.992 (tấn/năm) |
| 6.992 (tấn/năm) |
|
|
|
|
| Táo Đài Loan (Lục Ngạn) | 258 (ha) | 3.000 (tấn/năm) | Tháng 12 đến tháng 1 năm sau | 3.000 (tấn/năm) | 1.000 | 3.000 | Bắc Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2. Ông Vũ Xuân Lan - xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn. Điện thoại: 01682.176.589. |
| Táo xuân 21 (Lục Ngạn) | 226 (ha) | 2.392 (tấn/năm) | Tháng 1 -2 | 2.392 (tấn/năm) | 306 | 730 | Bắc Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2. Ông Bùi Công Đạt, Địa chỉ: Thanh Hải - Lục Ngạn, Điện thoại: 01692.031.868. 3. Ông Đường Văn Bắc. Địa chỉ: Giáp Sơn - Lục Ngạn. Điện thoại: 01683.557.451. |
| Táo Đài Loan (Lục Nam) | 118 (ha) | 1.600 (tấn/năm) | Tháng 12-T1 năm sau | 1.600 (tấn/năm) | 300 | 640 | Bắc Giang, Hà Nội và các tỉnh lân cận | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. 2. UBND xã Thanh Lâm. Địa chỉ: Nghĩa Phương - Lục Nam. |
8 | Chuối | 1.620 (ha) | 17.840 (tấn/năm) | Cả năm | 17.840 (tấn/năm) |
|
| Trong và ngoài tỉnh | Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: Khu 2 - TT Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.915. |
9 | Quả vú sữa (Tân Yên) | 24 (ha) | 204 (tấn/năm) | Tháng 4-T5 | 204 (tấn/năm) | 40 | 60 | Bắc Giang, Hà Nội, Bắc Ninh, Hải Phòng | 1. Ông Nguyễn Văn Cường. Địa chỉ: Thôn Cửa Sông - Hợp Đức - Tân Yên. 2. HTX SX và tiêu thụ sản phẩm vú sữa Hợp Đức. Điện thoại: 0167.2817.875. |
10 | Chanh | 650 (ha) | 2.160 (tấn/năm) | Từ tháng 9 đến tháng 12 | 1.299 (tấn/năm) | 300 | 500 | Bắc Giang, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lạng Giang. Địa chỉ: Thị trấn Vôi - Lạng Giang. Điện thoại: 02403.638.600. 2. Ông Hoàng Viết Chương. Địa chỉ: Tiên Lục - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.213.179. 3. Bà Lê Thị Ánh. Địa chỉ: Tiên Lục - Lạng Giang. Điện thoại: 0984.790.089. 4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02403.683.726. |
11 | Dưa hấu | 1.278 (ha) | 31.015 (tấn/năm) | Tháng 5-9 | 31.015 (tấn/năm) |
|
| Bắc Giang, Hà Nội, Lạng Sơn và các tỉnh lân cận | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02403.882.274. 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Sơn Động Địa chỉ: Thị trấn An Châu - Sơn Động. Điện thoại: 02403.882.274. 4. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hiệp Hòa. Địa chỉ: thị trấn Thắng - Hiệp Hòa. Điện thoại: 02043.872.315. 5. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thế. Địa chỉ: Thị trấn Cầu Gồ - Yên Thế. Điện thoại: 02043.534.988. |
12 | Dứa Lục Nam | 390 (ha) | 10.452 (tấn/năm) | T4-T12 | 10.452 (tấn/năm) | 600 | 1.220 | Bắc Giang, Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Phòng... | 1. HXT sản xuất dứa Lục Nam. Đại diện: Ông Vi Văn Tuấn. Điện thoại: 0978.219.881. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. |
13 | Củ Đậu Lục Nam | 320 (ha) | 16.000 (tấn/năm) | T2-T4 trong năm | 16.000 (tấn/năm) | 500 | 1.100 | Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Giang,... | 1. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngôi - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.340. 2. UBND xã Chu Điện - Lục Nam. |
14 | Khoai lang | 5.943 (ha) | 62.320 (tấn/năm) | Tháng 5, 6, 11, 12 trong năm | 62.320 (tấn/năm) |
|
| Trong và ngoài tỉnh | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngô - Lục Nam. Điện thoại: 02043.864.211. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng.. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.872.315. 3. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 4. Phòng Nông nghiệp và PTNN Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.862.275. |
15 | Khoai sọ | 832 (ha) | 12.020 (tấn/năm) | T5-T7 | 12.020 (tấn/năm) |
|
| Trong và ngoài tỉnh |
|
| Trong đó: khoai sọ Khám Lạng, xã Bảo Sơn huyện Lục Nam | 300 (ha) | 5.200 (tấn/năm) | T4-T7 trong năm | 5.200 (tấn/năm) | 3.000 | 6.500 | Hải Dương và Hải Phòng | 1. UBND xã Khám Lạng - Lục Nam 2. UBND xã Bảo Đài - Lục Nam 3. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Nam. Địa chỉ: Thị trấn Đồi Ngôi - Lục Nam. Điện thoại: 02043.884.340. |
16 | Hoa layon Bắc Giang | 255 (ha) | 20.000 (bông/năm) | T8-T3 năm sau | 14.000 (bông/năm) |
| 10.000 | Trong và ngoài tỉnh | 1. Thôn Riễu, Núi Bãi Ổi - Dĩnh Trì - TPBG. 2. Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: số 41 Đường Ngô Gia Tự - Trần Phú - Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. 3. Ông Hà Văn Thực. Địa chỉ: Thôn Then - Thái Đào - Lạng Giang. Điện thoại: 0166.3176.224. 4. Hộ ông Trần Danh Toán. Điện thoại: 0165.2419.158. |
17 | Nếp Phì Điền (Lục Ngạn) | 60 (ha) | 250 (tấn/năm) | Tháng 11 | 245 (tấn/năm) | 318 | 912 | Hà Nội, Bắc Giang, Hải Phòng, ... | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2. Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Lục Ngạn. Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.319. 3. HTX Lúa nếp Hoa vàng Phì Điền. Đại diện: Ông Phạm Văn Bút - Giám đốc. Điện thoại: 0988.384.612. |
18 | Gạo Bao Thai (Lục Ngạn) | 850 (ha) | 5.000 (tấn/năm) | Tháng 6, tháng 11 | 4.837 (tấn/năm) | 8.144 | 19.154 | Bắc Giang, Quảng Ninh và một số tỉnh lân cận | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Lục Ngạn Địa chỉ: Thị trấn Chũ - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.683.726. 2. Thôn Héo - Hộ Đáp - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.882.301. 3. Thôn Nóng - Kiên Lao - Lục Ngạn. Điện thoại: 02043.856.310. |
19 | Bánh Chưng (Hiệp Hòa) |
| 29.000 (cái/năm) | Cả năm | 29.000 (cái/năm) | 20 | 41 | Bắc Giang, Hà Nội, Thái Nguyên, Bắc Ninh... | 1. Hội bánh chưng xã Hoàng An. Hội trưởng: bà Bùi Thị Lộc. Điện thoại: 0985.929.675 2. Bùi Thị Đài-Thôn Bảo An. Điện thoại: 0985.929.675. 3. Nguyễn Thị Ngà-Thôn Bảo An. 4. Nguyễn Thị Cậy-Thôn Bảo An. 5. Nguyễn Thị Bắc-Thôn An Cập- Hoàng An. |
20 | Bánh giò Đa mai (Bắc Giang) |
| 5.000 (chiếc/ngày) | Cả năm | 5.000 (chiếc/ngày) | 10 | 200 | Trong và ngoài tỉnh | 1. Phòng Kinh tế TP Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Ngô Gia Tự - Tp. Bắc Giang. Điện thoại: 020403.854.157. 2. HTX kinh doanh nông sản sạch. Địa chỉ: Đa Mai - TP.Bắc Giang. Chủ HTX: Bà Nguyễn Thị Thủy. Điện thoại: 0974.986.656. |
21 | Bánh đa nem Thổ Hà - Việt Yên |
| 1 triệu (chiếc/ngày) | Cả năm | 1 triệu (chiếc/ngày) | 100 | 800 | Cả nước | HTX sản xuất Bánh đa nem, Mỳ Thổ Hà. Địa chỉ: Xóm 1 - Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên. Chủ nhiệm: Ông Trịnh Đắc Mạnh. Điện thoại: 0965.303.656 |
22 | Rượu Giáp Tửu (Tân Yên) |
| 10.000 (lít/năm) | Cả năm | 10.000 (lít/năm) | 2 | 15 | Trong tỉnh | 1. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Phố mới - trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 2. Cơ sở sản xuất rượu Phúc Hòa. Địa chỉ: Thôn Cả Am - Phúc Hòa - Tân Yên. Đại diện: Ông Giáp Quang Khai - Chủ nhiệm. Điện thoại: 0912.558.078. |
23 | Tương Trí Yên - Yên Dũng |
| 40.000 (lít/năm) | Cả năm | 40.000 (lít/năm) | 100 | 200 | Trong và ngoài tỉnh | HTX DV Nông Lâm xã Trí Yên. Địa chỉ: Trí Yên - Yên Dũng. Đại diện: Ông Nguyễn Anh Tuấn - Giám đốc. Điện thoại: 0982.071.927. |
24 | Dấm Kim Ngân |
| 400.000 (lít/năm) | Cả năm | 400.000 (lít/năm) |
| 30 | Trong nước và xuất khẩu | Công ty TNHH Dấm Kim Ngân. Địa chỉ: Số 53 Minh Khai - TT Chũ - Lục Ngạn. Đại diện: Bà Bạch Kim Ngân. Điện thoại: 01246.944.209, 0166.504.2345. |
25 | Mộc dân dụng - Đông Thượng (Yên Dũng) |
| 9.240 (sp/năm) | Cả năm | 9.240 (sp/năm) | 96 | 271 | Trong nước và xuất khẩu | 1. Hội Làng nghề mộc Đông Thượng. Địa chỉ: Lãng Sơn - Yên Dũng. Đại diện: Ông Hoàng Cao Phong - Hội trưởng. Điện thoại: 0915.081.673. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. |
26 | Mộc dân dụng - Bãi Ổi (TP.Bắc Giang) |
| 8.400 (sp/năm) | Cả năm | 8.400 (sp/năm) | 141 | 246 | Trong và ngoài tỉnh | 1. HTX Mộc Bãi Ổi. Địa chỉ: Dĩnh Trì - TP.Bắc Giang. Đại diện: Ông Nguyễn Đình Lừng - Giám đốc. Điện thoại: 0913.076.856. 2. Phòng Kinh tế thành phố Bắc Giang. Địa chỉ: Số 48 - Đường Ngô Gia Tự - Phường Trần Phú- TP Bắc Giang. Điện thoại: 02043.854.157. |
27 | Chổi chít (Tân Yên) |
| 400.000 (chiếc/năm) | Cả năm | 400.000 (chiếc/năm) | 70 | 150 | Trong nước và XK | 1. Ban Quản lý làng nghề. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Điện thoại: 0984.236.160. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 3. Hợp tác xã tiểu thủ CN thương binh xã Việt Lập. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Hoài Muôn. Điện thoại: 0169.925.3786. |
28 | Chổi tre (Tân Yên) |
| 550.000 (chiếc/năm) | Cả năm | 550.000 (chiếc/năm) | 65 | 130 | Trong nước và XK | 1. Ban Quản lý làng nghề. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Điện thoại: 0984.236.160. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. 3. Hợp tác xã tiểu thủ CN thương binh xã Việt Lập. Địa chỉ: Xã Việt Lập - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Hoài Muôn, Điện thoại: 0169.925.3786. |
29 | Mây nhựa đan cao cấp (Tân Yên) |
| 400 chiếc/năm | Cả năm | 400 chiếc | 1 | 20 | Trung Quốc, TP Hà Nội, Bắc Ninh | 1. HTX Mây nhựa đan cao cấp Tâm Vụ. Địa chỉ: Thôn Châu Sơn - Ngọc Châu - Tân Yên. Đại diện: Ông Nguyễn Văn Vụ. Điện thoại: 0165.977.7947. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Yên. Địa chỉ: Thị trấn Cao Thượng - Tân Yên. Điện thoại: 02043.878.215. |
30 | Gốm Khuyến (Gốm Làng Ngòi) |
| 5.000 (sp/năm) | Cả năm | 5.000 (sp/năm) | 1 | 15 | Trong nước và XK | 1. Cơ sở sản xuất Gốm Làng Ngòi. Địa chỉ: Tư Mại - Yên Dũng. Đại diện: ông Lưu Xuân Khuyến. Điện thoại: 0912.622.213. 2. Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Dũng. Địa chỉ: Thị trấn Neo - Yên Dũng. Điện thoại: 02043.870.215. |
- 1 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đề cương, nhiệm vụ Đề án phát triển chuỗi các sản phẩm nông sản chủ lực cấp tỉnh giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục sản phẩm chủ lực của tỉnh Cao Bằng
- 3 Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND về xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh Kon Tum đến năm 2020
- 4 Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án mỗi vùng có sản phẩm đặc trưng, chất lượng, an toàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2018-2020 thuộc Chương trình quốc gia mỗi xã một sản phẩm
- 5 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án phát triển thương hiệu sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn 2030
- 6 Quyết định 1408/QĐ-UBND phê duyệt kết quả thống kê sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng năm 2016 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2015 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục sản phẩm nông sản chủ lực tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 10 Quyết định 899/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án “Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2009 về Chương trình phát triển giống nông nghiệp và thủy sản chủ lực tỉnh Tiền Giang đến năm 2015
- 1 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2009 về Chương trình phát triển giống nông nghiệp và thủy sản chủ lực tỉnh Tiền Giang đến năm 2015
- 2 Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục sản phẩm nông sản chủ lực tỉnh Sơn La đến năm 2020
- 3 Quyết định 1408/QĐ-UBND phê duyệt kết quả thống kê sản phẩm nông sản chủ lực, đặc trưng năm 2016 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 16/2011/NQ-HĐND về xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh Kon Tum đến năm 2020
- 5 Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án mỗi vùng có sản phẩm đặc trưng, chất lượng, an toàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2018-2020 thuộc Chương trình quốc gia mỗi xã một sản phẩm
- 6 Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án phát triển thương hiệu sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn 2030
- 7 Quyết định 1052/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục sản phẩm chủ lực của tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đề cương, nhiệm vụ Đề án phát triển chuỗi các sản phẩm nông sản chủ lực cấp tỉnh giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Quảng Ninh ban hành