ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 106/2008/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 19 tháng 12 năm 2008 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TỈNH VÀ CẤP DƯỚI NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 75/2008/NQ-HĐND ngày 08/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 03/12/2008 về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2009.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và được áp dụng kể từ năm ngân sách 2009.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC TỈNH VÀ CẤP DƯỚI NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng/biên chế/năm
| Định mức chi |
Khối tỉnh |
|
- Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước | 44 |
Khối huyện, thị xã, thành phố |
|
- Khối Đảng, đoàn thể và quản lý Nhà nước | 44 |
Riêng huyện Phú Quý | 50 |
2. Định mức phân bổ chi ngân sách đối với kinh phí hoạt động HĐND khối huyện, thị xã, thành phố:
Đơn vị tính: triệu đồng/năm
| Định mức chi |
Thành phố Phan Thiết | 590 |
Thị xã La Gi | 540 |
Huyện Phú Quý | 390 |
Các huyện còn lại | 490 |
3. Định mức phân bổ chi ngân sách đối với chi sự nghiệp khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:
3.1. Định mức phân bổ chi ngân sách đối với sự nghiệp giáo dục đào tạo, y tế khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:
3.1.1. Định mức chi sự nghiệp giáo dục đào tạo:
a) Sự nghiệp giáo dục:
Định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục năm 2009 đã bao gồm phụ cấp ưu đãi theo Quyết định số 244/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; phụ cấp ưu đãi, thu hút đối với nhà giáo vùng kinh tế đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 61/2006/NĐ-CP của Chính phủ; Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 09/5/2007 của UBND tỉnh; phụ cấp đặc biệt đối với huyện Phú Quý theo Thông tư số 09/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ.
- Đối với bậc học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc nội trú huyện trực thuộc huyện, thị xã, thành phố:
Đơn vị tính: triệu đồng/biên chế/năm
Huyện, thị xã, thành phố | Định mức | |||
Mầm non | Tiểu học | Trung học cơ sở | Phổ thông dân tộc nội trú | |
Tuy Phong, Hàm Thuận Bắc | 36 | 33 | 32 | 44 |
Bắc Bình, Hàm Thuận Nam | 39 | 37 | 32 | 44 |
Phan Thiết | 36 | 37 | 36 |
|
La Gi | 33 | 34 | 33 |
|
Hàm Tân, Tánh Linh, Đức Linh | 36 | 39 | 34 | 44 |
Phú Quý | 47 | 47 | 50 |
|
Định mức phân bổ chi ngân sách của các trường phổ thông dân tộc nội trú không bao gồm học bổng và các chế độ học sinh, khoản kinh phí này sẽ được bố trí cân đối riêng.
- Đối với bậc học trung học phổ thông và Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:
Đơn vị tính: triệu đồng/biên chế/năm
Đơn vị | Định mức |
Trường THPT Trần Hưng Đạo | 53 |
Trường THPT Ngô Quyền | 45 |
Trường THPT Phan Bội Châu, Đức Linh | 38 |
Trường THPT Đức Tân, Lý Thường Kiệt | 35 |
Trường THPT Tuy Phong, Hòa Đa, Bắc Bình, Tánh Linh, |
|
Hàm Thuận Nam, Hùng Vương, Phan Chu Trinh | 32 |
Trường THPT Hàm Thuận Bắc, Nguyễn Thị Minh Khai, |
|
Quang Trung, Nguyễn Huệ, Nguyễn Văn Trỗi, Chu Văn An | 30 |
Trường THPT Nguyễn Văn Linh, Lương Thế Vinh, Bùi Thị Xuân, |
|
Nguyễn Trường Tộ | 28 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh | 44 |
Định mức phân bổ chi ngân sách trên chưa bao gồm kinh phí thực hiện chế độ công tác phí, coi thi, chấm thi kỳ thi tốt nghiệp phổ thông trung học và thi tuyển sinh vào lớp 10 ở các trường trung học phổ thông, nội dung chi này trong năm 2009 được bố trí cân đối chung trong sự nghiệp giáo dục của ngành do Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý. Đối với định mức của Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh, định mức phân bổ chi ngân sách không bao gồm học bổng và các chế độ học sinh, khoản kinh phí này sẽ được bố trí cân đối riêng.
b) Sự nghiệp đào tạo:
Đơn vị tính: triệu đồng/học sinh/năm
Đơn vị | Định mức |
1. Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
- Hệ cao đẳng sư phạm | 6,9 |
- Hệ trung học sư phạm | 5,1 |
- Hệ cao đẳng, trung học khác | 50% hệ sư phạm |
2. Trường Nghiệp vụ thể dục thể thao | 16,5 |
3. Trường Cao đẳng Y tế |
|
+ Hệ cao đẳng | 8 |
+ Hệ trung cấp | 7,8 |
* Đối với các lớp trung cấp nghề:
Đơn vị tính: triệu đồng/học sinh/năm
STT | Ngành học | Định mức |
1 | Kế toán doanh nghiệp; thư ký;quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 2,71 |
2 | Điện tử công nghiệp | 2,73 |
3 | Dịch vụ nhà hàng; nghiệp vụ lễ tân;điện tử dân dụng | 2,77 |
4 | Sửa chữa ôtô | 3,00 |
5 | Điện công nghiệp | 3,16 |
6 | May công nghiệp; thiết kế thời trang | 3,22 |
7 | Tin học ứng dụng; lập trình máy tính | 3,62 |
8 | Cắt gọt kim loại | 5,70 |
Định mức phân bổ chi ngân sách trên chưa tính các khoản chi nguyên vật liệu phục vụ lớp học, chi phí bộ máy quản lý và khấu hao tài sản.
3.1.2. Định mức chi sự nghiệp y tế:
Đơn vị tính: triệu đồng/năm
STT | Chỉ tiêu | Định mức/giường bệnh | Định mức/biên chế |
1 | Tuyến tỉnh |
|
|
| Hệ chữa bệnh |
|
|
| Bệnh viện tỉnh | 55 |
|
| Bệnh viện Bắc Bình Thuận, Nam Bình Thuận, |
|
|
| Bệnh viện Lao | 48 |
|
| Bệnh viện Y học cổ truyền | 39 |
|
| Hệ phòng bệnh |
| 41 |
2 | Tuyến huyện |
|
|
| Bệnh viện Phú Quý | 56 |
|
| Bệnh viện Tánh Linh | 48 |
|
| Bệnh viện Phan Thiết | 40 |
|
| Các bệnh viện tuyến huyện còn lại | 47 |
|
| Phòng khám khu vực thuộc Phan Thiết | 38 |
|
| Phòng khám khu vực thuộc các huyện còn lại | 41 |
|
| Trung tâm Y tế dự phòng Phú Quý |
| 52 |
| TTYT dự phòng Tánh Linh |
| 43 |
| TTYT dự phòng: Đức Linh, Phan Thiết |
| 42 |
| TTYT dự phòng các đơn vị tuyến huyện còn lại |
| 40 |
| Y tế xã |
|
|
| Các xã thuộc huyện Phú Quý |
| 52 |
| Các xã thuộc huyện Tuy Phong |
| 42 |
| Các xã thuộc huyện Tánh Linh, Đức Linh |
| 40 |
| Các xã thuộc huyện Hàm Thuận Nam |
| 39 |
| Các xã thuộc huyện Hàm Tân, Bắc Bình, thị xã |
|
|
| La Gi, thành phố Phan Thiết |
| 36 |
| Các xã thuộc huyện Hàm Thuận Bắc |
| 34 |
3 | Sự nghiệp dân số (Trung tâm Dân số huyện) |
| 41 |
Định mức trên đã bao gồm kinh phí phụ cấp ưu đãi ngành theo Thông tư số 02/2006/TTLT-BYT-BNV-BTC ngày 23/01/2006 của Liên Bộ Y tế, Nội vụ và Tài chính; Quyết định số 21/2007/QĐ-UBND ngày 09/5/2007 của UBND tỉnh, phụ cấp y tế thôn bản… Định mức phân bổ chi ngân sách trên không bao gồm kinh phí khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi và kinh phí khám chữa bệnh người nghèo, kinh phí mua sắm trang thiết bị và sự nghiệp y tế khác.
3.2. Định mức phân bổ chi ngân sách đối với các sự nghiệp khác của khối tỉnh và khối huyện, thị xã, thành phố:
Đơn vị tính: triệu đồng/biên chế/năm
| Định mức chi |
- Khối tỉnh | 40 |
- Khối huyện, thị xã, thành phố | 40 |
4. Định mức phân bổ chi ngân sách đối với khối xã, phường, thị trấn:
a) Đối với chức danh chuyên trách, công chức:
Đơn vị tính: triệu đồng/người/năm
| Định mức chi |
- Khối Đảng | 26,5 |
- Khối đoàn thể | 24 |
- Khối quản lý Nhà nước | 24,5 |
- Khối sự nghiệp | 21,2 |
b) Đối với các chức danh không chuyên trách:
Đơn vị tính: triệu đồng/người/năm
| Định mức chi |
- Khối Đảng |
|
+ Không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn (Chủ nhiệm |
|
Ủy ban Kiểm tra Đảng, Trưởng Ban tổ chức Đảng, Trưởng | 10 |
Ban Tuyên giáo và cán bộ Văn phòng Đảng ủy xã) |
|
+ Không chuyên trách ở thôn, khu phố (Bí thư chi bộ thôn,khu phố) | 6,5 |
- Khối đoàn thể |
|
+ Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 10 |
+ Phó các đoàn thể: Đoàn thanh niên, Hội Liên hiệp Phụ nữ, |
|
Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh | 8 |
+ Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ, Người cao tuổi | 12 |
+ Trưởng Ban Công tác mặt trận thôn | 6,5 |
- Khối hành chính Nhà nước |
|
+ Không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn | 7,5 |
+ Không chuyên trách ở thôn, khu phố |
|
. Trưởng thôn, khu phố | 6,5 |
. Phó trưởng thôn, khu phố | 5,5 |
- Các chức danh không chuyên trách khác |
|
+ Phó Trưởng công an, Phó Chỉ huy trưởng quân sự | 8 |
+ Công an viên chuyên trách | 7,5 |
+ Công an viên thôn | 5,5 |
c) Đối với chi hoạt động của HĐND xã, phường, thị trấn:
Định mức phân bổ chi hoạt động của HĐND xã, phường, thị trấn là 112 triệu đồng/xã/năm.
Định mức phân bổ dự toán ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới áp dụng kể từ ngân sách năm 2009. Định mức chi trên đã bao gồm kinh phí thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định số 166/2007/NĐ-CP của Chính phủ, là mức chi bình quân làm cơ sở cho việc lập dự toán, phân bổ dự toán giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện, thị xã, thành phố. UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào khả năng tăng thu ngân sách hàng năm, hoạt động đặc thù của từng đơn vị dự toán tham mưu cho HĐND cùng cấp phân bổ giao định mức chi cho phù hợp với tình hình thực tế của từng đơn vị trên địa bàn.
Để đảm bảo cân đối nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương tăng thêm cho ngân sách các cấp, trong quá trình điều hành dự toán ngân sách, giao cho Sở Tài chính tính toán và hướng dẫn các huyện, thị xã, thành phố cấp phát kinh phí cho các đơn vị thụ hưởng ngân sách sau khi đã trừ nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương theo đúng quy định tại điều 4, Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung./.
- 1 Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2013 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn
- 2 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Quyết định 3623/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2014 hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 3623/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2014 hết hiệu lực thi hành
- 1 Quyết định 71/2013/QĐ-UBND về Quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Quyết định 90/2013/QĐ-UBND về điều chỉnh một số định mức phân bổ và định mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn ổn định trong 5 năm 2011 - 2015 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3 Nghị quyết 47/2013/NQ-HĐND về mức chi ngân sách cho đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4 Quyết định 79/2009/QĐ-UBND về định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Nghị quyết 75/2008/NQ-HĐND về định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2009 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6 Nghị định 166/2007/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 7 Quyết định 21/2007/QĐ-UBND về Quy định chính sách đào tạo, thu hút nguồn nhân lực và chính sách để thực hiện Nghị quyết 04, 05 và 07 của Tỉnh ủy Bình Thuận
- 8 Nghị định 61/2006/NĐ-CP về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục công tác ở trường chuyên biệt, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- 9 Thông tư liên tịch 02/2006/TTLT-BYT-BNV-BTC thực hiện Quyết định 276/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, viên chức tại các cơ sở y tế của Nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính cùng ban hành
- 10 Quyết định 244/2005/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Thông tư 09/2005/TT-BNV hướng dẫn chế độ phụ cấp đặc biệt đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang do Bộ Nội vụ ban hành
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 2783/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2013 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn
- 2 Nghị quyết 47/2013/NQ-HĐND về mức chi ngân sách cho đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3 Quyết định 90/2013/QĐ-UBND về điều chỉnh một số định mức phân bổ và định mức chi các khoản chi thường xuyên thuộc ngân sách tỉnh, huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn ổn định trong 5 năm 2011 - 2015 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 4 Quyết định 71/2013/QĐ-UBND về Quy định định mức phân bổ chi ngân sách cho đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2014 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5 Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 6 Quyết định 79/2009/QĐ-UBND về định mức phân bổ chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và cấp dưới năm 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7 Quyết định 3623/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2014 hết hiệu lực thi hành