ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1060/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 16 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm Danh mục và nội dung thủ tục hành chính)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Giao các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện các nhiệm vụ sau:
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm đăng tải các thủ tục hành chính tại
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm lập danh mục thủ tục hành chính của đơn vị được công bố, đề nghị Cục Kiểm soát thủ tục hành chính – Văn phòng Chính phủ cho nhập thủ tục hành chính tại
3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính tại
4. Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc cập nhật, niêm yết thủ tục hành chính tại
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………../QĐ-UBND ngày ….. tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú | |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
15 | Hợp nhất doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
16 | Sáp nhập doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
23 | Giải thể doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | |||||
1 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ. | UBND tỉnh |
| |
2 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ. | UBND tỉnh |
| |
3 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ. | UBND tỉnh |
| |
4 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
5 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ. | UBND tỉnh |
| |
Mục 3. Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội | |||||
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
4 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
5 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
6 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ (Khoản 3, Điều 10 Nghị định số 96/2015/NĐ-CP) | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
7 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
8 | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ. | Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
| |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||||
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |||||
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh. |
| |
Mục 2. Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (sau đây gọi tắt là Ban Quản lý) | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. | Ban Quản lý |
| |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý; Phòng Đăng ký kinh doanh |
| |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. | Ban Quản lý |
| |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. | Ban Quản lý |
| |
25 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
26 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Ban Quản lý |
| |
Mục 3. Cơ quan khác | |||||
1 | Áp dụng ưu đãi đầu tư | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Pháp luật về công nghệ cao và pháp luật về khoa học công nghệ; - Pháp luật về thuế, hải quan, đất đai. | Cục Thuế, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan nhà nước có thẩm quyền áp dụng ưu đãi khác theo quy định của pháp luật cấp tỉnh. |
| |
2 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác |
| |
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
4 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
5 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
IV. ĐẤU THẦU | |||||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư | |||||
1 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
| |
2 | Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Chủ tịch UBND tỉnh |
| |
3 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
| |
4 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
| |
5 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Nhà đầu tư; Bên mời thầu. |
| |
6 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
| |
7 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Nhà đầu tư |
| |
8 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
| |
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Cơ quan, đơn vị thẩm định |
| |
10 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Cơ quan, đơn vị thẩm định |
| |
11 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Cơ quan, đơn vị thẩm định |
| |
12 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
| |
13 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Cơ quan, đơn vị thẩm định |
| |
14 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Cơ quan, đơn vị thẩm định |
| |
15 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu; Người có thẩm quyền. |
| |
16 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu; Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị; Người có thẩm quyền. |
| |
17 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
18 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
19 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
20 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
21 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
22 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
23 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
24 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
25 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
26 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính;. | UBND tỉnh |
| |
27 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | |||||
1 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do UBND tỉnh lập | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
2 | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
3 | Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
4 | Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án nhóm A, B, C | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. | UBND tỉnh |
| |
5 | Công bố dự án | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
6 | Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. | UBND tỉnh |
| |
7 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
8 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
9 | Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
10 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
11 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Nhóm A, B, quan trọng quốc gia | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. | UBND tỉnh |
| |
13 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. | UBND tỉnh |
| |
14 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ. | UBND tỉnh |
| |
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||||
1 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Chủ đầu tư, Bên mời thầu. |
| |
2 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Bên mời thầu, Nhà thầu |
| |
3 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu |
| |
4 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, Người có thẩm quyền |
| |
5 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định |
| |
6 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định |
| |
7 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định |
| |
8 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định |
| |
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định |
| |
10 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định |
| |
11 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Chủ đầu tư, Tổ chức thẩm định |
| |
12 | Phê duyệt danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Chủ đầu tư |
| |
13 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Bên mời thầu |
| |
14 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Bên mời thầu |
| |
15 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Bên mời thầu |
| |
16 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Bên mời thầu |
| |
17 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Nhà thầu |
| |
18 | Mở thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Bên mời thầu |
| |
19 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
| |
20 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền |
| |
21 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị |
| |
22 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
23 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
24 | Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
25 | Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
26 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
27 | Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
28 | Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
29 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
30 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
31 | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
32 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
33 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
34 | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
35 | Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND tỉnh |
| |
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI | |||||
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |||||
1 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
2 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
3 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
5 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
Mục 2. Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ | |||||
1 | Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
2 | Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
3 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
4 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
5 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
6 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
7 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
8 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ;- Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
9 | Xác nhận chuyên gia | - Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | |||||
1 | Cấp Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
2 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về khoa học, công nghệ | |
3 | Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về khoa học, công nghệ | |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | ||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | ||||
1 | Đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
4 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
5 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
6 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
7 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND cấp huyện |
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | ||||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư | ||||
1 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
|
2 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
|
3 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
|
4 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Nhà đầu tư, Bên mời thầu |
|
5 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
|
6 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Nhà đầu tư |
|
7 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
|
8 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Cơ quan, đơn vị thẩm định |
|
9 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Cơ quan, đơn vị thẩm định, |
|
10 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Cơ quan, đơn vị thẩm định, |
|
11 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
|
12 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Cơ quan, đơn vị thẩm định, |
|
13 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Cơ quan, đơn vị thẩm định, |
|
14 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu, |
|
15 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014; - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ. | Bên mời thầu, |
|
16 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
17 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
18 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
19 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
20 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
21 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
22 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
23 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
24 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
25 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính | UBND cấp huyện |
|
26 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | ||||
1 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Chủ đầu tư, |
|
2 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Bên mời thầu, |
|
3 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Chủ đầu tư, |
|
4 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
5 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
6 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
7 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
8 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
10 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
11 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
12 | Phê duyệt danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Chủ đầu tư |
|
13 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Bên mời thầu |
|
14 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Bên mời thầu |
|
15 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Bên mời thầu |
|
16 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Bên mời thầu |
|
17 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Nhà thầu |
|
18 | Mở thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Bên mời thầu |
|
19 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
|
20 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền |
|
21 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Chủ đầu tư, |
|
22 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
23 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
24 | Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
25 | Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
26 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
27 | Lãm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
28 | Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
29 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
30 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
31 | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
32 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
33 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
34 | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
35 | Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp huyện |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | ||||
Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | ||||
1 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Chủ đầu tư, |
|
2 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Bên mời thầu, |
|
3 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Chủ đầu tư, |
|
4 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
5 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
6 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
7 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
8 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
10 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
11 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Tổ chức thẩm định, |
|
12 | Phê duyệt danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Chủ đầu tư |
|
13 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Bên mời thầu |
|
14 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Bên mời thầu |
|
15 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Bên mời thầu |
|
16 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Bên mời thầu |
|
17 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Nhà thầu |
|
18 | Mở thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | Bên mời thầu |
|
19 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Bên mời thầu |
|
20 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Chủ đầu tư, |
|
21 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ. | Bên mời thầu, |
|
22 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
23 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
24 | Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
25 | Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
26 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
27 | Lãm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
| - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
28 | Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
29 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
30 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
31 | Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
32 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
33 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
34 | Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
35 | Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 07/2016/TT-BKHĐT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | UBND cấp xã |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả
- 4 Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6 Quyết định 4607/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thành phố Hồ Chí Minh
- 7 Quyết định 3574/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 1574/QĐ-BKHĐT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9 Quyết định 1078/QĐ-BKHĐT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10 Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 13 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 4607/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thành phố Hồ Chí Minh
- 2 Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả
- 3 Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đăng ký thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7 Quyết định 3574/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa