ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1498/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 16 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định sau đây hết hiệu lực thi hành:
- Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang;
- Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
- Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang.
- Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang;
- Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang;
- Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang;
- Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang;
- Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang;
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1498 /QĐ-UBND ngày16 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết ( Ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Tên văn bản QPPL làm căn cứ cho việc công bố (bổ sung thêm Quyết định công bố của Bộ, ngành) |
A. THỦ TỤC CẤP TỈNH | |||||
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH GHIỆP | |||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
| - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9/2015 về đăng ký doanh nghiệp;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 30/2017/TT- BTC ngày 4/12/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH 2 thành viên trở lên | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
4 | Đăng ký thành lập Công ty Cổ phần | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
5 | Đăng ký thành lập Công ty hợp danh | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp ( đối với doanh nghiệp tự nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp ( đối với doanh nghiệp tự nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
9 | Đăng ký thay đổi người dại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần. | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc tổ chức | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước, | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp. | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích. | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh ( đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chua niêm yết | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp ( đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Sau khi phòng ĐKKD nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | - Phí công bố: 300.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Khi nhận thông báo mẫu con dấu/ Thông báo về việc thay đổi mẫu dấu, số lượng con dấu/ Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/ chi nhanh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp | - Chưa có quy định về phí, lệ phí. - Miễn phí khi công bố mẫu con dấu. | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | - Lệ phí ĐKDN: 50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động. | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh ( đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | - Lệ phí ĐKDN: 50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh ( đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh , văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ( đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ( đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh ( đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | - Lệ phí ĐKDN: 50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan ĐKKD | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài ( đối với công ty cổ phần) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
41 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp. | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
44 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp. | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
45 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp. | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
46 | Hợp nhất doanh nghiệp ( đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
47 | Sát nhập doanh nghiệp ( đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
| - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
50 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
52 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Miễn phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
53 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn thông báo | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | Miễn phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
54 | Giải thể doanh nghiệp | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Miễn phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
55 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Miễn phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
56 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Miễn phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
57 | Cấp lại Giấy chứng nhận dăng ký doanh nghiệp | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
58 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế. | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
59 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Miễn phí | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
60 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Không quy định | - Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC ngày 4/12/2017; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI | |||||
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
| Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/ lượt.Phí công bố: 300.000 đồng/ lượt | Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH 13; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ;Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 130/2017/TT- BTC ngày 4/12/2017 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin DN, lệ phí ĐKDN; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phí công bố: 300.000 đồng/ lượt | - Luật Doanh nghiệp; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính ; Thông tư số 130/2017/TT- BTC ngày 4/12/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 . | |
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | Phí công bố: 300.000 đồng/ lượt | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH 13; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
4 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH 13; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 . | |
5 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Không quy định | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH 13; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 . | |
6 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | Không quy định | Không quy định | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH 13; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. | |
7 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | Chưa quy định | Chưa quy định | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH 13; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
8 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 2 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang | Lệ phí ĐKDN: 100.000 đồng/ lượt.Phí công bố: 300.000 đồng/ lượt | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; Thông tư số 215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 . |
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||||
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 300.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT, ngày 29/12/2017 | |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên,địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinhdoanh của liên hiệp hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. | |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. | |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 35 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 65 ngày làm việc | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | UBND cấp tỉnh 23 ngày, Thủ tướng CP 42 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày làm việc | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | UBND cấp tỉnh QĐ chấp thuận 40 ngày; Thủ tướng CP 70 ngày; Quốc Hội theo từng kỳ họp | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | 10 ngày làm việc | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 26 ngày làm việc | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 47 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | DA không thuộc diện QĐ chủ trương của UBND tỉnh là 10 ngày, UBDN tỉnh 28 ngày; Thủ tướng CP 47 ngày | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. | |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 ngày làm việc | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. | |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 5 ngày làm việc | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 ngày làm việc | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay sau khi tiếp nhận Giấy CNĐKĐT | 0 | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay sau khi tiếp nhận thông báo | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. | |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. | |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc | 0 | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; | |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 0 | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 3 ngày làm việc | 0 | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 5 ngày làm việc | 0 | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 ngày làm việc | 0 | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 0 | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; |
26 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 2 ngày làm việc | Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017; 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. | |
27 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | 2 ngày làm việc | 200.000 đồng/1 lần theo Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
28 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | - Thời hạn Cấp GCNĐKĐT tương ứng với từng loại thủ tục; Thời hạn thành lập DN 03 ngày | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang. | 200.000 đồng/1 lần theo Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính | Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
VI. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU VÀ ĐẦU TƯ CÔNG | |||||
A Đấu thầu | |||||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư | |||||
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | 15 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 0 | Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015; Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016;Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 15 ngày làm việc | 0 | Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. | |
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | |||||
1 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư | 30 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) |
| Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. |
2 | Thẩm định và phê duyệt báo cáo ngiên cứu khả thi dự án nhóm A, B quan trọng quốc gia của nhà đầu tư | DA nhóm A: 40 ngày; DA nhóm B: 30 ngày; DA quan trọng quốc gia: 90 ngày | 0 | Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 54 ngày làm việc |
| Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Thông tư 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. | |
4 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trường hợp thay đổi tên DA, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật, hoặc thông tin khác liên quan đến nhà đầu tư: 5 ngày; Trường hợp thay đổi nội dung GCNĐKĐT: 25 ngày |
| Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Thông tư 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. | |
5 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 30 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) | 0 | Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Thông tư 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. |
Mục 3 Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||||
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 7 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) |
| Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. |
2 | Giải quyết kiến nghị về lựa chọn nhà thầu | 7 ngày làm việc | 0 | Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017. | |
VI. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU DÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ ViỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI | |||||
A. Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ chính phủ nước ngoài | |||||
1 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 20 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) |
| -Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ PCPNN; |
2 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 20 ngày làm việc |
| -Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ PCPNN; | |
3 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | 20 ngày làm việc |
| -Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ PCPNN; | |
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | 20 ngày làm việc |
| -Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ PCPNN; | |
B. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA | |||||
1 | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Không thời hạn | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) |
| - Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Không thời hạn |
| - Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; | |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Không thời hạn |
| - Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; | |
4 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | 1. Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: Không quá 105 ngày; | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) |
| - Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; |
5 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | 1. Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: Không quá 105 ngày; |
| - Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; | |
6 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án | 1. Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: Không quá 105 ngày; | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519, đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang) |
| - Nghị định 16/2016/NĐ-CP; |
7 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Không thời hạn |
| - Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; | |
8 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA. Vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Không thời hạn | Trung tâm HCC tỉnh Hà Giang ( Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, TPHG, tỉnh Hà Giang) |
| - Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; |
9 | Xác nhận chuyên gia | 15 ngày làm việc |
| - Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; | |
VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN | |||||
1 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | Tối đa 15 ngày làm việc, trường hợp phải xin ý kiến thẩm tra nguồn vốn từ ngân sách Trung ương, thời gian giải quyết tối đa là không quá 30 ngày làm việc | Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 5, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang | 0 | Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, hướng dẫn thực hiện nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ; Thông tư số 14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28/4/2014 của Bộ NN và PTNT ban hành danh mục giống vật nuôi cao sản; Thông tư số 43/2014/TT-BNNPTNT ngày 18/11/2014 của Bộ NN và PTNT, ban hành danh mục sản phẩm thủy sản, sản phẩm phụ trợ, sản phẩm cơ khí để bảo quản, chế biến nông sản được hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ; Quyết định số 206/QĐ-BYT ngày 22/01/2015 của Bộ Y tế, V/v ban hành danh mục cây dược liệu ưu tiên phát triển giai đoạn 2015-2020. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN | |||||
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |||||
1 | Đăng ký hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố (cơ quan đăng ký kinh doanh HTX) | 150.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT, ngày 29/12/2017 | |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
4 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
| 150.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
5 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố (cơ quan đăng ký kinh doanh HTX) | 150.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
6 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 150.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
7 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 150.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố (cơ quan đăng ký kinh doanh HTX) | 30.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 0 | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 . | |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố (cơ quan đăng ký kinh doanh HTX) | 30.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 0 | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 . | |
16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 0 | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 . | |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 0 | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 . | |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố (cơ quan đăng ký kinh doanh HTX) | 30.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần cấp | Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố (cơ quan đăng ký kinh doanh HTX) | 100.000 đồng/01 lần | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 / 9/2015 về đăng ký doanh nghiệp;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 Nghị quyết quy định về Lệ phí ĐKKD trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố (cơ quan đăng ký kinh doanh HTX) | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 . |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 . | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000 đồng/01 lần | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | |||||
A Lĩnh vực: Đấu thầu | |||||
Mục 1 Lựa chọn nhà đầu tư | |||||
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | 15 ngày | Trung tâm hành chính công huyện/thành phố |
| Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015; Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016.Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | 15 ngày |
| Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
Mục 2 Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||||
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 7 ngày | Trung tâm hành chính công huyện/ thành phố |
| Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 7 ngày |
| Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 | |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GiẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ | |||||
A Lĩnh vực: Đấu thầu | |||||
Mục 1 Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | |||||
1 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu | 7 ngày | Trụ sở UBND xã |
| Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 . |
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | 7 ngày |
| Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 . |
- 1 Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7 Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1060/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6 Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7 Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Bình Phước ban hành