ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1063/QĐ-UBND | Huế, ngày 06 tháng 5 năm 2008 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ VANG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1858/2006/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết tại các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân huyện Phú Vang tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2008 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 151/SNV-CCHC ngày 4 tháng 3 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân huyện Phú Vang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND huyện Phú Vang, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
VIỆC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ VANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2008 của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh)
Điều 1. Cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân huyện Phú Vang
Cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân (UBND) huyện Phú Vang là cơ chế giải quyết công việc của tổ chức, cá nhân thuộc trách nhiệm, thẩm quyền của UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện Phú Vang; từ hướng dẫn - tiếp nhận hồ sơ, thụ lý hồ sơ đến giao trả kết quả được thực hiện tại một đầu mối là “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” (sau đây gọi tắt là Bộ phận một cửa) của UBND huyện đặt tại Văn phòng HĐND và UBND huyện, do Chủ tịch UBND huyện thành lập.
1. Công khai thủ tục hành chính; giải quyết nhanh gọn các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện và Chủ tịch UBND huyện, đáp ứng một cách tốt nhất mọi nhu cầu hợp pháp của tổ chức, cá nhân theo đúng quy định của pháp luật; phục vụ công cuộc phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
2. Không ngừng nâng cao chất lượng giải quyết hồ sơ, đảm bảo thời hạn giao trả hồ sơ theo quy định; xác định trách nhiệm của công chức trực tiếp tham gia giải quyết hồ sơ đảm bảo sự thống nhất đồng bộ từ khâu tiếp nhận đến giao trả hồ sơ tại UBND huyện Phú Vang.
Điều 3. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Áp dụng thực hiện cho các loại thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, Chủ tịch UBND huyện Phú Vang.
Điều 4. Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ và giao trả kết quả
Việc tiếp nhận hồ sơ và giao trả kết quả được thực hiện tại Bộ phận một cửa tại Văn phòng HĐND và UBND huyện Phú Vang. Thời gian: buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 14 giờ đến 16 giờ 30) các ngày trong tuần, trừ ngày Lễ và Chủ nhật.
Điều 5. Yêu cầu thủ tục hành chính đối với hồ sơ
1. Đảm bảo đầy đủ các loại văn bản cho từng loại thủ tục theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và các văn bản liên quan khác của nhà nước, nếu có yêu cầu đặc biệt cho từng trường hợp cụ thể.
2. Văn bản dự thảo của các phòng chuyên môn trình UBND huyện kèm theo hồ sơ (nếu có) phải được soạn thảo theo thể thức và kỹ thuật quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Văn phòng Chính phủ và các quy định khác của Nhà nước.
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, THỤ LÝ HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
Điều 6. Quy trình tiếp nhận hồ sơ
Tiếp nhận hồ sơ là quá trình thành viên Bộ phận một cửa được phân công trực thực hiện các công việc sau:
1. Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
+ Nếu hồ sơ chưa đảm bảo theo quy định thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cụ thể bằng phiếu hướng dẫn để cá nhân, tổ chức bổ sung hoàn chỉnh. Việc hướng dẫn được thực hiện theo nguyên tắc một lần, đầy đủ, đúng quy định đã niêm yết công khai.
2. Đối với các loại công việc theo quy định giải quyết trong ngày làm việc không được ghi giấy hẹn thì tiếp nhận và giải quyết ngay, sau đó trình lãnh đạo có thẩm quyền ký, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí đối với những công việc được thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các loại công việc theo quy định được ghi giấy hẹn thì tiếp nhận và viết giấy biên nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả (thời hạn hẹn trả hồ sơ thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này); yêu cầu cá nhân, tổ chức ký vào phiếu tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí đối với những công việc được thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
4. Ghi chép và cập nhật các nội dung liên quan vào sổ và phần mềm theo dõi việc tiếp nhận - giao trả hồ sơ theo quy trình sử dụng phần mềm (nếu có).
5. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn có liên quan thuộc UBND huyện thụ lý giải quyết hồ sơ.
Điều 7. Quy trình chuyển hồ sơ
Sau khi tiếp nhận, cuối mỗi buổi làm việc, Bộ phận một cửa có trách nhiệm chuyển ngay hồ sơ đã nhận đến phòng chuyên môn có liên quan để giải quyết. Thời gian Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn và thời gian phòng chuyên môn trả lại kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận một cửa phải thể hiện trong Sổ theo dõi tiếp nhận - trả kết quả (theo mẫu).
Điều 8. Quy trình giải quyết hồ sơ
1. Phòng chuyên môn thụ lý thực hiện các công việc sau:
a) Kiểm tra nội dung hồ sơ do thành viên trực Bộ phận một cửa chuyển giao theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
b) Nghiên cứu, đề xuất phương án giải quyết hồ sơ đảm bảo đúng quy trình và thời gian quy định.
Đối với hồ sơ đòi hỏi có sự phối hợp liên ngành của các cơ quan chuyên môn khác, phòng chuyên môn trực tiếp thụ lý thực hiện việc phối hợp giải quyết theo hướng:
+ Phát hành văn bản để xin ý kiến thống nhất trong việc thụ lý hồ sơ.
+ Tổ chức họp với các ngành để lập biên bản về những nội dung thống nhất và kiến nghị đề xuất với cấp trên.
c) Sau khi thụ lý xong, chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho thành viên Bộ phận một cửa để giao cho tổ chức, công dân đảm bảo đúng thời gian hẹn trả.
d) Trường hợp đến ngày hẹn trả mà hồ sơ chưa giải quyết xong thì phải thông báo cho bộ phận một cửa biết để lập phiếu gia hạn trả hồ sơ gửi cho tổ chức, cá nhân có liên quan, nêu rõ lý do chậm trễ; thời gian gia hạn tùy tình hình thực tế nhưng không được vượt quá thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định cho từng loại hồ sơ.
2. Việc thụ lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND huyện Phú Vang hoặc các cơ quan liên quan:
a) Đối với các hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, phòng chuyên môn thụ lý chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho Văn phòng HĐND và UBND huyện Phú Vang để trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt, ban hành. Nhận lại kết quả giải quyết từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển cho thành viên Bộ phận một cửa để giao trả cho tổ chức, cá nhân.
b) Đối với các hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan liên quan, phòng chuyên môn chuyển hồ sơ đến bộ phận một cửa của cơ quan liên quan và nhận lại kết quả giải quyết từ các cơ quan đó rồi chuyển cho Bộ phận một cửa để giao trả cho tổ chức, cá nhân.
3. Thời gian thụ lý cho từng loại thủ tục quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 9. Quy trình trả kết quả giải quyết hồ sơ
Trả kết quả giải quyết hồ sơ là quá trình thành viên Bộ phận một cửa được phân công trực thực hiện các công việc sau:
1. Trả kết quả giải quyết hồ sơ hoặc phiếu gia hạn trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo đúng phiếu tiếp nhận hồ sơ.
2. Ghi chép và cập nhật kết quả giải quyết hồ sơ vào sổ và phần mềm theo dõi việc tiếp nhận - giao trả kết quả theo quy trình sử dụng phần mềm (nếu có).
3. Yêu cầu tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả vào sổ theo dõi và thu hồi phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Việc lưu trữ hồ sơ thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và quy định của đơn vị.
Điều 11. Trách nhiệm của Chủ tịch UBND huyện Phú Vang
1. Đầu tư, kiện toàn cơ sở vật chất, trang thiết bị đảm bảo phục vụ hoạt động của Bộ phận một cửa.
2. Ban hành quy chế quy định trách nhiệm của các phòng chuyên môn, cá nhân cán bộ công chức, viên chức trong tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại bộ phận một cửa; giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính của đơn vị.
3. Tổ chức niêm yết công khai các thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận một cửa (danh mục hồ sơ, mức thu phí, lệ phí và thời hạn giải quyết).
4. Tập huấn về nghiệp vụ và cách giao tiếp với tổ chức, cá nhân trong quá trình giải quyết công việc đối với đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm việc ở bộ phận một cửa.
5. Thường xuyên nghiên cứu, rà soát, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kịp thời nội dung danh mục hồ sơ, thời hạn giải quyết cho từng loại thủ tục hành chính phù hợp với quy định của Nhà nước.
6. Chỉ đạo chặt chẽ hoạt động của Bộ phận một cửa đảm bảo đúng theo quy định (bao gồm cả việc tiếp nhận, xử lý các phản ảnh, kiến nghị về quy định hành chính).
7. Định kỳ báo cáo UBND tỉnh và Sở Nội vụ về tình hình tiếp nhận, giải quyết thủ tục thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại huyện Phú Vang (khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, đề xuất) vào ngày 10 của tháng cuối quý và ngày 5 tháng 11 hàng năm.
Điều 12. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân liên quan
1. Thực hiện đúng và đầy đủ các nội dung tại Quy định này.
2. Thực hiện việc nộp hồ sơ và nhận kết quả đúng địa điểm, thời gian theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Thường xuyên phản ảnh cho UBND tỉnh những vướng mắc để kịp thời xử lý, đảm bảo giải quyết công việc nhanh chóng, đúng quy định của pháp luật./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ | LOẠI VĂN BẢN | THỜI GIAN THỤ LÝ (ngày làm việc) | |||
TỔNG SỐ | BỘ PHẬN MỘT CỬA | PHÒNG CHUYÊN MÔN | LÃNH ĐẠO HUYỆN | |||
1 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
| 0,5 | 0,5 |
| |
Các giấy tờ cần chứng thực; | Bản chính |
|
|
|
| |
Số lượng bản sao cần chứng thực. | Bản sao |
|
|
|
| |
2 | Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài, chứng thực các chữ ký trong các giấy tờ, văn bản băng tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|
Xuất trình CMND, hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân; | Bản chính | 0,5 | 0,5 |
| ||
Giấy tờ cần chứng thực; | Bản chính |
|
|
|
| |
Số lượng Bản dịch. | Bản chính |
|
|
|
| |
3 | Chứng thực Hợp đồng giao dịch mua bán nhà ở đô thị, mua bán bất động sản dưới 50 triệu đồng (Hồ sơ 01 bộ) |
| 3 (trường hợp phức tạp thêm 3 ngày) | 0,5 | 2,5 |
|
Phiếu yêu cầu chứng thực; | Mẫu quy định |
|
|
|
| |
Xuất trình CMND, hộ chiếu hoặc giấy tờ tuỳ thân; | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu tài sản. | Bản chính |
|
|
|
| |
4 | Chứng thực Giấy uỷ quyền (Hồ sơ 01 bộ) |
| 1 | 0,5 | 0,5 |
|
Phiếu yêu cầu chứng thực; | Mẫu quy định |
|
|
|
| |
Giấy tờ tuỳ thân; | Bản sao |
|
|
|
| |
CMND và hộ khẩu các bên tham gia ký kết hợp đồng. | Bản chính |
|
|
|
| |
5 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch (từ đủ 14 tuổi trở lên) và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch (Hồ sơ 01 bộ) |
| 5 | 1 | 2,5 | 1,5 |
Tờ khai; | Mẫu quy định |
|
|
|
| |
Bản chính khai sinh của người thay đổi, cải chính hộ tịch và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch; | Bản chính |
|
|
|
| |
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy (nếu có); | Bản chính |
|
|
|
| |
Các giấy tờ liên quan để làm căn cứ cho việc thay đổi, cải chính hộ tịch và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch; | Bản chính |
|
|
|
| |
Trường hợp xác định lại giới tính: Có thêm Văn bản của tổ chức Y tế đã tiến hành can thiệp để xác định lại giới tính. | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu của người đi đăng ký hộ tịch để xác định về cá nhân người đó. | Bản chính |
|
|
|
| |
6 | Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh (Hồ sơ 01 bộ) |
| 5 | 1 | 2,5 | 1,5 |
Tờ khai | Mẫu quy định |
|
|
|
| |
Bản chính giấy khai sinh cũ (nếu có) hoặc bản sao giấy khai sinh gần nhất từ sổ bộ xã, thị trấn | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy CMND, hộ khẩu | Bản sao |
|
|
|
| |
Giấy uỷ quyền (nếu người nộp thủ tục không phải là bản thân hoặc không phải là ông, bà, cha, mẹ, anh chị em ruột của người có yêu cầu hộ tịch | Bản chính |
|
|
|
| |
7 | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc tu hành (Hồ sơ 01 bộ) |
| 7 | 1 | 6 |
|
Văn bản thông báo: họ tên, phẩm trật, chức vụ tôn giáo của người được thuyên chuyển, nới thuyên chuyển đến kèm theo quyết định của tổ chức giáo về việc thuyên chuyển | Bản chính |
|
|
|
| |
8 | Chấp nhận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở (Hồ sơ 01 bộ) |
| 15 | 1 | 12 | 2 |
Văn bản đề nghị, trong đó nêu rõ người tổ chức chủ trì hoạt động, dự kiến thành phần, số lượng người tham dự, nội dung hoạt động, thời gian, địa điểm diễn ra hoạt động, các điều kiện đảm bảo | Bản chính |
|
|
|
| |
9 | Chấp thuận Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở (Hồ sơ 01 bộ) |
| 10 | 1 | 7 | 2 |
Văn bản đề nghị, trong đó nêu rõ lý do tổ chức, dự kiến thành phần, số lượng người tham dự, nội dung, chương trình, thời gian, địa điểm tổ chức hội nghị, đại hội; báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo cơ sở | Bản chính |
|
|
|
| |
10 | Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài các cơ sở tôn giáo (Hồ sơ 01 bộ) |
| 15 | 1 | 12 | 2 |
Văn bản đề nghị nêu rõ tên cuộc lễ, người chủ trì, nội dung, chương trình, thời gian, địa điểm thực hiện, quy mô, thành phần tham dự buổi lễ. | Bản chính |
|
|
|
| |
11 | Đăng ký hội đoàn tôn giáo trên địa bàn huyện quản lý (Hồ sơ 01 bộ) |
| 16 | 1 | 11 | 4 |
Văn bản đăng ký trong đó nêu rõ tên tổ chức tôn giáo, tên hội đoàn, cá nhân chịu trách nhiệm về hoạt động của hội đoàn; | Bản chính |
|
|
|
| |
Danh sách người tham gia điều hành hội đoàn; | Bản chính |
|
|
|
| |
Nội quy, Quy chế hoặc Điều lệ hoạt động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và quản lý của hội đoàn. | Bản chính |
|
|
|
| |
12 | Ý kiến về việc xây dựng, sửa chữa các cơ sở thờ tự tôn giáo tín ngưỡng (Hồ sơ 02 bộ) |
| 20 | 0,5 | 16,5 | 3 |
Đơn xin cấp phép xây dựng | Bản chính |
|
|
|
| |
Bản vẽ thiết kế xây dựng công trình | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai | Bản sao |
|
|
|
| |
13 | Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng mới, cải tạo sửa chữa nhà ở (Hồ sơ 02 bộ) |
| 5 | 0,5 | 3 | 1,5 |
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận QSD đất hoặc 1 trong các loại giấy tờ theo quy định của Luật đất đai năm 2003 | Bản sao |
|
|
|
| |
Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình | Bản chính |
|
|
|
| |
14 | Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng (Hồ sơ 01 bộ) |
| 5 | 0,5 | 3 | 1,5 |
Đơn xin gia hạn GPXD | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy phép xây dựng | Bản chính |
|
|
|
| |
Hồ sơ thiết kế đã được duyệt cấp phép | Bản chính |
|
|
|
| |
15 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy phép kinh doanh (Hồ sơ 02 bộ) |
| 5 | 0,5 | 3,5 | 1 |
Đơn xin đề nghị đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy CMND, hộ khẩu | Bản sao |
|
|
|
| |
Đối với những ngành nghề phải có chứng chỉ hành nghề và phải có vốn pháp định thì phải có chứng chỉ hành nghề và văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền | Bản sao |
|
|
|
| |
16 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (Hồ sơ 02 bộ) |
| 5 | 0,5 | 3,5 | 1 |
Thông báo thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh cá thể | Bản chính |
|
|
|
| |
Chứng chỉ hành nghề của cá nhân, hộ gia đình (nếu chuyển sang các ngành nghề kinh doanh có điều kiện) | Bản sao |
|
|
|
| |
17 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Hồ sơ 02 bộ) |
| 5 | 0,5 | 3,5 | 1 |
Đơn đăng ký kinh doanh | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã hết hạn sử dụng, không hợp lệ | Bản sao |
|
|
|
| |
Giấy chứng minh nhân dân | Bản sao |
|
|
|
| |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận QSD đất (Hồ sơ 02 bộ) |
| 25 | 1 | 21 | 3 |
Đơn xin cấp giấy CNQSD đất | Bản chính |
|
|
|
| |
Văn bản uỷ quyền xin cấp giấy CNQSD đất (nếu có) | Bản chính |
|
|
|
| |
Biên bản xác định ranh giới | Bản chính |
|
|
|
| |
Danh sách công khai các trường hợp đủ điều kiện cấp giấy | Bản chính |
|
|
|
| |
Thông báo và biên bản kết thúc công khai sau 15 ngày | Bản chính |
|
|
|
| |
Các loại giấy tờ theo quy định tại khoản 1,2 và 5 điều 50 Luật đất đai (Nếu không phải có tờ khai mốc thời gian sử dụng đất) | Bản chính |
|
|
|
| |
19 | Thủ tục tách thửa, hợp thửa (Hồ sơ 02 bộ) |
| 14 | 0,5 | 11 | 2,5 |
Đơn xin tách thửa, hợp thửa | Bản chính |
|
|
|
| |
Biên bản xác định ranh giới; Biên bản phân thửa, hợp thửa | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy CNQSD đất hoặc 1 trong các loại giấy tờ theo quy định tại khoản 1,2 và 5 điều 50 Luật đất đai. | Bản chính |
|
|
|
| |
20 | Thủ tục cấp lại, cấp đối giấy CN QSD đất (Hồ sơ 02 bộ) |
| 20 | 0,5 | 17 | 2,5 |
Đơn xin cấp lại, cấp đổi giấy CNQSD đất | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy CNQSD đất do hư hỏng | Bản chính |
|
|
|
| |
Biên bản xác định ranh giới | Bản chính |
|
|
|
| |
Đối với nội dung cấp lại giấy do thất lạc có đơn nêu rõ lý do và thời gian thất lạc, có xác nhận của chính quyền địa phương để có cơ sở thẩm tra nội dung thất lạc. | Bản chính |
|
|
|
| |
21 | Thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Hồ sơ 02 bộ) |
| 10 ngày (đối với trường hợp nhận nguyên thửa); 16 ngày (đối với trường hợp chuyển nhượng 1 phần) | 0,5 | 7 ngày (đối với chuyển nhượng nguyên thửa), 13 ngày (đối với chuyển nhượng 1 phần) | 2,5 |
Hợp đồng chuyển nhượng QSD đất | Bản chính |
|
| |||
Hộ khẩu của người nhận chuyển nhượng | Bản sao |
|
| |||
Giấy CNQSD đất | Bản chính |
|
| |||
Đối với chuyển nhượng 1 phần thửa đất thì có đơn xin tách thửa | Bản chính |
|
| |||
Biên bản xác định ranh giới có xác định phần diện tích chuyển nhượng | Bản chính |
|
| |||
Biên bản phân thửa | Bản chính |
|
| |||
Đơn xin cấp giấy CNQSD đất của người nhận chuyển nhượng | Bản chính |
|
| |||
22 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình cá nhân (Hồ sơ 02 bộ) |
| 18 | 0,5 | 15 | 2,5 |
Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy CNQSD đất hoặc 1 trong các loại giấy tờ theo quy định tại khoản 1,2 và 5 điều 50 Luật đất đai | Bản chính |
|
|
|
| |
23 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính (Hồ sơ 01 bộ) |
| 15 | 0,5 | 14,5 |
|
Đơn xin đăng ký biến động | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy CN QSD đất | Bản chính và bản sao |
|
|
|
| |
Các loại giấy tờ pháp lý khác liên quan đến việc đăng ký biến động | Bản chính |
|
|
|
| |
Biên bản xác định ranh giới diện tích biến động (nếu có) | Bản chính |
|
|
|
| |
24 | Thủ tục thừa kế QSD đất (Hồ sơ 02 bộ) |
| 10 | 0,5 | 8 | 1,5 |
Di chúc hoặc biên bản chia thừa kế hoặc bản án | Bản chính |
|
|
|
| |
Quyết định giải quyết tranh chấp về thừa kế quyền sử dụng đất của toà án nhân dân đã có hiệu lực pháp luật | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận QSD đất | Bản chính |
|
|
|
| |
Trường hợp người được nhận thừa kế là người duy nhất thì hồ sơ thừa kế gồm đơn đề nghị và giấy CNQSD đất | Bản chính |
|
|
|
| |
25 | Thủ tục đăng ký, xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất (Hồ sơ 02 bộ) |
| 0,5 | 0,5 |
| |
Hợp đồng thế chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy CNQSD đất | Bản chính và bản sao |
|
|
|
| |
Đơn xin đăng ký thế chấp QSD đất | Bản chính |
|
|
|
| |
Hộ khẩu | Bản sao |
|
|
|
| |
26 | Giao đất cho hộ gia đình, cá nhân (Hồ sơ 02 bộ) |
| 30 | 0,5 | 27 | 2,5 |
Đơn xin giao đất làm nhà ơ | Bản chính |
|
|
|
| |
Hộ khẩu | Bản sao |
|
|
|
| |
Bản tự kê khai hoàn cảnh nhà đất | Bản chính |
|
|
|
| |
Biên bản xác định ranh giới thửa đất | Bản chính |
|
|
|
| |
Tờ trình của UBND xã, thị trấn về việc giao đất làm nhà ở | Bản chính |
|
|
|
| |
Biên bản xét duyệt của Hội đồng tư vấn giao đất cấp xã, thị trấn (Kèm theo danh sách trích ngang đã được xét duyệt) | Bản chính |
|
|
|
| |
Thông báo công khai kết quả xét duyệt hồ sơ xin giao đất | Bản chính |
|
|
|
| |
Biên bản kết thúc công khai kết quả xét duyệt hồ sơ xin giao đất | Bản chính |
|
|
|
| |
27 | Cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân (Hồ sơ 02 bộ) |
| 50 | 0,5 | 45 | 4,5 |
Đơn xin thuê đất | Bản chính |
|
|
|
| |
Bản vẽ khu đất do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất lập | Bản chính |
|
|
|
| |
Biên bản xác định ranh giới do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất lập | Bản chính |
|
|
|
| |
Hộ khẩu và Giấy chứng minh nhân dân của người xin thuê đất | Bản sao |
|
|
|
| |
Bản cam kết bảo vệ môi trường | Bản chính |
|
|
|
| |
28 | Thẩm định hồ sơ thiết kế các công trình XDCB, giao thông, bê tông (Hồ sơ 03 bộ) |
| 6 | 0,5 | 4,5 | 1 |
Tờ trình xin phê duyệt thiết kế của Chủ đầu tư | Bản chính |
|
|
|
| |
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật | Bản chính |
|
|
|
| |
Thông báo vốn | Bản sao |
|
|
|
| |
Hồ sơ khảo sát địa chất đối với các công trình xây dựng nhà 02 tầng trở lên | Bản chính |
|
|
|
| |
29 | Thẩm định hồ sơ mời thầu (Hồ sơ 03 bộ) |
| 7 | 0,5 | 5 | 1,5 |
Tờ trình xin phê duyệt hồ sơ mời thầu | Bản chính |
|
|
|
| |
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu | Bản sao |
|
|
|
| |
Hồ sơ hướng dẫn thủ tục đấu thầu | Bản chính |
|
|
|
| |
Hồ sơ quy định kỹ thuật thi công | Bản chính |
|
|
|
| |
30 | Thẩm định hồ sơ phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
| 7 | 0,5 | 5 | 1,5 |
Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu | Bản chính |
|
|
|
| |
Quyết định phê duyệt dự án, Báo cáo đầu tư | Bản sao |
|
|
|
| |
Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán | Bản sao |
|
|
|
| |
31 | Cấp chứng chỉ quy hoạch (Hồ sơ 01 bộ) |
| 7 | 0,5 | 5 | 1,5 |
Tờ trình đề nghị cấp chứng chỉ quy hoạch | Bản chính |
|
|
|
| |
Quy mô xây dựng do đơn vị lập | Bản chính |
|
|
|
| |
Sơ đồ vị trí lô đất và mặt bằng tổng thể xây dựng | Bản chính |
|
|
|
| |
32 | Thẩm định hồ sơ thiết kế các công trình thuỷ lợi, kiên cố hoá kênh mương (Hồ sơ 03 bộ) |
| 6 | 0,5 | 4,5 | 1 |
Tờ trình xin phê duyệt thiết kế của Chủ đầu tư | Bản chính |
|
|
|
| |
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật | Bản chính |
|
|
|
| |
Thông báo vốn | Bản sao |
|
|
|
| |
33 | Thẩm định hồ sơ dự toán, báo cáo kinh tế kỹ thuật các công trình XDCB, giao thông, bê tông, thuỷ lợi (Hồ sơ 03 bộ) |
| 6 | 0,5 | 4,5 | 1 |
Tờ trình xin phê duyệt dự toán của Chủ đầu tư | Bản chính |
|
|
|
| |
Hồ sơ tổng dự toán | Bản chính |
|
|
|
| |
Thông báo vốn | Bản sao |
|
|
|
| |
34 | Thẩm định hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật (Hồ sơ 02 bộ) |
| 12 | 0,5 | 10 | 1,5 |
Tờ trình xin phê duyệt dự án (báo cáo) đầu tư của Chủ đầu tư | Bản chính |
|
|
|
| |
Dự án (báo cáo) đầu tư do Chủ đầu tư hoặc thuê cơ quan tư vấn lập theo quy định (Có thiết kế sơ bộ và có ý kiến của các ngành chủ quản) | Bản chính |
|
|
|
| |
Văn bản xác định chủ trương đầu tư hoặc nguồn vốn đầu tư (Quyết định phân bổ vốn hoặc thông báo vốn đầu tư, văn bản xác nhận vốn, tài trợ vốn, vốn đóng góp... | Bản sao |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hồ sơ đất tại địa điểm xây dựng theo quy hoạch đã được duyệt | Bản sao |
|
|
|
| |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án quy định phải có báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có) | Bản chính |
|
|
|
| |
Các tài liệu liên quan khác (nếu có) |
|
|
|
|
| |
35 | Thẩm định hồ sơ phê duyệt chỉ định thầu (Hồ sơ 01 bộ) |
| 7 | 0,5 | 5 | 1,5 |
Tờ trình xin phê duyệt chỉ định thầu của Chủ đầu tư, trong đó nêu rõ lý do chỉ định thầu, tên các đơn vị được đề nghị chỉ định thầu (ít nhất 02 đơn vị), nguyên nhân chọn các đơn vị này thi công, đề nghị của Chủ đầu tư chọn đơn vị nào thi công và dự kiến thời gian thi công. Đối với công trình dưới 200 triệu đồng, Chủ đầu tư chỉ cần đề nghị Chỉ định thầu 01 đơn vị có năng lực về lĩnh vực đó | Bản chính |
|
|
|
| |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư | Bản sao |
|
|
|
| |
Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán | Bản sao |
|
|
|
| |
Đơn xin nhận thầu của các đơn vị được đề nghị Chỉ định thầu | Bản chính |
|
|
|
| |
Hồ sơ pháp lý và năng lực kinh nghiệm của các đơn vị nhận thầu (01 bộ sao, riêng hồ sơ pháp lý phải có công chứng) | Bản sao |
|
|
|
| |
36 | Thẩm định hồ sơ kết quả đấu thầu (Hồ sơ 01 bộ) |
| 7 | 0,5 | 5 | 1,5 |
Tờ trình xin phê duyệt kết quả đấu thầu | Bản chính |
|
|
|
| |
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu của Tổ chuyên gia | Bản chính |
|
|
|
| |
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu | Bản sao |
|
|
|
| |
Quyết định thành lập Tổ chuyên gia | Bản sao |
|
|
|
| |
Biên bản mở thầu, các văn bản liên quan đến việc Bên mời thầu và nhà thầu làm rõ hồ sơ dự thầu nếu có | Bản sao |
|
|
|
| |
Biên bản thương thảo hợp đồng đối với đấu thầu tuyển chọn tư vấn | Bản chính |
|
|
|
| |
Hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu | Bản sao |
|
|
|
| |
37 | Cấp giấy chứng nhận con thương binh, liệt sĩ (Hồ sơ 01 bộ) |
| 0,5 | 0,5 |
| |
Thẻ TB, BB, LS | Bản chính |
|
|
|
| |
Hộ khẩu hoặc giấy khai sinh của đối tượng | Bản sao |
|
|
|
| |
38 | Làm hồ sơ đối với người cao tuổi (Hồ sơ 01 bộ) |
| 10 | 0,5 | 8 | 1,5 |
Đơn xin hưởng trợ cấp | Bản chính |
|
|
|
| |
Biên bản của xã, thị trấn | Bản sao |
|
|
|
| |
Giấy CMND, hộ khẩu | Bản sao |
|
|
|
| |
39 | Làm hồ sơ trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi (Hồ sơ 01 bộ) |
| 10 | 0,5 | 8 | 1,5 |
Đơn xin hưởng trợ cấp | Bản chính |
|
|
|
| |
Biên bản xác nhận của xã, thị trấn | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy khai sinh | Bản sao |
|
|
|
| |
Sơ yếu lý lịch của đối tượng có xác nhận của UBND cấp xã, thị trấn; | Bản chính |
|
|
|
| |
40 | Hồ sơ người tàn tật, người bị tâm thần, HIV/AIDS (Hồ sơ 01 bộ) |
| 10 | 0,5 | 8 | 1,5 |
Đơn xin hưởng trợ cấp | Bản chính |
|
|
|
| |
Biên bản của xã, thị trấn | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận của cơ quan y tế | Bản sao |
|
|
|
| |
Giấy CMND hoặc hộ khẩu | Bản sao |
|
|
|
| |
41 | Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo (Hồ sơ: 01 bộ) |
| 7 | 0,5 | 5 | 1,5 |
Biên bản xét duyệt hộ nghèo của xã | Bản sao |
|
|
|
| |
Danh sách kèm theo Biên bản xét duyệt của xã, | Bản sao |
|
|
|
| |
42 | Hồ sơ người đơn thân thuộc diện hộ nghèo nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi trường hợp học văn hoá, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi (Hồ sơ: 01 bộ) |
| 10 | 0,5 | 8 | 1,5 |
Đơn đề nghị của đối tượng có đề nghị của Trưởng thôn, khu phố; | Bản chính |
|
|
|
| |
Sơ yếu lý lịch của người nuôi con có xác nhận của UBND cấp xã, thị trấn; | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy khai sinh trẻ em, Giấy CMND của người nuôi con; | Bản sao |
|
|
|
| |
Văn bản xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng tàn tật đối với người tàn tật nặng. | Bản chính |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 5 Quyết định 1858/2006/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Thông tư liên tịch 55/2005/TTLT-BNV-VPCP hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản do Bộ Nội Vụ - Văn Phòng Chính Phủ ban hành
- 1 Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành