ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1158/QĐ-UBND | Huế, ngày 15 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1858/2006/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban Nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2612/1998/QĐ-UB ngày 12 tháng 12 năm 1998 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết tại các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 596/GTVT ngày 22 tháng 4 năm 2008 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 342/TTr-SNV ngày 22 tháng 4 năm 2008,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
VIỆC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Điều 1. Cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải
Cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải là cơ chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân tại Sở Giao thông vận tải; từ hướng dẫn - tiếp nhận hồ sơ, thụ lý hồ sơ đến giao trả kết quả được thực hiện tại "Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả" (sau đây gọi tắt là Bộ phận một cửa) của Sở Giao thông vận tải đặt tại phòng Hành chính Tổ chức, do Giám đốc Sở Giao thông vận tải thành lập.
1. Công khai thủ tục hành chính; giải quyết nhanh gọn các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Giao thông vận tải, đáp ứng một cách tốt nhất mọi nhu cầu hợp pháp của tổ chức, cá nhân theo đúng quy định của pháp luật; phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
2. Không ngừng nâng cao chất lượng giải quyết hồ sơ, đảm bảo thời hạn giao trả hồ sơ theo quy định; xác định trách nhiệm của công chức trực tiếp tham gia giải quyết hồ sơ; đảm bảo sự thống nhất đồng bộ từ khâu tiếp nhận đến giao trả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Đối tượng và phạm vi áp dụng
Áp dụng thực hiện cho các loại thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
Điều 4. Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ và giao trả kết quả
Việc tiếp nhận hồ sơ và giao trả kết quả được thực hiện tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải - số 10 Phan Bội Châu, thành phố Huế. Thời gian: buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ, chiều từ 14 giờ đến 16 giờ 30 các ngày trong tuần, trừ ngày lễ và Chủ nhật.
Điều 5. Yêu cầu thủ tục hành chính đối với hồ sơ trình duyệt
1. Đảm bảo đầy đủ các loại văn bản cho từng loại thủ tục theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và các văn bản liên quan khác của Nhà nước - nếu có yêu cầu đặc biệt cho từng trường hợp cụ thể.
2. Văn bản dự thảo kèm theo hồ sơ (nếu có) phải được soạn thảo theo thể thức quy định tại Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Văn phòng Chính phủ và các quy định khác của Nhà nước.
Đối với văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở ký ban hành phải được Trưởng phòng chuyên môn ký tắt chịu trách nhiệm về nội dung trước khi trình lãnh đạo Sở ký; đồng thời, phải gửi kèm theo file điện tử để cập nhật vào hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc của Sở trước khi ban hành văn bản.
QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ
Điều 6. Quy trình tiếp nhận hồ sơ
Tiếp nhận hồ sơ là quá trình thành viên Bộ phận một cửa được phân công trực thực hiện các công việc sau:
1. Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giao thông vận tải thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cụ thể bằng phiếu hướng dẫn (theo mẫu) để tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn chỉnh. Việc hướng dẫn được thực hiện theo nguyên tắc một lần, đầy đủ, đúng quy định đã niêm yết công khai.
2. Đối với các loại công việc theo quy định giải quyết trong ngày làm việc không được ghi giấy hẹn thì tiếp nhận và giải quyết ngay, sau đó trình lãnh đạo có thẩm quyền ký, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí đối với những công việc được thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các loại công việc theo quy định được ghi giấy hẹn thì tiếp nhận và viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả (thời hạn hẹn trả hồ sơ thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định này); yêu cầu cá nhân, tổ chức ký vào phiếu tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí đối với những công việc được thu phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
4. Ghi chép, cập nhật các nội dung liên quan vào sổ và phần mềm theo dõi việc tiếp nhận - giao trả kết quả theo quy trình sử dụng phần mềm (nếu có).
5. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn thụ lý.
Điều 7. Quy trình chuyển hồ sơ
Bộ phận một cửa có trách nhiệm chuyển ngay hồ sơ cá nhân, tổ chức đã nhận đến phòng chuyên môn có liên quan thuộc Sở để giải quyết. Thời gian bộ phận một cửa chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn và thời gian phòng chuyên môn trả lại kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận một cửa phải thể hiện trong sổ theo dõi tiếp nhận - trả kết quả hồ sơ và phiếu chuyển hồ sơ (nếu có).
Điều 8. Quy trình giải quyết hồ sơ
1. Phòng chuyên môn thụ lý thực hiện các công việc sau:
a) Kiểm tra nội dung, thành phần hồ sơ do thành viên trực Bộ phận một cửa chuyển giao theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
b) Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt, ban hành.
c) Sau khi giải quyết xong, phòng chuyên môn chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho thành viên Bộ phận một cửa được phân công trực để giao cho tổ chức, cá nhân đảm bảo đúng thời gian hẹn trả.
d) Trường hợp đến ngày hẹn trả nhưng phòng chuyên môn chưa giải quyết xong hồ sơ thì phải nêu rõ lý do chậm trễ để bộ phận một cửa thông báo, giải thích cho cá nhân, tổ chức biết và hẹn lại thời gian trả kết quả; thời gian gia hạn tùy tình hình thực tế nhưng không được vượt quá thời gian giải quyết hồ sơ theo quy định cho từng loại hồ sơ.
2. Thời gian thụ lý cho từng loại thủ tục quy định cụ thể tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 9. Quy trình trả kết quả giải quyết hồ sơ
Trả kết quả giải quyết hồ sơ là quá trình thành viên Bộ phận một cửa được phân công trực thực hiện các công việc sau:
1. Trả kết quả giải quyết hồ sơ hoặc phiếu gia hạn trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo đúng phiếu tiếp nhận hồ sơ.
2. Ghi chép và cập nhật kết quả giải quyết hồ sơ vào sổ và phần mềm theo dõi việc tiếp nhận - giao trả kết quả theo quy trình sử dụng phần mềm (nếu có).
3. Yêu cầu tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả vào sổ theo dõi và thu hồi phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Việc lưu trữ hồ sơ được thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 11. Trách nhiệm của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
1. Đầu tư, kiện toàn cơ sở vật chất, thiết bị đảm bảo phục vụ hoạt động Bộ phận một cửa;
2. Ban hành quy chế quy định cụ thể trách nhiệm của các phòng chuyên môn, cá nhân cán bộ, công chức trong tiếp nhận, chuyển hồ sơ, xử lý, trình ký, trả lại bộ phận một cửa; quy trình giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính của đơn vị.
3. Tổ chức niêm yết công khai các thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận một cửa (danh mục hồ sơ, mức thu phí, lệ phí và thời hạn giải quyết).
4. Tập huấn về nghiệp vụ và cách giao tiếp với tổ chức, cá nhân trong quá trình giải quyết công việc đối với đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm việc ở bộ phận một cửa.
5. Thường xuyên nghiên cứu, rà soát, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kịp thời nội dung danh mục hồ sơ, thời hạn giải quyết cho từng loại thủ tục hành chính phù hợp với quy định của Nhà nước.
6. Chỉ đạo chặt chẽ hoạt động của Bộ phận một cửa đảm bảo đúng theo quy định (bao gồm cả việc tiếp nhận, xử lý các phản ảnh, kiến nghị về quy định hành chính).
7. Định kỳ báo cáo UBND tỉnh và Sở Nội vụ về tình hình tiếp nhận, giải quyết thủ tục thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải (khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, đề xuất) vào ngày 10 của tháng cuối quý và ngày 5 tháng 11 hàng năm.
Điều 12. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân liên quan
1. Thực hiện đúng và đầy đủ các nội dung tại Quy định này.
2. Thực hiện việc nộp hồ sơ và nhận kết quả đúng địa điểm, thời gian theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
3. Thường xuyên phản ảnh cho UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải những vướng mắc để kịp thời xử lý, đảm bảo giải quyết công việc nhanh chóng, đúng quy định của pháp luật./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ "MỘT CỬA" TẠI SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1158 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ | Loại văn bản | Thời gian thụ lý (ngày) | |||
Tổng số | Tiếp nhận Hoàn trả | Phòng Chuyên môn | LĐ Sở | |||
| THỦ TỤC CẤP - ĐỔI - DI CHUYỂN GIẤY PHÉP LÁI XE (GPLX) | |||||
1 | Đổi GPLX (Hồ sơ 1 bộ) |
| 7 | 1 | 5 | 1 |
| Đơn xin đổi GPLX | Theo mẫu |
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận sức khoẻ | Theo mẫu |
|
|
|
| |
GPLX sắp hết hạn | Bản sao |
|
|
|
| |
Ba ảnh màu 3x4cm |
|
|
|
|
| |
Khi nộp hồ sơ phải trình GPLX, CMND để đối chiếu. |
|
|
|
|
| |
2 | Cấp lại GPLX bị mất (Hồ sơ 1 bộ) |
| 7 | 1 | 5 | 1 |
| Đơn xin đổi GPLX | Theo mẫu |
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận sức khoẻ đối với GPLX ôtô. | Theo mẫu |
|
|
|
| |
Ba ảnh màu 3x4cm |
|
|
|
|
| |
Tờ khai báo mất GPLX | Bản chính |
|
|
|
| |
(1). Bị mất trong các trường hợp thiên tai, hoả hoạn, trộm cướp có xác nhận của chính quyền hoặc công an thì được xét cấp lại. |
|
|
|
|
| |
(2). Bị mất ngoài các trường hợp trên thì phải dự sát hạch lại lý thuyết. |
| Chờ xác minh 60 ngày |
| |||
3 | Cấp lại GPLX quá hạn (Hồ sơ 1 bộ) |
| 7 | 1 | 5 | 1 |
| Đơn xin đổi GPLX. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận sức khoẻ. | Theo mẫu |
|
|
|
| |
Ba ảnh màu 3x4cm |
|
|
|
|
| |
(1). Quá hạn từ 01 đến 06 tháng phải dự sát hạch lý thuyết. (Theo thủ tục cấp mới) |
|
|
|
|
| |
(2). Quá hạn từ 06 tháng trở lên phải dự sát hạch lý thuyết và thực hành. (Theo thủ tục cấp mới) |
|
|
|
|
| |
4 | Cấp lại GPLX bị thu hồi (Hồ sơ 1 bộ) |
|
|
|
|
|
a | GPLX bị thu hồi từ 60 ngày trở lên. |
| 7 | 0,5 | 6 | 0,5 |
| Đơn xin đổi GPLX. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe | Bản chính |
|
|
|
| |
Quyết định thu hồi GPLX | Bản chính |
|
|
|
| |
Sau khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ; hẹn khách đến sát hạch vào lúc 8h00 ngày thứ hai tuần tiếp theo |
|
|
|
|
| |
b | GPLX bị thu hồi không thời hạn (sau 1 năm kể từ ngày có quyết định thu hồi mới được dự sát hạch lý thuyết và thực hành) |
| 2 | 0,5 | 1 | 0,5 |
| Đơn xin đổi GPLX. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe | Bản chính |
|
|
|
| |
Quyết định thu hồi GPLX | Bản chính |
|
|
|
| |
Sau khi kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn và hẹn khách đăng ký sát hạch vào kỳ gần nhất. |
|
|
|
|
| |
5 | Di chuyển quản lý GPLX |
|
|
|
|
|
a | Chuyển đi (Hồ sơ 1 bộ) |
| 1 | 0,5 | 0,5 |
|
| Đơn xin di chuyển. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe. | Bản chính |
|
|
|
| |
GPLX trong thời hạn sử dụng. | Bản chính |
|
|
|
| |
b | Chuyển về (Hồ sơ 1 bộ) |
| 1 giờ | 1 giờ |
|
|
| Giấy di chuyển quản lý GPLX (nơi đi) chưa quá hạn. | Bản chính |
|
|
|
|
Hồ sơ lái xe. | Bản chính |
|
|
|
| |
GPLX trong thời hạn sử dụng. | Bản chính |
|
|
|
| |
Khi nhập hồ sơ quản lý GPLX , phải xuất trình sổ hộ khẩu và giấy chứng minh nhân dân để đối chiếu. |
|
|
|
|
| |
| THỦ TỤC ĐỔI GPLX DO NƯỚC NGOÀI CẤP | |||||
6 | Đổi GPLX cho người nước ngoài vào cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam từ 03 tháng trở lên (Hồ sơ 1 bộ) |
| 7 | 1 | 5 | 1 |
| Đơn xin đổi GPLX có xác nhận của cơ quan quản lý người nước ngoài tại Việt Nam. | Theo mẫu |
|
|
|
|
GPLX nước ngoài | Bản sao |
|
|
|
| |
Bản dịch GPLX nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan công chứng Nhà nước và đóng dấu giáp lai với bản photocopy GPLX. | Bản chính |
|
|
|
| |
Hộ chiếu | Bản sao |
|
|
|
| |
Ba ảnh màu 3x4cm |
|
|
|
|
| |
Khi nộp hồ sơ thủ tục xin đổi GPLX, phải xuất trình hộ chiếu, GPLX nước ngoài cấp và sổ hộ khẩu để đối chiếu với hồ sơ. |
|
|
|
|
| |
7 | Đổi GPLX do nước ngoài cấp cho người Việt Nam về nước làm ăn sinh sống (Hồ sơ 1 bộ) |
| 7 | 1 | 5 | 1 |
| Đơn xin đổi GPLX. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Hộ chiếu. | Bản sao |
|
|
|
| |
Bản dịch GPLX nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan công chứng Nhà nước và đóng dấu giáp lai với bản photocopy GPLX. | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận sức khỏe (đối với GPLX ô tô). | Bản chính |
|
|
|
| |
Ba ảnh màu cở 3x4cm |
|
|
|
|
| |
Khi nộp hồ sơ thủ tục xin đổi GPLX, phải xuất trình hộ chiếu, GPLX nước ngoài cấp và sổ hộ khẩu để đối chiếu với hồ sơ. |
|
|
|
|
| |
| THỦ TỤC ĐỔI GPLX DO QUÂN ĐỘI, CÔNG AN CẤP | |||||
8 | Đổi GPLX Quân sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân (Hồ sơ 1 bộ) |
| 7 | 1 | 5 | 1 |
| Đơn đề nghị đổi GPLX. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Quyết định ra quân trong thời hạn không quá 6 tháng tính từ ngày Thủ trưởng cấp Trung đoàn trở lên ký. | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận sức khỏe (có dán ảnh và đóng dấu giáp lai lên ảnh). Thời hạn không quá 1 năm kể từ ngày cấp. | Bản chính |
|
|
|
| |
GPLX Quân sự cấp còn giá trị sử dụng | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy giới thiệu của cục Quản lý xe máy hoặc chủ nhiệm ngành xe máy cấp quân khu, quân đoàn, quân chủng, binh chủng và tương đương. | Bản chính |
|
|
|
| |
Ba ảnh màu cở 3x4cm |
|
|
|
|
| |
Khi nộp hồ sơ đổi GPLX, người nộp xuất trình sổ hộ khẩu, giấy chứng minh nhân dân để đối chiếu. |
|
|
|
|
| |
9 | Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau ngày 31/07/1995 (Hồ sơ 1 bộ) |
| 7 | 1 | 5 | 1 |
| Đơn đề nghị đổi GPLX. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Quyết định chuyển ngành của cấp có thẩm quyền. | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận sức khỏe (có dán ảnh và đóng dấu giáp lai lên ảnh). Thời hạn không quá 1 năm kể từ ngày cấp. | Bản chính |
|
|
|
| |
GPLX của ngành Công an cấp còn giá trị sử dụng. | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy giới thiệu của cơ quan cấp GPLX của ngành Công an. | Bản chính |
|
|
|
| |
Ba ảnh màu cở 3x4cm |
|
|
|
|
| |
Khi nộp hồ sơ đổi GPLX, người nộp xuất trình sổ hộ khẩu, giấy chứng minh nhân dân để đối chiếu. |
|
|
|
|
| |
10 | Cấp GPLX tập lái (Hồ sơ 1 bộ) |
| 2 | 1 | 1 |
|
| Giấy đăng ký xe. | Bản sao |
|
|
|
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. | Bản sao |
|
|
|
| |
GPLX tập lái đã hết hạn. | Bản chính |
|
|
|
| |
| THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ | |||||
11 | Đăng ký lần đầu (Hồ sơ 1 bộ) |
| 7 | 1 | 5 | 1 |
| Tờ khai xin đăng ký, cấp biển số. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Tờ khai hải quan đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu (theo mẫu quy định của tổng Cục Hải quan); hoặc phiếu chứng nhận xuất xưởng đối với xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp trong nước. | Bản chính |
|
|
|
| |
Hóa đơn tài chính | Bản chính |
|
|
|
| |
12 | Chuyển quyền sở hữu |
|
|
|
|
|
a | Chuyển trong tỉnh (Hồ sơ 1 bộ) |
| 3 | 1 | 1 | 1 |
| Tờ khai cấp đăng ký, biển số. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Hóa đơn tài chính; hoặc hợp đồng mua bán; hoặc giấy chuyển nhượng theo quy định của pháp luật. | Bản chính |
|
|
|
| |
b | Chuyển đi tỉnh khác (Hồ sơ 1 bộ) |
| 3 | 1 | 1 | 1 |
| Tờ khai cấp đăng ký, biển số. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Hóa đơn tài chính; hoặc hợp đồng mua bán; hoặc giấy chuyển nhượng theo quy định của pháp luật. | Bản chính |
|
|
|
| |
Phiếu sang tên di chuyển. | Theo mẫu |
|
|
|
| |
Hồ sơ đăng ký biển số lần đầu. | Bản chính |
|
|
|
| |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số (Hồ sơ 1 bộ) |
| 3 | 1 | 1 | 1 |
| Tờ khai xin cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị mất do chủ sở hữu lập. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Bản cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung liên quan đến quyền sở hữu xe máy chuyên dùng do chủ sở hữu lập. | Bản chính |
|
|
|
| |
| THỦ TỤC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA | |||||
14 | Đăng ký lần đầu phương tiện ĐTNĐ (Hồ sơ 1 bộ) |
| 3 | 0,5 | 2 | 0,5 |
| Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thuỷ nội địa.; | Theo mẫu |
|
|
|
|
2 ảnh khổ 10x15 (cm) chụp toàn cảnh phương tiện về phía mạn phải ở trạng thái nổi; |
|
|
|
|
| |
Biên lai nộp thuế trước bạ theo quy định của pháp luật. | Bản chính |
|
|
|
| |
Xuất trình: (1) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện |
|
|
|
|
| |
(2) Hợp đồng mua bán hoặc đóng mới phương tiện |
|
|
|
|
| |
(3) Giấy phép nhập khẩu nếu là phương tiện nhập khẩu |
|
|
|
|
| |
(4) Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài |
|
|
|
|
| |
15 | Đăng ký lại phương tiện ĐTNĐ |
|
|
|
|
|
a | Chuyển quyền sở hữu (Hồ sơ 1 bộ) |
| 3 | 0,5 | 2 | 0,5 |
| Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa; | Theo mẫu |
|
|
|
|
2 ảnh khổ 10x15(cm), chụp toàn cảnh phương tiện phía mạn phải ở trạng thái nổi; |
|
|
|
|
| |
Biên lai nộp thuế trước bạ theo quy định của pháp luật | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa đã cấp cho chủ phương tiện cũ; | Bản chính |
|
|
|
| |
Xuất trình: (1) Hợp đồng mua bán hoặc quyết định điều chuyển phương tiện |
|
|
|
|
| |
(2) Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện |
|
|
|
|
| |
(3) Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài |
|
|
|
|
| |
b | Phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật (Hồ sơ 1 bộ) |
| 3 | 0,5 | 2 | 0,5 |
| Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa; | Theo mẫu |
|
|
|
|
2 ảnh khổ 10x15 (cm) chụp toàn cảnh phương tiện phía mạn phải ở trạng thái nổi; |
|
|
|
|
| |
Giấy Chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa cũ. | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện | Bản sao |
|
|
|
| |
c | Chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc hộ khẩu từ tỉnh khác về (Hồ sơ 1 bộ) |
| 3 | 0,5 | 2 | 0,5 |
| Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa; | Theo mẫu |
|
|
|
|
2 ảnh khổ 10x15(cm) chụp toàn cảnh phương tiện phía mạn phải ở trạng thái nổi; |
|
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cũ; | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện | Bản sao |
|
|
|
| |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
|
|
|
a | Mất do phương tiện bị chìm hoặc cháy (Hồ sơ 1 bộ) |
| 3 | 0,5 | 2 | 0,5 |
| Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa; | Theo mẫu |
|
|
|
|
2 ảnh khổ 10x15(cm) chụp toàn cảnh phương tiện về phía mạn phải ở trạng thái nổi sau khi sửa chữa đã được cơ quan đăng kiểm cho phép hoạt động. |
|
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện sau khi sửa chữa | Bản sao |
|
|
|
| |
b | Mất vì các lý do khác (Hồ sơ 1 bộ) |
| 3 | 0,5 | 2 | 0,5 |
| Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa; | Theo mẫu |
|
|
|
|
2 ảnh khổ 10x15(cm) chụp toàn cảnh phương tiện về phía mạn phải ở trạng thái nổi. |
|
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện. | Bản sao |
|
|
|
| |
| THỦ TỤC CẤP - ĐỔI BẰNG THUYỀN TRƯỞNG PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA | |||||
17 | Cấp mới (Hồ sơ 1 bộ) |
| 7 | 1 | 5 | 1 |
| Hồ sơ dự thi; | Theo mẫu |
|
|
|
|
Giấy chứng nhận sức khoẻ do bệnh viện cấp huyện trở lên cấp; | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận bơi lội do phòng thể dục thể thao cấp huyện trở lên cấp; | Bản chính |
|
|
|
| |
Các văn bằng về trình độ văn hoá, bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa. | Bản sao |
|
|
|
| |
03 ảnh màu kiểu chân dung khổ (3x4cm)cm; |
|
|
|
|
| |
Danh sách trúng tuyển kèm theo quyết định trúng tuyển của Giám đốc Sở GTVT. | Bản sao |
|
|
|
| |
18 | Đối với người đã tốt nghiệp hệ dài hạn theo chương trình đào tạo cơ bản thuyền trưởng, máy trưởng hạng 3 hoặc tốt nghiệp trung học chuyên ngành điều khiển tàu, máy tàu sẽ được xét cấp bằng hạng 3 sau khi hoàn thành thời gian tập sự 6 tháng (Hồ sơ 1 bộ) |
| 7 | 1 | 5 | 1 |
| Văn bằng tốt nghiệp; | Bản sao |
|
|
|
|
Bản kiểm điểm tập sự; | Theo mẫu |
|
|
|
| |
03 ảnh màu 3x4cm cm; |
|
|
|
|
| |
19 | Cấp đổi bằng (Hồ sơ 1 bộ) |
| 7 | 1 | 5 | 1 |
| Đơn đề nghị đổi; | Theo mẫu |
|
|
|
|
Bằng cũ cần đổi; | Bản gốc |
|
|
|
| |
03 ảnh màu 3x4cm cm. |
|
|
|
|
| |
20 | Cấp lại bằng (Hồ sơ 1 bộ) |
| 14 | 1 | 12 | 1 |
| Đơn đề nghị cấp lại bằng; | Theo mẫu |
|
|
|
|
Đơn trình (tờ khai) báo mất có xác nhận của cơ quan công an nơi bị mất và CSGT đường thủy | Bản chính |
|
|
|
| |
Bằng hỏng nhưng còn yếu tố để đối chiếu với sổ gốc; | Bản chính |
|
|
|
| |
03 ảnh màu 3x4cm cm; |
|
|
|
|
| |
Chú ý: Cấp lại bằng bị hỏng, thời gian thụ lý hồ sơ 3 ngày. |
| 3 | 0,5 | 2 | 0,5 | |
| THỦ TỤC ĐĂNG KIỂM PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA | |||||
21 | Đối với tàu, thuyền đóng mới (Hồ sơ 1 bộ) |
| 1 | 0,5 | 0,5 |
|
| Đơn xin đề nghị giám sát kỹ thuật phương tiện thủy nội địa. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật của tàu, thuyền đã được cơ quan Đăng kiểm phê duyệt. | Bản chính |
|
|
|
| |
Hồ sơ giám sát kỹ thuật phương tiện thuỷ nội địa của cơ quan Đăng kiểm. | Bản chính |
|
|
|
| |
22 | Đối với tàu, thuyền đang khai thác kiểm tra lần đầu (Hồ sơ 1 bộ) |
| 1 | 0,5 | 0,5 |
|
| Đơn xin kiểm tra. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Hồ sơ nguồn gốc phương tiện (nếu có); | Bản chính |
|
|
|
| |
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật của tàu, thuyền (nếu có). | Bản chính |
|
|
|
| |
23 | Đối với tàu, thuyền kiểm tra gia hạn hàng năm (Hồ sơ 1 bộ) |
| 1 | 0,5 | 0,5 |
|
| Đơn xin kiểm tra. | Bản chính |
|
|
|
|
Hồ sơ kỹ thuật của tàu, thuyền đã được cơ quan Đăng kiểm cấp. | Bản chính |
|
|
|
| |
Chú ý: Thời gian thụ lý hồ sơ các thủ tục 21, 22, 23 tính kể từ khi kiểm tra đạt yêu cầu kỹ thuật |
|
|
|
|
| |
| THỦ TỤC VẬN TẢI LIÊN VẬN VIỆT - LÀO | |||||
24 | Đăng ký phương tiện tham gia vận tải liên vận Việt - Lào (Hồ sơ 1 bộ) |
| 2 | 0,5 | 1 | 0,5 |
| Công văn của doanh nghiệp gửi Cục Đường Bộ Việt Nam và Sở GTVT TTH; | Bản chính |
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp; | Bản sao |
|
|
|
| |
Giấy Đăng ký xe ô tô, Chứng nhận ATKT&BVMT, Giấy chứng nhận bảo hiểm | Bản sao |
|
|
|
| |
25 | Cấp giấy phép Liên vận Việt - Lào |
|
|
|
|
|
a | Xe thương mại (Hồ sơ 1 bộ) |
| 2 | 0,5 | 1 | 0,5 |
| Đơn xin cấp phép vận tải Quốc tế Việt Lào . | Theo mẫu |
|
|
|
|
Tờ khai xin cấp Giấy phép vận tải Quốc tế cho ô tô. | Theo mẫu |
|
|
|
| |
Giấy Đăng ký xe ô tô, Chứng nhận ATKT&BVMT, Giấy chứng nhận bảo hiểm, Giấy phép lái xe | Bản sao |
|
|
|
| |
Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh | Bản sao |
|
|
|
| |
Văn bản chấp thuận của Cục ĐBVN | Bản sao |
|
|
|
| |
b | Xe phi thương mại (Hồ sơ 1 bộ) |
| 2 | 0,5 | 1 | 0,5 |
| Đơn xin cấp phép vận tải Quốc tế Việt Lào. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Tờ khai xin cấp Giấy phép vận tải Quốc tế cho ô tô. | Theo mẫu |
|
|
|
| |
Giấy Đăng ký xe ô tô, Chứng nhận ATKT&BVMT, Giấy chứng nhận bảo hiểm, Giấy phép lái xe | Bản sao |
|
|
|
| |
| THỦ TỤC KHAI THÁC VẬN TẢI KHÁCH | |||||
26 | Cấp sổ Nhật trình chạy xe |
|
|
|
|
|
a | Trường hợp cấp lần đầu (Hồ sơ 1 bộ) |
| 3 | 0,5 | 2 | 0,5 |
| Văn bản chấp thuận đưa xe vào khai thác tuyến của cơ quan có thẩm quyền | Bản sao |
|
|
|
|
Giấy Đăng ký xe ô tô | Bản sao |
|
|
|
| |
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao thông CGĐB | Bản sao |
|
|
|
| |
b | Trường hợp cấp đổi (Hồ sơ 1 bộ) |
| 1 | 0,5 | 0,5 |
|
| Nộp lại sổ cũ; | Bản chính |
|
|
|
|
Giấy tờ xe (để đối chiếu) | Bản sao |
|
|
|
| |
27 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải khách cố định |
|
|
|
|
|
a | Công bố tuyến vận tải khách cố định mới (Hồ sơ 1 bộ) |
| 5 | 1 | 3 | 1 |
| Giấy đăng ký mở tuyến vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Phương án hoạt động vận tải khách liên tỉnh có xác nhận của bến xe 2 đầu tuyến | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy Đăng ký xe ô tô | Bản sao |
|
|
|
| |
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao thông CGĐB | Bản sao |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của DN có ngành nghề kinh doanh phù hợp | Bản sao |
|
|
|
| |
b | Đăng ký khai thác tuyến lần đầu (Hồ sơ 1 bộ) |
| 5 | 1 | 3 | 1 |
| Giấy đăng ký khai thác vận tải khách liên tỉnh bằng ôtô theo tuyến cố định. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Phương án hoạt động có xác nhận của bến xe 2 đầu tuyến | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy Đăng ký xe ô tô | Bản sao |
|
|
|
| |
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao thông CGĐB | Bản sao |
|
|
|
| |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của DN có ngành nghề kinh doanh phù hợp | Bản sao |
|
|
|
| |
c | Đăng ký bổ sung xe vào tuyến (Hồ sơ 1 bộ) |
| 5 | 1 | 3 | 1 |
| Giấy đăng ký khai thác vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Giấy đăng ký bổ sung xe khai thác vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định | Theo mẫu |
|
|
|
| |
Phương án hoạt động có xác nhận của bến xe 2 đầu tuyến | Bản chính |
|
|
|
| |
Giấy Đăng ký xe ô tô | Bản sao |
|
|
|
| |
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao thông CGĐB | Bản sao |
|
|
|
| |
Văn bản chấp thuận doanh nghiệp khai thác tuyến vận tải khách liên tỉnh cố định bằng ô tô của Cục Đường bộ Việt Nam | Bản sao |
|
|
|
| |
d | Thay xe đang khai thác trên tuyến (Hồ sơ 1 bộ) |
| 5 | 1 | 3 | 1 |
| Văn bản thông báo thay xe của doanh nghiệp | Bản chính |
|
|
|
|
Giấy tờ của xe vào thay thế. | Bản sao |
|
|
|
| |
Sổ nhật trình, phù hiệu tuyến của xe thay ra | Bản chính |
|
|
|
| |
28 | Cấp phù hiệu |
|
|
|
|
|
a | Cấp phù hiệu xe chạy tuyến cố định (Hồ sơ 1 bộ) |
| 1 | 0,5 | 0,5 |
|
| Giấy đề nghị khai thác vận tải bằng ô tô theo tuyến cố định | Bản chính |
|
|
|
|
Giấy Đăng ký xe ô tô | Bản sao |
|
|
|
| |
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao thông CGĐB | Bản sao |
|
|
|
| |
b | Cấp phù hiệu xe chạy hợp đồng (Hồ sơ 1 bộ) |
| 1 | 0,5 | 0,5 |
|
| Giấy đề nghị khai thác vận tải bằng ô tô theo hợp đồng | Bản chính |
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của DN có ngành nghề kinh doanh phù hợp | Bản sao |
|
|
|
| |
Giấy Đăng ký xe ô tô | Bản sao |
|
|
|
| |
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao thông CGĐB | Bản sao |
|
|
|
| |
c | Cấp phù hiệu xe vận chuyển khách du lịch (Hồ sơ 1 bộ) |
| 1 | 0,5 | 0,5 |
|
| Giấy đề nghị vận tải khách du lịch bằng ô tô | Bản chính |
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của DN có ngành nghề kinh doanh phù hợp | Bản sao |
|
|
|
| |
Giấy Đăng ký xe ô tô | Bản sao |
|
|
|
| |
Sổ chứng nhận kiểm định ATKT và BVMT phương tiện giao thông CGĐB | Bản sao |
|
|
|
| |
Văn bản xác nhận đạt tiêu chuẩn xe vận chuyển khách du lịch của Sở Văn hóa Thể thao Du lịch | Bản chính |
|
|
|
| |
Chú ý: Trường hợp cấp phù hiệu lần đầu, thời gian thụ lý 3 ngày |
| 3 | 0,5 | 2 | 0,5 | |
| THỦ TỤC QUẢN LÝ VÀ XÂY DỰNG GIAO THÔNG | |||||
29 | Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình giao thông (Hồ sơ 2 bộ) |
| 7 | 1 | 5 | 1 |
| Tờ trình xin phê duyệt thiết kế cơ sở | Bản chính |
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế cơ sở | Bản chính |
|
|
|
| |
Dự toán | Bản chính |
|
|
|
| |
30 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán các công trình giao thông thuộc nguồn vốn sự nghiệp (Hồ sơ 2 bộ) |
| 10 | 1 | 8 | 1 |
| Tờ trình xin phê duyệt thiết kế kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật | Bản chính |
|
|
|
| |
Dự toán | Bản chính |
|
|
|
| |
31 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu (Hồ sơ 1 bộ) |
| 7 | 1 | 5 | 1 |
| Tờ trình xin phê duyệt Hồ sơ mời thầu | Bản chính |
|
|
|
|
Hồ sơ mời thầu | Bản chính |
|
|
|
| |
32 | Cấp giấy phép xây dựng cơ sở hạ tầng trong hành lang đường bộ, đường thuỷ nội địa (Hồ sơ 1 bộ) |
| 2 | 1 | 1 |
|
| Đơn xin phép (hoặc tờ trình) thi công hạng mục liên quan đến an toàn giao thông, công trình đường bộ, hành lang an toàn đường bộ kèm theo phương án thi công bảo đảm an toàn giao thông, thời gian thi công, có cam kết tự di chuyển công trình khi ngành đường bộ có yêu cầu sử dụng và không đòi bồi thường. | Bản chính |
|
|
|
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế tổ chức thi công đã được cấp có thẩm quyền duyệt. | Bản chính |
|
|
|
| |
Các văn bản thoả thuận của các cơ quan liên quan đến cơ quan quản lý khác | Bản chính |
|
|
|
| |
33 | Cấp Giấy phép lưu hành cho xe bánh xích, xe quá tải, quá khổ (Hồ sơ 1 bộ) |
| 2 | 1 | 1 |
|
| Đơn xin cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích, xe quá tải, quá khổ. | Theo mẫu |
|
|
|
|
Giấy đăng ký hoặc giấy đăng ký tạm thời (đối với phương tiện mới nhận) xe, đầu kéo, rơ moóc, sơ mi rơ moóc. | Bản sao |
|
|
|
| |
Các trang ghi về đặc điểm phương tiện và kết quả kiểm định lần gần nhất của Sở kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới giao thông đường bộ. Trường hợp phương tiện mới nhận chỉ cần bàn tính năng kỹ thuật của xe (do nhà sản xuất gửi kèm theo xe). | Bản sao |
|
|
|
| |
Ghi chú: (1) Người đến làm thủ tục xin cấp Giấy phép lưu hành phải mang theo các bản gốc của các bản sao trên để đối chiếu. (2) Thời gian giải quyết không kể thời gian kiểm định cầu, đường của tổ chức tư vấn đủ tư cách hành nghề và thời gian hoàn thành việc gia cố cầu, đường bảo đảm cho xe đi an toàn. |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
-"Bản chính" được hiểu là các văn bản có chữ ký của người có thẩm quyền và được đóng dấu của đơn vị ban hành.
-"Bản sao" được hiểu là các văn bản được sao chụp từ văn bản chính (có chứng thực hoặc không cần công chứng).
- 1 Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1 Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2010 Quy định việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân huyện Phú Vang do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 93/2007/QĐ-TTg Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 6 Quyết định 1858/2006/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 55/2005/TTLT-BNV-VPCP hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản do Bộ Nội Vụ - Văn Phòng Chính Phủ ban hành
- 8 Quyết định 2612/1998/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1 Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân huyện Phú Vang do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải do Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4 Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2010 Quy định việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban Nhân dân cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 2612/1998/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế