BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011 |
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 (LẦN 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2010 (lần 1);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho: Cục Chăn nuôi - (Chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng đơn vị giao dự toán cho các đơn vị trực thuộc và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Chăn nuôi
Mã số sử dụng ngân sách: 1076608 tại Kho bạc Nhà nước Ba Đình
ĐVT: 1.000 đồng
Loại | Khoản | TT | Nội dung | Tổng số | Ghi chú |
|
| I | TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
| 1 | Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
| 2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
|
|
|
| 3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách |
|
|
|
| II | DỰ TOÁN CHI NSNN | 16.789.000 |
|
460 | 463 | 1 | Các hoạt động quản lý hành chính nhà nước | 4.883.000 |
|
|
| 1.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 3.013.000 |
|
|
|
| Trong đó: KP tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 211.000 |
|
|
|
| - Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ | 7.824 |
|
|
| 1.2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 1.870.000 | Phụ lục số 1 |
010 | 013 | 2 | Sự nghiệp kinh tế | 10.566.000 |
|
|
| 2.1 | Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp | 10.566.000 |
|
|
| 2.1.1 | Kinh phí thường xuyên | 1.016.000 |
|
|
|
| Trong đó: KP tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương | 5.000 |
|
|
|
| - Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ | 1.035 |
|
|
| 2.1.2 | Kinh phí không thường xuyên (Không bao gồm Vốn đối ứng) | 9.550.000 | Phụ lục số 1 |
280 | 281 | 3 | Sự nghiệp bảo vệ môi trường | 200.000 |
|
|
| 3.1.1 | Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
| 3.2.2 | Kinh phí không thường xuyên | 200.000 |
|
370 | 371 | 4 | Nghiên cứu khoa học | 1.140.000 |
|
|
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
| 4.1.1 | - Trong đó kinh phí không khoán | 1.140.000 |
|
Đơn vị: Cục Chăn nuôi
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Nội dung | Tổng số |
1 | Kinh phí không thực hiện tự chủ loại 460-463 (QLHCNN) | 1.870.000 |
| - ISO, Cải cách hành chính | 140.000 |
| - Hỗ trợ kinh phí đoàn ra theo nhiệm vụ của Bộ | 100.000 |
| - Rà soát văn bản QPPL | 50.000 |
| - Mua sắm TSCĐ | 300.000 |
| - Sửa chữa thường xuyên TSCĐ | 200.000 |
| - Sửa chữa trụ sở tại số 2 Hoàng Quốc Việt | 1.080.000 |
2 | Kinh phí không thường xuyên loại 010 - 013 (Sự nghiệp kinh tế NN): | 9.550.000 |
| - Kinh phí Ban điều hành Chương trình giống | 100.000 |
| - Công tác phục vụ dự báo phục vụ sản xuất | 800.000 |
| - Hoạt động kiểm định giống vật nuôi (TT Khảo kiểm nghiệm giống vật nuôi t/ă chăn nuôi) | 1.000.000 |
| - Công tác chỉ đạo, giám sát dịch bệnh ngành nông nghiệp | 2.000.000 |
| - Hỗ trợ nhiệm vụ nhà nước đặt hàng cho các ĐV sự nghiệp | 1.500.000 |
| - Kiểm tra an toàn vệ sinh thực phẩm, chất lượng phân bón, thức ăn chăn nuôi rau, chè | 1.500.000 |
| - Kinh phí Điều tra cơ bản: | 1.700.000 |
| + Điều tra tình hình ô nhiễm môi trường và biện pháp xử lý chất thải trong CS chăn nuôi lợn, trâu, bò | 700.000 |
| + Điều tra cơ cấu và biến động phương thức SX, tiêu thụ sản phẩm trong chăn nuôi | 1.000.000 |
| - Kinh phí Thiết kế quy hoạch: | 950.000 |
| + Quy hoạch cơ sở SX một số giống vật nuôi chính đến năm 2020, tầm nhìn 2030 | 950.000 |
- 1 Quyết định 108/QĐ-BNN-TC năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước (lần 1) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5 Luật Ngân sách Nhà nước 2002