ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 01 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN DỰ ÁN “XÂY DỰNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 TỈNH BẮC KẠN”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số: 66/2013/NĐ-CP ngày 19/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số: 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất;
Căn cứ Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án “Xây dựng bảng giá các loại đất năm 2015 tỉnh Bắc Kạn”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 90/TTr-STC ngày 25/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện dự án “Xây dựng bảng giá các loại đất năm 2015 tỉnh Bắc Kạn”, với tổng số tiền: 769.300.000 đồng (Bảy trăm sáu mươi chín triệu ba trăm nghìn đồng), trong đó:
- Chi phí trực tiếp: 552.548.300 đồng.
- Chi phí chung: 101.439.800 đồng.
- Chi phí khảo sát, lập dự án, dự toán chi phí: 14.762.500 đồng.
- Chi phí kiểm tra nghiệm thu: 30.613.000 đồng.
- Thuế giá trị gia tăng (10%) 69.936.400 đồng.
Dự toán kinh phí nêu trên được tính đầy đủ các loại chi phí nhân công; chi phí vật liệu, dụng cụ; chi phí khác theo chế độ quy định hiện hành và tính tổng số phiếu điều tra 6.500 phiếu/12 loại đất theo quy định tại Thông tư số: 03/2010/TT-BTNMT .
(Có dự toán chi tiết đính kèm)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện dự án “Xây dựng bảng giá các loại đất năm 2015 tỉnh Bắc Kạn” theo đúng dự toán kinh phí được duyệt và theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC: 01
BIỂU TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ ÁN “XÂY DỰNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 TỈNH BẮC KẠN”
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Số thẩm định | Ghi chú |
A | Chi phí trong đơn giá | 653.988.100 |
|
1 | Chi phí trực tiếp | 552.548.300 |
|
2 | Chi phí chung (15% chi phí nội nghiệp, 20% chi phí ngoại nghiệp) | 101.439.800 |
|
B | Chi phí khác | 45.375.500 |
|
1 | Chi phí khảo sát, lập dự án, dự toán chi phí | 14.762.500 |
|
| - Ngoại nghiệp x 3,0% chi phí trực tiếp | 11.134.543 |
|
| - Nội nghiệp x 2,0% chi phí trực tiếp | 3.627.939 |
|
2 | Chi phí kiểm tra, nghiệm thu | 30.613.000 |
|
| - Ngoại nghiệp x 5% chi phí trong đơn giá | 22.269.086 |
|
| - Nội nghiệp x 4% chi phí trong đơn giá | 8.344.260 |
|
C | Tổng chi phí trước thuế (A + B) | 699.363.600 |
|
D | Thuế giá trị gia tăng (A + B) x 10% | 69.936.400 |
|
| LÀM TRÒN SỐ: | 769.300.000 |
|
(Số tiền bằng chữ: Bảy trăm sáu mươi chín triệu ba trăm nghìn đồng)
PHỤ LỤC: 02
CHI PHÍ TRONG DỰ TOÁN PHÂN THEO CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Nhân công | Dụng cụ | Thiết bị | Vật liệu | Cộng chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Tổng chi phí trong đơn giá |
1 | Công tác chuẩn bị | 10.501.424 | 536.355 | 94.476 | 1.262.844 | 12.395.098 | 1.859.265 | 14.254.363 |
- | Chi phí nội nghiệp | 10.501.424 | 536.355 | 94.476 | 1.262.844 | 12.395.098 | 1.859.265 | 14.254.363 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra | 434.402.548 | 4.664.000 | 553.307 | 5.544.234 | 445.164.090 | 85.332.185 | 530.496.274 |
- | Chi phí nội nghiệp | 66.934.423 | 2.145.419 | 512.868 | 4.419.954 | 74.012.664 | 11.101.900 | 85.114.563 |
- | Chi phí ngoại nghiệp | 367.468.125 | 2.518.581 | 40.440 | 1.124.280 | 371.151.426 | 74.230.285 | 445.381.711 |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện | 24.416.800 | 1.072.710 | 269.930 | 1.894.266 | 27.653.706 | 4.148.056 | 31.801.762 |
- | Chi phí nội nghiệp | 24.416.800 | 1.072.710 | 269.930 | 1.894.266 | 27.653.706 | 4.148.056 | 31.801.762 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh | 10.491.594 | 268.177 | 67.483 | 631.422 | 11.458.676 | 1.718.801 | 13.177.477 |
- | Chi phí nội nghiệp | 10.491.594 | 268.177 | 67.483 | 631.422 | 11.458.676 | 1.718.801 | 13.177.477 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất | 49.711.079 | 1.340.887 | 404.895 | 4.419.954 | 55.876.815 | 8.381.522 | 64.258.337 |
- | Chi phí nội nghiệp | 49.711.079 | 1.340.887 | 404.895 | 4.419.954 | 55.876.815 | 8.381.522 | 64.258.337 |
- | Chi phí ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: | 529.523.445 | 7.882.129 | 1.390.091 | 13.752.720 | 552.548.385 | 101.439.829 | 653.988.214 |
| Trong đó: - Chi phí nội nghiệp | 162.055.320 | 5.363.548 | 1.349.651 | 12.628.440 | 181.396.959 | 27.209.544 | 208.606.503 |
| - Chi phí ngoại nghiệp | 367.468.125 | 2.518.581 | 40.440 | 1.124.280 | 371.151.426 | 74.230.285 | 445.381.711 |
PHỤ LỤC: 03
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Nội dung | Định biên | Đơn vị tính | Định mức (130 xã; 6500 phiếu) | Khối lượng thực | Đơn giá | Thành tiền hệ số điều chỉnh | Thành tiền chưa hệ số | |||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.501.424 |
| 10.501.424 |
|
1.1 | Phân vùng, phân loại vị trí, đường phố | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 15,00 |
| 15,00 |
| 381.513 |
| 5.722.688 |
| 5.722.688 |
|
1.2 | Chuẩn bị tài liệu, hướng dẫn lập phiếu điều tra | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 10,00 |
| 10,00 |
| 381.513 |
| 3.815.125 |
| 3.815.125 |
|
1.3 | In và cung cấp phiếu điều tra | 1KTV5 | Công | 6,00 |
| 6,00 |
| 160.602 |
| 963.612 |
| 963.612 |
|
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra |
|
|
|
| - |
|
|
| 66.934.423 | 367.468.125 | 66.934.423 | 367.468.125 |
2.1 | Điều tra, thu thập thông tin về điểm điều tra (122xã) | 1KS3 | Công | 130,00 |
| 122,00 |
| 180.904 |
| 22.070.269 |
| 22.070.269 |
|
2.2 | Điều tra, thu thập giá đất thị trường tại điểm điều tra và bóc tách giá trị quyền sử dụng đất | Nhóm 2 (1KS3+1KTV5) |
|
| 975,00 | - | 975,0 |
| 376.890 | - | 367.468.125 |
| 367.468.125 |
2.3 | Thống kê phiếu điều tra tại mỗi điểm điều tra | 1KS3 | Công | 65,00 |
| 65,00 |
| 180.904 |
| 11.758.750 |
| 11.758.750 |
|
2.4 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra tại mỗi điểm điều tra | 1KS3 | Công | 195,00 |
| 183,00 |
| 180.904 |
| 33.105.404 |
| 33.105.404 |
|
3 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện |
|
|
|
| - |
|
|
| 24.416.800 |
| 24.416.800 |
|
3.1 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 55,00 |
| 40,00 |
| 381.513 |
| 15.260.500 |
| 15.260.500 |
|
3.2 | Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra, khảo sát giá đất thị trường tại cấp huyện | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 33,00 |
| 24,00 |
| 381.513 |
| 9.156.300 |
| 9.156.300 |
|
4 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 27,50 |
| 27,50 |
| 381.513 |
| 10.491.594 |
| 10.491.594 |
|
5 | Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất |
|
|
|
| - |
|
|
| 49.711.079 |
| 49.711.079 |
|
5.1 | Xây dựng dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất |
|
|
|
| - |
|
|
| 42.080.829 |
| 42.080.829 |
|
5.1.1 | Bảng giá đất trồng lúa nước | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 5,00 |
| 5,00 |
| 381.513 |
| 1.907.563 |
| 1.907.563 |
|
5.1.2 | Bảng giá đất trồng cây hàng năm còn lại | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 5,00 |
| 5,00 |
| 381.513 |
| 1.907.563 |
| 1.907.563 |
|
5.1.3 | Bảng giá đất trồng cây lâu năm | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 5,00 |
| 5,00 |
| 381.513 |
| 1.907.563 |
| 1.907.563 |
|
5.1.4 | Bảng giá đất rừng sản xuất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 5,00 |
| 5,00 |
| 381.513 |
| 1.907.563 |
| 1.907.563 |
|
5.1.5 | Bảng giá đất rừng phòng hộ | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 5,00 |
| 5,00 |
| 381.513 |
| 1.907.563 |
| 1.907.563 |
|
5.1.6 | Bảng giá đất rừng đặc dụng | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 5,00 |
| 5,00 |
| 381.513 |
| 1.907.563 |
| 1.907.563 |
|
5.1.7 | Bảng giá đất rừng cỏ dùng vào chăn nuôi | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 5,00 |
| 5,00 |
| 381.513 |
| 1.907.563 |
| 1.907.563 |
|
5.1.8 | Bảng giá đất nông nghiệp khác | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 5,00 |
| 5,00 |
| 381.513 |
| 1.907.563 |
| 1.907.563 |
|
5.1.9 | Bảng giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 5,00 |
| 5,00 |
| 381.513 |
| 1.907.563 |
| 1.907.563 |
|
5.1.10 | Bảng giá đất hoạt động khoáng sản | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 5,00 |
| 5,00 |
| 381.513 |
| 1.907.563 |
| 1.907.563 |
|
5.1.11 | Bảng giá đất ở tại nông thôn | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 20,00 |
| 20,00 |
| 381.513 |
| 7.630.250 |
| 7.630.250 |
|
5.1.12 | Bảng giá đất ở tại đô thị | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 27,00 |
| 27,00 |
| 381.513 |
| 10.300.838 |
| 10.300.838 |
|
5.1.13 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 6,30 |
| 6,30 |
| 381.513 |
| 2.403.529 |
| 2.403.529 |
|
5.1.14 | Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 7,00 |
| 7,00 |
| 381.513 |
| 2.670.588 |
| 2.670.588 |
|
5.2 | Xây dựng báo cáo thuyết minh về dự thảo bảng giá đất | Nhóm 2 (1KS4+1KS3) | Công | 20,00 |
| 20,00 |
| 381.513 |
| 7.630.250 |
| 7.630.250 |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
| - |
|
|
| 162.055.320 | 367.468.125 | 162.055.320 | 367.468.125 |
PHỤ LỤC: 04
CHI PHÍ DỤNG CỤ
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Tên dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Đơn giá công cụ, dụng cụ | Đơn giá (đồng /ca) | Định mức | Thành tiền | ||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 800.000 | 379 | 724 |
| 274.242 |
|
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 500.000 | 237 | 724 |
| 171.402 |
|
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 1.200.000 | 568 | 181 |
| 102.841 |
|
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 850.000 | 402 | 362 |
| 145.691 |
|
5 | Bàn để máy vi tính | Cái | 96 | 700.000 | 331 | 289,6 |
| 95.985 |
|
6 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 500.000 | 237 | 289,6 |
| 68.561 |
|
7 | Kéo cắt giấy | Cái | 9 | 20.000 | 101 | 18,1 |
| 1.828 |
|
8 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 230.000 | 436 | 45,25 |
| 19.711 |
|
9 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 230.000 | 581 |
| 1.733,33 |
| 1.006.732 |
10 | Giầy bảo hộ | Đôi | 6 | 30.000 | 227 |
| 1.733,33 |
| 393.939 |
11 | Tất | Đôi | 6 | 12.000 | 91 |
| 1.733,33 |
| 157.575 |
12 | Cặp tài liệu | Cái | 24 | 50.000 | 95 |
| 1.733,33 |
| 164.141 |
13 | Mũ cứng | Cái | 12 | 30.000 | 114 |
| 1.733,33 |
| 196.969 |
14 | USB (1 GB) | Cái | 12 | 200.000 | 758 | 724 |
| 548.485 |
|
15 | Lưu điện | Cái | 96 | 200.000 | 95 | 52,8 |
| 5.000 |
|
16 | Quạt thông gió 0,04KW | Cái | 36 | 120.000 | 152 | 271,5 |
| 41.136 |
|
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 30.000 | 227 |
| 520 |
| 118.182 |
18 | Bình đựng nước uống | Cái | 6 | 20.000 | 152 |
| 1.733,33 |
| 262.626 |
19 | Ba lô | Cái | 24 | 30.000 | 57 |
| 1.733,33 |
| 98.485 |
20 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 5.000 | 9 | 362 |
| 3.428 |
|
21 | Dao gọt bút chì | Cái | 9 | 5.000 | 25 | 36,2 |
| 914 |
|
22 | Đèn neon 0,04KW | Cái | 30 | 50.000 | 76 | 724 |
| 54.848 |
|
23 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 50.000 | 63 | 362 |
| 22.854 |
|
24 | Máy tính Casio | Cái | 36 | 200.000 | 253 | 452,5 |
| 114.268 |
|
25 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 60 | 120.000 | 91 | 27,15 |
| 2.468 |
|
26 | Máy hút bụi 1,5KW | Cái | 60 | 500.000 | 379 | 13,58 |
| 5.144 |
|
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 500.000 | 379 | 113,13 |
| 42.852 |
|
28 | Quạt trần 0,1KW | Cái | 36 | 200.000 | 253 | 90,5 |
| 22.854 |
|
| Cộng (tính cả 5% công cụ nhỏ) |
|
|
|
|
|
| 4.350.319 | 2.518.581 |
29 | Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt trên đường dây) | KW |
| 3.000 |
| 321,66 |
| 1.013.229 |
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| 5.363.548 | 2.518.581 |
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
STT | Nội dung công việc | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
1 | Công tác chuẩn bị | 536.355 |
|
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra | 2.145.419 | 2.518.581 |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện | 1.072.710 |
|
4 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh | 268.177 |
|
5 | Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất | 1.340.887 |
|
| Tổng cộng: | 5.363.548 | 2.518.581 |
PHỤ LỤC: 05
CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ VÀ NĂNG LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Nguyên giá | Công suất (KW/h) | Định mức | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
| |||||
1 | Máy in A3 | Cái | 35.000.000 | 0,50 | 58,83 |
| 247 |
|
|
2 | Máy vi tính | Cái | 9.000.000 | 0,60 | 135,75 |
| 684 |
|
|
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 25.000.000 | 2,20 | 67,88 |
| 1.254 |
|
|
4 | Máy chiếu (Slide) | Cái | 25.000.000 | 0,50 | 27,15 |
| 114 |
|
|
5 | Máy tính xách tay |
| 15.000.000 |
| 27,15 | 173,33 |
| 39.530 |
|
6 | Máy photocopy A3 | Cái | 25.000.000 | 1,00 | 45,25 |
| 380 |
|
|
7 | Máy ảnh |
| 5.000.000 |
|
| 108,33 |
| 910 |
|
8 | Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt trên đường dây) | KW | 3.000 |
| 427,61 |
| 1.346.972 |
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
| 1.349.651 | 40.440 |
|
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
STT | Nội dung công việc | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
1 | Công tác chuẩn bị | 94.476 |
|
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra | 512.868 | 40.440 |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện | 269.930 |
|
4 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh | 67.483 |
|
5 | Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất | 404.895 |
|
| Tổng cộng | 1.349.651 | 40.440 |
PHỤ LỤC: 06
CHI PHÍ VẬT LIỆU
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên vật liệu | Đơn vị tính | Đơn giá | Thành tiền | Định mức | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
| ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 5.000 | 25,00 |
| 125.000 |
|
|
2 | Băng dính to | Cuộn | 10.000 | 40,00 |
| 400.000 |
|
|
3 | Bút dạ màu | Bộ | 5.000 | 12,00 | 11,00 | 60.000 | 55.000 |
|
4 | Bút chì | Chiếc | 4.000 | 40,00 | 40,00 | 160.000 | 160.000 |
|
5 | Bút xoá | Chiếc | 5.000 | 30,00 |
| 150.000 |
|
|
6 | Bút nhớ dòng | Chiếc | 10.000 | 40,00 |
| 400.000 |
|
|
7 | Tẩy chì | Chiếc | 3.000 | 30,00 | 15,00 | 90.000 | 45.000 |
|
8 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1.000.000 | 3,00 |
| 3.000.000 |
|
|
9 | Mực photocopy | Hộp | 750.000 | 5,00 |
| 3.750.000 |
|
|
10 | Hồ dán khô | Hộp | 2.000 | 12,00 |
| 24.000 |
|
|
11 | Bút bi | Chiếc | 3.000 | 48,00 | 33,00 | 144.000 | 99.000 |
|
12 | Sổ ghi chép | Quyển | 9.000 | 15,00 | 22,00 | 135.000 | 198.000 |
|
13 | Cặp 3 dây | Chiếc | 5.000 | 17,00 | 22,00 | 85.000 | 110.000 |
|
14 | Giấy A4 | Ram | 55.000 | 35,00 | 6,00 | 1.925.000 | 330.000 |
|
15 | Giấy A3 | Ram | 100.000 | 10,00 |
| 1.000.000 |
|
|
16 | Ghim dập | Hộp | 4.000 | 30,00 |
| 120.000 |
|
|
17 | Ghim vòng | Hộp | 5.000 | 25,00 |
| 125.000 |
|
|
18 | Túi nylông đựng tài liệu | Tờ | 2.000 |
| 22,00 |
| 44.000 |
|
| Cộng (tính cả 8% hao hụt) |
|
|
| 12.628.440 | 1.124.280 |
|
CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
STT | Nội dung công việc | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp |
1 | Công tác chuẩn bị | 1.262.844 |
|
2 | Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về điểm điều tra và giá đất thị trường tại điểm điều tra | 4.419.954 | 1.124.280 |
3 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp huyện | 1.894.266 |
|
4 | Tổng hợp kết quả điều tra giá đất thị trường tại cấp tỉnh | 631.422 |
|
5 | Dự thảo bảng giá đất đối với từng loại đất | 4.419.954 |
|
| Tổng cộng: | 12.628.440 | 1.124.280 |
PHỤ LỤC: 07
ĐƠN GIÁ TIỀN CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1076/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Chức danh | Bậc lương | Hệ số | Lương cấp bậc | Lương phụ 11% | Phụ cấp lưu động 0,4 | Phụ cấp TN 0.2/5 | BHXH, YT KPCĐ, TN 24% | Lương tháng | Lương ngày |
I | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 |
| 46.000 | 828.000 | 4.703.500 | 180.904 |
|
| 4 | 3,33 | 3.829.500 | 421.245 |
| 46.000 | 919.080 | 5.215.825 | 200.609 |
|
| 5 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 |
| 46.000 | 1.010.160 | 5.728.150 | 220.313 |
2 | Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 2,26 | 2.599.000 | 285.890 |
| 46.000 | 623.760 | 3.554.650 | 136.717 |
|
| 5 | 2,66 | 3.059.000 | 336.490 |
| 46.000 | 734.160 | 4.175.650 | 160.602 |
|
| 6 | 2,86 | 3.289.000 | 361.790 |
| 46.000 | 789.360 | 4.486.150 | 172.544 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 3,00 | 3.450.000 | 379.500 | 460.000 | 46.000 | 828.000 | 5.163.500 | 198.596 |
|
| 4 | 3,33 | 3.829.500 | 421.245 | 460.000 | 46.000 | 919.080 | 5.675.825 | 218.301 |
|
| 5 | 3,66 | 4.209.000 | 462.990 | 460.000 | 46.000 | 1.010.160 | 6.188.150 | 238.006 |
2 | Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 2,26 | 2.599.000 | 285.890 | 460.000 | 46.000 | 623.760 | 4.014.650 | 154.410 |
|
| 5 | 2,66 | 3.059.000 | 336.490 | 460.000 | 46.000 | 734.160 | 4.635.650 | 178.294 |
|
| 6 | 2,86 | 3.289.000 | 361.790 | 460.000 | 46.000 | 789.360 | 4.946.150 | 190.237 |
- 1 Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án xây dựng bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án Xây dựng Bảng giá đất năm 2015 tỉnh Bắc Kạn
- 5 Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án xây dựng và điều chỉnh bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014
- 7 Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8 Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 9 Thông tư 03/2010/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án xây dựng bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án xây dựng và điều chỉnh bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5 Quyết định 1124/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án xây dựng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014