- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 7 Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 9 Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1077/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 06 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 107/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi 19 (Mười chín) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||
CẤP TỈNH | |||
1 | 2.001002.000.00.00.H61 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế | Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 | 1.002300.000.00.00.H61 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | |
3 | 2.000769.000.00.00.H61 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng | |
4 | 1.002835.000.00.00.H61 | Cấp mới Giấy phép lái xe | |
5 | 1.002820.000.00.00.H61 | Cấp lại Giấy phép lái xe | |
6 | 1.002809.000.00.00.H61 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | |
7 | 1.002801.000.00.00.H61 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | |
8 | 1.002804.000.00.00.H61 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | |
9 | 1.002796.000.00.00.H61 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | |
10 | 1.002793.000.00.00.H61 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | |
11 | 1.002030.000.00.00.H61 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | |
12 | 2.000872.000.00.00.H61 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | |
13 | 1.001919.000.00.00.H61 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | |
14 | 1.001896.000.00.00.H61 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | |
15 | 2.000847.000.00.00.H61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | |
16 | 2.000881.000.00.00.H61 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | |
17 | 1.002007.000.00.00.H61 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
18 | 1.001994.000.00.00.H61 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | |
19 | 1.001826.000.00.00.H61 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (Mã TTHC: 2.001002.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 3,5 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
2. Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (Mã TTHC: 1.002300.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 3,5 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 3,5 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
4. Cấp mới Giấy phép lái xe (Mã TTHC: 1.002835.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Tiếp nhận danh sách trúng tuyển, dữ liệu học viên trên phần mềm Quản lý giấy phép lái xe của Tổng cục Đường bộ Việt Nam và hoàn thành quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và thu phí, lệ phí (nếu có) | Sở Giao thông vận tải | 03 |
2. | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
| 01 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 01 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 01 | |
5. | Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in giấy phép lái xe cho người trúng tuyển. Liên hệ cơ sở đào tạo chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | 04 | |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
5. Cấp lại Giấy phép lái xe (Mã TTHC: 1.002820.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
* Đối với trường hợp sát hạch lại: | |||
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 |
2. | Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Sở Giao thông vận tải | 07 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,25 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 01 | |
5. | Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in giấy phép lái xe cho người dân trúng tuyển, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 | |
6. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày | ||
* Đối với trường hợp giấy phép lái xe bị mất, c n thời hạn sử dụng: | |||
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 05 |
2. | Kiểm tra vi phạm và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Sở Giao thông vận tải | 40 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 02 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 01 | |
5. | Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in giấy phép lái xe cho người dân trúng tuyển, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 | |
6. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 50 ngày |
6. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Mã TTHC: 1.002809.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 2,5 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 02 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
7. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Mã TTHC: 1.002801.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 2,5 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 02 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
8. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Mã TTHC: 1.002804.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 2,5 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 02 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
9. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Mã TTHC: 1.002796.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 2,5 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 02 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 2,5 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 02 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 01 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 01 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
13. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (Mã TTHC: 1.001919.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 01 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
14. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Mã TTHC: 1.001896.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 01 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 01 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 01 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 01 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 01 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
19. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Mã TTHC: 1.001826.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 01 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 0,5 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
- 1 Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 2 Quyết định 2121/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh