- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 545/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 11 Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
- 12 Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 13 Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 14 Quyết định 850/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 15 Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 16 Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
- 17 Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
- 18 Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 19 Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 20 Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
- 21 Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 22 Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 23 Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 725/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1303/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG[1] (18 TTHC)
TT | Tên TTHC (mã TTHC) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (2.001002) | Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục TTHC mới, được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng Địa chỉ: số 58, Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, tỉnh Cao Bằng. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 135.000 đồng/lần. - Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến: 115.000 đồng/lần. | - Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến. | - Thủ tục hành chính do cả Trung ương và địa phương giải quyết; - Nội dung sửa đổi: + Phí, lệ phí; + Cách thức thực hiện; + Căn cứ pháp lý. |
2 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (1.002300) | Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đền ghị cấp IDP đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần. - Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần. | - Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Thủ tục hành chính do cả Trung ương và địa phương giải quyết; - Nội dung sửa đổi, bổ sung: + Căn cứ pháp lý. + Cách thức thực hiện. + Phí, lệ phí. |
3 | Cấp mới Giấy phép lái xe (1.002835) | Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng . | 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe | Cơ sở đào tạo lái xe hợp pháp | Nộp trực tiếp | - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần; + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần. - Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa, bổ sung: + Phí, lệ phí; + Căn cứ pháp lý TTHC. |
4 | Cấp lại Giấy Phép lái xe (1.002820) | Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cao Bằng. | * Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: + Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải thực hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người lái xe đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp không cấp lại giấy phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do. * Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp trực tiếp | - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần; + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần. - Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện; + Phí, lệ phí; + Căn cứ pháp lý. |
5 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002809) | Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Nộp Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | - Nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần. - Nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến. | Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện; + Phí, lệ phí; + Căn cứ pháp lý. |
6 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (1.002801) | Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp trực tiếp | Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
7 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (1.002804) | Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng . | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp trực tiếp | Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. |
8 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (1.002796) | Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp trực tiếp | Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. + Đã cắt giảm TTHC từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
9 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (1.002793) | Quyết định số 1070/QĐ- UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận; - Thông tư số 05/2024/TT- BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi: + Cách thức thực hiện. + Căn cứ pháp lý. + Đã cắt giảm TTHC từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc. |
10 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (1.002030) | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng | - Thời hạn Kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị; - Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp trực tiếp | Lệ phí cấp lần đầu giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi: + Thời hạn giải quyết; + Căn cứ pháp lý. |
11 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (2.000872) | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị; - Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp trực tiếp | Lệ phí cấp lần đầu giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi: Thời gian giải quyết; + Căn cứ pháp lý. |
12 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (1.001919) | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp trực tiếp | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/ phương tiện. | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi: + Thời hạn giải quyết; + Đã cắt giảm TTHC từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc; + Căn cứ pháp lý. |
13 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001896) | Quyết định số 1260/QĐ- UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | - Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: + Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; + Cấp đổi biển số: trong thời gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: + Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn: 0.5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; + Thời hạn kiểm tra: 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. + Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 2.5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp trực tiếp | - Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện; - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi: + Thời hạn giải quyết TTHC; + Cắt giảm thời hạn giải quyết trường hợp cấp đổi chứng nhận đăng ký từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc; cắt giảm trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn từ 09 ngày xuống 08 ngày làm việc; + Căn cứ pháp lý. |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (2.000847) | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | - Thời hạn Sở thực hiện đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ; - Thời hạn đăng tải: 15 ngày; - Thời hạn cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp trực tiếp | - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/ lần/phương tiện. | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi: + Thời hạn giải quyết; + Căn cứ pháp lý. |
15 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (2.000881) | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị; - Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp trực tiếp | Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi: + Thời hạn giải quyết; + Căn cứ pháp lý. |
16 | Di chuyển xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.002007) | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp trực tiếp | Không có | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; | Nội dung sửa đổi: + Thời hạn giải quyết; + Đã cắt giảm TTHC từ 03 ngày xuống 02 ngày làm việc; + Căn cứ pháp lý. |
17 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố Trung ương khác chuyển đến (1.001994) | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ, viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Thời hạn kiểm tra: không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị; - Thời hạn cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp trực tiếp | Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Nội dung sửa đổi: + Thời hạn giải quyết; + Căn cứ pháp lý. |
18 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001826) | Quyết định số 1260/QĐ- UBND ngày 15/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng. | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | Nộp trực tiếp | Không có | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. | Nội dung sửa đổi: + Căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố 18 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến:
Toàn trình: 03 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích: 01 TTHC
Số TTHC đã cắt giảm thời hạn giải quyết: 05 TTHC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 725/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH NỘI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ (2.001002)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Công chức phòng được giao xử lý | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (viết tắt là Bộ phận một cửa) | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 4 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ (1.002300)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Công chức phòng được giao xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 4 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày làm việc |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP MỚI GIẤY PHÉP LÁI XE (1.002835)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ. - Tổ chức đào tạo, tổng hợp danh sách, gửi Sở Giao thông vận tải. | Cơ sở đào tạo | Không tính thời gian |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 0.5 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 9 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho cơ sở đào tạo | Văn thư Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Cơ sở đào tạo | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
* Thời gian thực hiện TTHC Cấp mới Giấy phép lái xe là 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch. Quy định tại khoản 3 Điều 35 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Công chức phòng được giao xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | không tính thời gian |
Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở (Sau khi hết thời gian quy định 02 tháng theo văn bản) | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 4.0 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ về Công chức phòng được giao xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | không tính thời gian |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 9.0 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
* Thời gian thực hiện TTHC Cấp lại Giấy phép lái xe (Trường hợp Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên) là 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 4 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH CÔNG AN CẤP (1.002801)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 4 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE QUÂN SỰ DO BỘ QUỐC PHÒNG CẤP (1.002804)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 4 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0.5 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 5 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE HOẶC BẰNG LÁI XE CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP (1.002796)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 3.25 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 4 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 0.25 ngày làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 3.25 ngày làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0.25 ngày làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 0.25 ngày làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 4 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG LẦN ĐẦU (1.002030)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 64 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (72 giờ) 09 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THỜI HẠN (2.000872)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 64 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (72 giờ) 09 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI XE MÁY CHUYÊN DÙNG (1.001919)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 10 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG (1.001896)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 10 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG (1.001896)
(TRƯỜNG HỢP CẢI TẠO, THAY ĐỔI MẦU SƠN)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 56 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (64 giờ) 08 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG (1.001896)
(TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN CHỦ SỞ HỮU NHƯNG KHÔNG THAY ĐỔI CHỦ SỞ HỮU; CẤP ĐỔI BIỂN SỐ)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 110 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (120 giờ) 15 ngày làm việc |
* Tổng thời gian giải quyết 15 ngày áp dụng cho việc bao gồm cả cấp đổi lại biển số bị hỏng. Được quy định tại Điều 9 Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng.
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG BỊ MẤT (2.000847)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức Phòng chuyên môn | 12 giờ làm việc |
Bước 4 | Đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải | Công chức Phòng chuyên môn | 120 giờ (15 ngày) |
Bước 5 | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 18 giờ làm việc |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (160 giờ) 20 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
SANG TÊN CHỦ SỞ HỮU XE MÁY CHUYÊN DÙNG TRONG CÙNG MỘT TỈNH, THÀNH PHỐ (2.000881)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 64 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (72 giờ) 09 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
DI CHUYỂN ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG Ở KHÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (1.002007)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 10 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 64 giờ làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (72 giờ) 09 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG (1.001826)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Bộ phận một cửa | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Công chức Phòng chuyên môn | 10 giờ làm việc |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận một cửa | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| (16 giờ) 02 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 1025/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 850/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc
- 5 Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
- 7 Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
- 8 Quyết định 1333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 9 Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 10 Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
- 11 Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 12 Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
- 13 Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long