ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1078/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 08 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 3206/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012, 315/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2013, 536/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2013, 1742/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2013, 2742/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2013, 3400/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013, 4426/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013, 219/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2014, 220/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2014, 256/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2014, 570/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2014, 571/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2014, 971/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2014, 2187/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2014, 2325/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2014, 2844/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014, 3706/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2014, 3722/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2014, 26/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2015, 276/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2015, 437/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015, 893/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2015, 916/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
1 | Cấp Sổ nuôi vịt chạy đồng |
2 | Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
3 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
4 | Xác nhận cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra; từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra |
5 | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |
1 | Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
2 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
3 | Xác nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em năm tuổi ở các cơ sở giáo dục mầm non |
4 | Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
5 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
6 | Đăng ký thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
III. Lĩnh vực Xây dựng | |
1 | Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt |
2 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt |
3 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt |
4 | Gia hạn Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt |
5 | Cấp lại Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt |
6 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
7 | Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng và quyết định cho phép thi công tiếp hoặc đưa vào sử dụng sau khi đã khắc phục sự cố |
8 | Xác nhận thực trạng nhà ở và lập danh sách đối tượng được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn |
9 | Xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành theo giai đoạn |
10 | Xác nhận xây dựng nhà ở hoàn thành đưa vào sử dụng |
IV. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | |
1 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
4 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất |
5 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ quy định tại Điều 100 Luật Đất đai 2013 hoặc Giấy chứng nhận đã cấp (trường hợp tăng diện tích) |
6 | Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
8 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
9 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
11 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
12 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
13 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
14 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
15 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
16 | Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
17 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
18 | Tham vấn ý kiến trong quá trình lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
19 | Tham vấn ý kiến về Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
20 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
21 | Đăng ký đất đai đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
22 | Gia hạn sử dụng đất; Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
23 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
24 | Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật Đất đai |
25 | Chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất |
26 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
27 | Cung cấp thông tin dữ liệu đất đai |
28 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
29 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
30 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
31 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
32 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
V. Lĩnh vực Y tế | |
1 | Xác nhận Đơn xin giám định khả năng lao động đối với người mất sức lao động, giám định lại khả năng lao động |
VI. Lĩnh vực Công Thương | |
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
2 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực) |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán lại cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
VII. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
1 | Công nhận câu lạc bộ thể dục, thể thao cơ sở |
VIII. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | |
1 | Cấp Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi |
2 | Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi |
3 | Chi hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở từ nguồn Quỹ đền ơn đáp nghĩa |
4 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội |
5 | Xác nhận Đơn đề nghị khám xác nhận người tàn tật |
6 | Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 9 Điều 4 và đối tượng sống ở nhà xã hội quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
7 | Xác nhận Đơn tham gia dự án vay vốn giải quyết việc làm |
8 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
9 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với đối tượng quy định tại Khoản 8 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP , được sửa đổi theo Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP |
10 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
11 | Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (thông qua tiếp nhận) |
12 | Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (không thông qua tiếp nhận) |
13 | Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
14 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
15 | Đề nghị trợ cấp xã hội hàng tháng cho người khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng |
16 | Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
17 | Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
18 | Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
19 | Đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng cho người khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng đang hưởng trợ cấp xã hội |
20 | Đề nghị xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
21 | Đề nghị xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận mức độ khuyết tật |
22 | Đổi Giấy xác nhận khuyết tật |
23 | Cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
24 | Tiếp nhận người khuyết tật đặt biệt nặng vào nuôi dưỡng, chăm sóc tại cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của UBND thành phố |
IX. Lĩnh vực Nội vụ | |
1 | Đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành có tín đồ trong phạm vi phường, xã, thị trấn |
2 | Đăng ký người vào tu |
3 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hằng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
4 | Tiếp nhận Thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một phường, xã, thị trấn |
5 | Tiếp nhận Thông báo việc cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực công trình |
6 | Tiếp nhận Thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
7 | Xác nhận Sơ yếu lý lịch |
8 | Xét tặng Giấy khen theo đợt hoặc theo chuyên đề |
9 | Khen thưởng đột xuất |
10 | Xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
X. Lĩnh vực Giao thông vận tải | |
1 | Xác nhận Giấy bán, tặng cho xe máy chuyên dùng để đăng ký biển số xe máy chuyên dùng hoặc di chuyển đi, đến |
2 | Xác nhận Đơn đăng ký phương tiện thủy nội địa dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu |
3 | Xác nhận Đơn đề nghị chấp thuận mở bến khách ngang sông |
X. Lĩnh vực Thanh tra | |
1 | Tiếp công dân |
2 | Xử lý Đơn |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
4 | Giải quyết tố cáo |
XI. Lĩnh vực Tư pháp | |
1 | Đăng ký khai sinh |
2 | Đăng ký khai sinh quá hạn |
3 | Đăng ký lại việc sinh |
4 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
5 | Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh |
6 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
7 | Đăng ký khai tử |
8 | Đăng ký khai tử quá hạn |
9 | Đăng ký lại việc tử |
10 | Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh |
11 | Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam |
12 | Đăng ký kết hôn |
13 | Đăng ký lại việc kết hôn |
14 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
15 | Đăng ký việc giám hộ |
16 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
17 | Đăng ký việc nuôi con nuôi |
18 | Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
19 | Đăng ký nuôi con nuôi thực tế |
20 | Cấp Bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch |
21 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
22 | Điều chỉnh những nội dung trong Sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh |
23 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
24 | Chứng thực di chúc |
25 | Chứng thực Bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
26 | Chứng thực Văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế |
27 | Chứng thực điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
28 | Chứng thực Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
29 | Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
30 | Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
31 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
32 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
33 | Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
34 | Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
35 | Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
36 | Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
37 | Chứng thực Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
38 | Chứng thực Hợp đồng ủy quyền liên quan đến quyền sử dụng đất |
39 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
40 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
41 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
42 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
43 | Chứng thực Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
44 | Chứng thực Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
45 | Chứng thực Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
46 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
47 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
48 | Chứng thực hợp đồng hợp tác |
49 | Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn) |
50 | Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn) |
51 | Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn) |
52 | Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn) |
53 | Chứng thực di chúc để thừa kế về bất động sản; văn bản phân chia thừa kế, văn bản nhận thừa kế về bất động sản |
54 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật cấp xã |
55 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật cấp xã |
XII. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư | |
1 | Chứng thực Hợp đồng hợp tác (thành lập Tổ hợp tác) |
2 | Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác |
XIII. Lĩnh vực Dân tộc | |
1 | Hỗ trợ giải quyết đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013 - 2015 |
2 | Cho vay vốn để chuộc lại đất sản xuất đã chuyển nhượng, thế chấp đối với đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013 - 2015 |
3 | Bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
4 | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015 |
XIV. Lĩnh vực Công an | |
1 | Xác nhận Đơn đề nghị xác nhận chỗ ở hợp pháp |
Ghi chú: Phần II và các mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm thủ tục hành chính download file tại Cổng Thông tin điện tử thành phố Cần Thơ.
- 1 Quyết định 3206/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong bộ thủ tục chung áp dụng tại cấp phường thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định số 315/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 3400/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của xã, phường, thị trấn do thành phố Cần Thơ ban hành
- 7 Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực xây dựng tại Quyết định 3206/QĐ-UBND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 8 Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 4426/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 2187/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thành phố Cần Thơ
- 13 Quyết định 2844/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 14 Quyết định 3706/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 15 Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 16 Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 17 Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 18 Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 19 Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 20 Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn
- 21 Quyết định 3722/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 22 Quyết định 624/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ quyết định về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 23 Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ
- 24 Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ
- 25 Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 26 Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 27 Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ
- 28 Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 29 Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 30 Quyết định 954/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 31 Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do thành phố Cần Thơ ban hành
- 32 Quyết định 1750/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận, huyện, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 33 Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 34 Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1 Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật; lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân dân huyện, thành phố tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ và sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1673/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật; lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân dân huyện, thành phố tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 321/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ và sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam
- 4 Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên