ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3206/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 14 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 126 thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 1730/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2010, số 2062/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2011, số 2400/QĐ-UBND ngày 4 tháng 10 năm 2011, số 2862/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011, số 458/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2012, số 505/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2012, số 983/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2012, số 1299/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2012, số 1415/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012, số 1505/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2012, số 1836/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Công bố kèm theo Quyết định số 3206/QĐ-UBND Ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại phường | Áp dụng tại xã | Áp dụng tại thị trấn |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||
1 | Cấp Sổ nuôi vịt chạy đồng | x (đối với phường có sản xuất nông nghiệp) | x | x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | x | x | x |
3 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | x | x | x |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||
1 | Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | x | x | x |
2 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục để thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục mới | x | x | x |
3 | Xác nhận Hồ sơ học sinh, sinh viên | x | x | x |
4 | Xác nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em năm tuổi ở các cơ sở giáo dục mầm non | x | x | x |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||
1 | Cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt |
| x |
|
2 | Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt |
| x |
|
3 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt |
| x |
|
4 | Gia hạn Giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt |
| x |
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm l khoản 1 Điều 99 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP | (đối với phường Thới Bình) | x | x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | x | x | x |
3 | Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác | (đối với phường Thới Bình) | x | x |
4 | Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | (đối với phường Thới Bình) | x | x |
5 | Cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng | (đối với phường Thới Bình) | x | x |
6 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa đối với thửa đất |
| x | x |
7 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp giảm diện tích) |
| x | x |
8 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu diện tích đo đạc thực tế với số liệu diện tích đã ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất (trường hợp tăng diện tích) |
| x | x |
9 | Cấp đổi Giấy chứng nhận | (đối với phường Thới Bình) | x | x |
10 | Cấp đổi Giấy chứng nhận và bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | (đối với phường Thới Bình) | x | x |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | (đối với phường Thới Bình) | x | x |
12 | Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
| x | x |
13 | Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
| x | x |
14 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| x | x |
15 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| x | x |
16 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
| x | x |
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép |
| x | x |
18 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép |
| x | x |
19 | Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| x | x |
20 | Xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | (đối với phường Thới Bình) | x | x |
21 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền |
| x | x |
22 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình |
| x | x |
23 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| x | x |
24 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| x | x |
25 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| x | x |
26 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| x | x |
27 | Đính chính các loại Giấy chứng nhận đã cấp |
| x | x |
28 | Hòa giải tranh chấp đất đai | x | x | x |
29 | Tham vấn ý kiến trong quá trình lập báo cáo đánh giá tác động môi trường | x | x | x |
30 | Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết | x | x | x |
V. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nguy cơ cao, không thuộc diện phải đăng ký kinh doanh; các hộ gia đình, cá nhân sản xuất thực phẩm bao gói đơn giản, kinh doanh hàng tươi sống, không bao gói; các quán ăn, các quầy bán thực phẩm chế biến sẵn để ăn ngay trong ngày và các chợ, khu du lịch, các lễ hội, hội nghị do xã, phường, thị trấn tổ chức và quản lý; các trường tiểu học, mầm non không thuộc diện quản lý của cấp trên | x | x | x |
2 | Xác nhận Đơn xin giám định khả năng lao động đối với người mất sức lao động, giám định lại khả năng lao động | x | x | x |
3 | Xác nhận Đơn xin thay đổi nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu trong phạm vi thành phố | x | x | x |
4 | Xác nhận Đơn đề nghị cấp lại Thẻ Bảo hiểm y tế trường hợp rách, mất thẻ | x | x | x |
VI. LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động câu lạc bộ thể thao cơ sở | x | x | x |
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||
1 | Cấp Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi | x | x | x |
2 | Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 06 tuổi | x | x | x |
3 | Chi hỗ trợ sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở từ nguồn Quỹ đền ơn đáp nghĩa | x | x | x |
4 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội | x | x | x |
5 | Xác nhận Đơn đề nghị khám xác nhận người tàn tật | x | x | x |
6 | Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng đối với đối tượng quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 9 Điều 4 và đối tượng sống ở nhà xã hội quy định tại Điều 5 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP | x | x | x |
7 | Xác nhận Đơn đề nghị chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc chương trình 19 (Đối tượng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm) | x | x | x |
8 | Xác nhận Đơn tham gia dự án vay vốn giải quyết việc làm | x | x | x |
9 | Đăng ký cai nghiện tại gia đình và cộng đồng | x | x | x |
10 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi | x | x | x |
11 | Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên đối với đối tượng quy định tại khoản 8 Điều 4 Nghị định số 67/2007/NĐ-CP, được sửa đổi theo Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP | x | x | x |
12 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội | x | x | x |
13 | Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (thông qua tiếp nhận) | x | x | x |
14 | Chi hỗ trợ nạn nhân tái hòa nhập cộng đồng (không thông qua tiếp nhận) | x | x | x |
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||
1 | Đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành có tín đồ trong phạm vi phường, xã, thị trấn | x | x | x |
2 | Đăng ký người vào tu | x | x | x |
3 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | x | x | x |
4 | Tiếp nhận Thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một phường, xã, thị trấn | x | x | x |
5 | Tiếp nhận Thông báo việc cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực công trình | x | x | x |
6 | Tiếp nhận Thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại Khoản 1 Điều 4 Nghị định 22/2005/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | x | x | x |
7 | Xác nhận Sơ yếu lý lịch | x | x | x |
8 | Xét tặng Giấy khen theo đợt hoặc theo chuyên đề | x | x | x |
9 | Khen thưởng đột xuất | x | x | x |
10 | Xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | x | x | x |
IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||
1 | Xác nhận Giấy bán, tặng cho xe máy chuyên dùng để đăng ký biển số xe máy chuyên dùng hoặc di chuyển đi, đến | x | x | x |
2 | Xác nhận Đơn đăng ký phương tiện thủy nội địa dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu | x | x | x |
3 | Xác nhận Đơn đề nghị chấp thuận mở bến khách ngang sông | x | x | x |
X. LĨNH VỰC THANH TRA | ||||
1 | Tiếp công dân | x | x | x |
2 | Xử lý đơn | x | x | x |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | x | x | x |
4 | Giải quyết tố cáo | x | x | x |
XI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||
1 | Đăng ký khai sinh | x | x | x |
2 | Đăng ký khai sinh quá hạn | x | x | x |
3 | Đăng ký lại việc sinh | x | x | x |
4 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi | x | x | x |
5 | Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh | x | x | x |
6 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con | x | x | x |
7 | Đăng ký khai tử | x | x | x |
8 | Đăng ký khai tử quá hạn | x | x | x |
9 | Đăng ký lại việc tử | x | x | x |
10 | Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh | x | x | x |
11 | Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam | x | x | x |
12 | Đăng ký kết hôn | x | x | x |
13 | Đăng ký lại việc kết hôn | x | x | x |
14 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x | x | x |
15 | Đăng ký việc giám hộ | x | x | x |
16 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ | x | x | x |
17 | Đăng ký việc nuôi con nuôi | x | x | x |
18 | Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi | x | x | x |
19 | Đăng ký nuôi con nuôi thực tế | x | x | x |
20 | Cấp bản sao Giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch | x | x | x |
21 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi | x | x | x |
22 | Điều chỉnh những nội dung trong Sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh | x | x | x |
23 | Chứng thực chữ ký | x | x | x |
24 | Chứng thực di chúc | x | x | x |
25 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt | x | x | x |
26 | Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế | x | x | x |
27 | Chứng thực điểm chỉ trong văn bản tiếng Việt | x | x | x |
28 | Chứng thực Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất. | x | x | x |
29 | Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | x | x | x |
30 | Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
31 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | x | x | x |
32 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
33 | Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | x | x | x |
34 | Chứng thực Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
35 | Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | x | x | x |
36 | Chứng thực Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
37 | Chứng thực Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | x | x | x |
38 | Chứng thực Hợp đồng ủy quyền liên quan đến quyền sử dụng đất | x | x | x |
39 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | x | x | x |
40 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
41 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | x | x | x |
42 | Chứng thực Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
43 | Chứng thực Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
44 | Chứng thực Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
45 | Chứng thực Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
46 | Chứng thực Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư | x | x | x |
XII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||
1 | Chứng thực Hợp đồng hợp tác (thành lập Tổ hợp tác) | x | x | x |
2 | Xác nhận Đơn đề nghị hỗ trợ Tổ hợp tác | x | x | x |
XIII. LĨNH VỰC CÔNG AN | ||||
1 | Xác nhận Đơn đề nghị xác nhận chỗ ở hợp pháp | x | x | x |
- 1 Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2010 Công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị hủy bỏ trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 3400/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực xây dựng tại Quyết định 3206/QĐ-UBND do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12 Quyết định 4426/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 13 Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 14 Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 15 Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn
- 16 Quyết định 220/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn
- 1 Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3 Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi Quyết định 2148/QĐ-UBND về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2010 Công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi Quyết định 2148/QĐ-UBND về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3 Quyết định 2148/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 4 Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 5 Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị hủy bỏ trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ
- 7 Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ
- 9 Quyết định 2862/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường, thành phố Cần Thơ
- 10 Quyết định 1415/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường thành phố Cần Thơ
- 11 Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận, thành phố Cần Thơ
- 13 Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành