ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1080/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 03 QUÁ TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2201/TTr-SGDĐT ngày 17/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1080/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |||||||
1. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư (nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC). | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
|
| (1) Hồ sơ nộp tại TTPVHCC; Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ về Sở GDĐT (Phòng Tổ chức cán bộ). (2) Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp thẩm định hồ sơ; phối hợp Sở Nội vụ (3) Sở Giáo dục và Đào tạo trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho Sở GDĐT. (4) Giao cho Bộ phận một cửa trả kết quả cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục. |
2 | Bước 2 | Chủ trì phân công xử lý hồ sơ | Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ thẩm định | 14 ngày | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Phòng Tổ chức cán bộ thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo, phối hợp Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
|
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày (so với quy định 20 ngày) |
|
|
| |
2. Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư (nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ nhận và trả kết quả tại TTPVHCC). | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
|
| (1) Hồ sơ nộp tại TTPVHCC; Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ về Sở GDĐT (Phòng Tổ chức cán bộ). (2) Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ; phối hợp Sở Nội vụ. (3) Sở Giáo dục và Đào tạo trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho Sở GDĐT. (4) Giao cho Bộ phận một cửa trả kết quả cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục. |
2 | Bước 2 | Chủ trì phân công xử lý hồ sơ | Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ thẩm định | 14 ngày | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Phòng Tổ chức cán bộ thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo, phối hợp Sở Nội vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
|
| |
| Tổng cộng |
| 20 ngày |
|
|
| |
3. Xét, cấp học bổng chính sách (Cơ sở giáo dục). | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại các cơ sở giáo dục | 1 ngày |
|
| 1) Hồ sơ nộp tại các cơ sở giáo dục, hồ sơ tổng hợp đề nghị chuyển về Sở Giáo dục và Đào tạo (phòng KH-TC). (2) Phòng KH-TC phối hợp thẩm định hồ sơ, phối hợp các đơn vị liên quan. (3) Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp Sở Nội vụ, Sở LĐTBXH, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt chế độ. (4) Sở GDĐT ủy quyền cho cơ sở giáo dục chi trả chế độ cho cá nhân. |
2 | Bước 2 | Chủ trì phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng KH-TC | 10 ngày | |||
Thẩm định trình phê duyệt | Công chức phòng KH-TC, tham mưu Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo, phối hợp Sở Nội vụ, Sở Lao động Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt | ||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 3 ngày | |||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Cơ sở giáo dục chi trả chế độ cho học sinh | 1 ngày |
|
| |
| Tổng cộng |
| Thực hiện 02 lần trong năm |
|
|
|
- 1 Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 787/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 3 Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền quản lý Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 5 Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 7 Quyết định 1210/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 8 Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 9 Quyết định 2255/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 10 Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 11 Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 12 Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 13 Quyết định 1845/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 14 Quyết định 2920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
- 15 Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Cần Thơ
- 16 Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 17 Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang