- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long
- 5 Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 7 Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
- 8 Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 9 Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2694/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 25 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2932/QĐ-UBND, ngày 05/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2133/QĐ-UBND, ngày 4/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 934/QĐ-UBND, ngày 16/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2232/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 458/QĐ-UBND, ngày 26/2/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 858/QĐ-UBND, ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 2124/QĐ-UBND, ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-UBND, ngày 05/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1738/TTr-SGDĐT, ngày 10/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này sửa đổi, bổ sung 411 (bốn mươi một) quy trình nội bộ của 40 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long(có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 41 quy trình nội bộ của 40 thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 1789/QĐ-UBND, ngày 05/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 3.Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt Quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại Quy trình này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2694/QĐ-UBND,ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
01 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Quyết định số 2932/QĐ-UBND, ngày 05/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
02 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | |
03 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | |
04 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | |
05 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | |
06 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm thuộc chương trình trung học phổ thông | |
07 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | |
08 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
09 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | |
10 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
11 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Quyết định số 2133/QĐ-UBND, ngày 04/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | |
13 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | |
14 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Quyết định số 934/QĐ-UBND, ngày 16/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Quyết định số 2232/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | |
17 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | |
18 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài | |
19 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Quyết định số 858/QĐ-UBND, ngày 18/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | |
21 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | |
22 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | |
23 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | |
24 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | |
25 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh |
|
26 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. | |
27 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | |
28 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Quyết định số 458/QĐ-UBND, ngày 26/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
39 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | |
30 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | |
31 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | |
32 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | |
33 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | |
34 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ tin học) | |
35 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | |
36 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | |
37 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | |
38 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | |
39 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | |
40 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Quyết định số 2124/QĐ-UBND, ngày 16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. Danh mục quy trình nội bộ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
STT | Số thứ tự quy trình nội bộ đã được phê duyệt | Tên thủ tục hành chính | Quyết định Phê duyệt quy trình nội bộ |
1. | 01 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Quyết định số 1789/QĐ-UBND, ngày 05/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | 03 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | |
3. | 05 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | |
4. | 08 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | |
5. | 09 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | |
6. | 10 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm thuộc chương trình trung học phổ thông | |
7. | 17 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | |
8. | 18 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
9. | 19 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | |
10. | 20 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
11. | 23 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | |
12. | 24 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | |
13. | 27 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | |
14. | 29 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | |
15. | 30 | Phê duyệt liên kết giáo dục | |
16. | 31 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | |
17. | 32 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | |
18. | 37 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài | |
19. | 40 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | |
20. | 41 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | |
21. | 42 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | |
22. | 43 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | |
23. | 44 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | |
24. | 45 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | |
25. | 46 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh | |
26. | 47 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. | |
27. | 48 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | |
28. | 49 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | |
29. | 60 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | |
30. | 64 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | |
31. | 65 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | |
32. | 66 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | |
33. | 67 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | |
34. | 68 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ tin học) | |
35. | 69 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. | |
36. | 72 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. | |
37. | 73 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | |
38. | 77 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | |
39. | 78 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | |
40. | 80 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai
- 2 Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu