ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1084/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 880/TTr-SGTVT ngày 10/4/2024 ý kiến về quy trình nội bộ TTHC của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 452/SKHCN-TĐC ngày 02/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. “Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội 06 TTHC mới ban hành (02 TTHC lĩnh vực Đường bộ, 04 TTHC lĩnh vực Đường thủy nội địa); 12 TTHC được sửa đổi, bổ sung (02 lĩnh vực Đường bộ, 10 lĩnh vực Đường thủy nội địa) và 07 TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh.”
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh theo quy định”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ các TTHC: có số thứ tự 53, 54 lĩnh vực Đường bộ; số thứ tự 04, 05, 06, 09, 10, 12, 13, 18, 19 lĩnh vực Đường thủy nội địa tại Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh; số thứ tự 02 lĩnh vực Đường thủy nội địa tại Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh;
Bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ các TTHC lĩnh vực Đường thủy nội địa: có số thứ tự 1, 2, 3, 11, 14, 17 tại Quyết định số 2444/QĐUBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh; số thứ tự 01 tại Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 26/04/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Đường bộ | |||||
1 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | QT.QLHT.26 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ GTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ - Quyết định số 1531/QĐ- BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ trưởng, Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | QT.QLHT.27 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
II | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||||
1 | Gia hạn hoạt động cảng thủy nội địa | QT.QLHT.28 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ- CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng, Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | QT.QLHT.29 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ- CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Quyết định số 285/QĐ- BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng, Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
3 | Công bố đóng cảng thủy nội địa | QT.QLHT.30 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
4 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương | QT.QLHT.31 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực Đường bộ | |||||
1 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | QT.QLHT.01 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | Không | - Thông tư số 35/2023/TT- BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2015/TT- BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. - Quyết định số 23/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | QT.PTNL.53 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Mức giá, lệ phí: 340.000 đồng/Giấy chứng nhận. Trong đó: - Lệ phí Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới: 40.000 đồng. - Mức giá Thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng | - Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 42/2018/TT- BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; - Thông tư số 16/2022/TT- BGTVT ngày 30/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm; - Thông tư số 36/2022/TT- BGTVT ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn. - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới; - Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa, bổ sung một số điều Thông tư 238/2016/TT- BTC. - Thông tư số 43/2023/TT- BGTVT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Quyết định số 62/QĐ- BGTVT ngày 19/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
II | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||||
1 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa. | QT.QLHT.10 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh); - Dịch vụ bưu chính công ích; - Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn | 100.000đ/lần | - Nghị định số 08/2021/NĐ- CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ- CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. - Quyết định số 161/QĐ- BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | QT.QLHT.11 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | 100.000đ/lần | Như trên |
3 | Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa. | QT.QLHT.12 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ- CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động đường thủy nội địa. - Quyết định số 285/QĐ- BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
4 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | QT.QLHT.15 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
5 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | QT.QLHT.16 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
6 | Thoả thuận về nội dung liên quan đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | QT.QLHT.18 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
7 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | QT.QLHT.19 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
8 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | QT.QLHT.24 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND tỉnh 05 ngày làm việc) | Như trên | Không | Như trên |
9 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | QT.QLHT.25 | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND tỉnh 05 ngày làm việc) | Như trên | Không | Như trên |
10 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | QT.PTNL.66 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | - Lệ phí: Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy; - Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy. | - Thông tư số 40/2019/TT- BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 38/2023/TT- BGTVT ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT- BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. - Quyết định số 34/QĐ- BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
TT | Tên thủ tục hành chính | Ký hiệu quy trình | Tên VB QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
|
1 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | QT.QLHT.07 | - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
2 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. | QT.QLHT.08 | Như trên |
3 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. | QT.QLHT.09 | Như trên |
4 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương (gộp vào QT.QLHT.16 sửa đổi) | QT.QLHT.17 | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
5 | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (gộp vào QT.QLHT.19 sửa đổi) | QT.QLHT.20 | Như trên |
6 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (gộp vào QT.QLHT.18 sửa đổi). | QT.QLHT.23 | Như trên |
7 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | QT.QLPT.65 | Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Quyết định số 34/QĐ- BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |