- 1 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2 Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 3 Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 4 Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ
- 5 Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Luật bảo vệ môi trường 2014
- 10 Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
- 11 Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 12 Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ
- 13 Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1092/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 3 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 162/TTr-STNMT ngày 26/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế một số Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 05 Mục A, số thứ tự 01 Mục B Phần I tại Phụ lục II và toàn bộ Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC) | |
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. |
|
2 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
II | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ (01 TTHC) | |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc đo đạc và bản đồ hạng II |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TTHC) |
|
1 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Bộ phận một cửa: BPMC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Tài nguyên và Môi trường: TN&MT
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Hành chính - Tổng hợp: HC-TH
- Bảo vệ môi trường: BVMT
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ/ thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: 4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn có thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức biết, nêu rõ lý do trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tổ chức kiểm tra thực tế. | Chuyên viên Phòng HC-TH, thành viên Đoàn kiểm tra | 04 ngày |
|
B4 | Dự thảo thông báo kết quả kiểm tra để chủ dự án vận hành thử nghiệm (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng HC-TH | 1,5 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
|
B6 | Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa để gửi thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải cho Chủ dự án | Bộ phận Văn thư Sở/Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B8 | Chủ dự án thực hiện vận hành thử nghiệm theo quy định tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP (với thời gian vận hành thử nghiệm từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt đầu vận hành thử nghiệm). | Chủ dự án | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
|
B10 | Tổ chức kiểm tra việc vận hành thử nghiệm kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm và dự thảo thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm | Chuyên viên Phòng HC-TH | 02 ngày |
|
B11 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
|
B12 | Xem xét, quyết định, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
|
B13 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B14 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
2. Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT. | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức biết, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo theo quy định. | Chuyên viên Phòng HC-TH | 4,5 ngày |
|
B4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
|
B5 | Xem xét, quyết định, ký duyệt vào văn bản liên quan | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
|
II. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ (01 TTHC)
1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Sau thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 1/2 ngày | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/2 ngày | |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 03 ngày | |
B4 | Tham mưu tổ chức sát hạch xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ: Thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 02 ngày | |
B5 | Tổ chức sát hạch theo quy định tại Khoản 2 Điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ | 01 ngày | |
B6 | Tổng hợp, trình đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề trên cổng thông tin điện tử của Sở TNMT | Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ | Trong 05 ngày kể từ ngày kết thúc tổ chức sát hạch | |
B7 | Xem xét trình Giám đốc Sở TNMT ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ sau khi kết thúc thời gian đăng tải kết quả sát hạch | Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ | Sau 07 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề |
|
B8 | Xem xét, quyết định ký duyệt, chuyển kết quả cho Công chức một cửa tại TTPVHCC | Giám đốc Sở TNMT | 1/2 ngày | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
B9 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa | Bộ phận Văn thư Sở | 1/4 ngày | |
B10 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
1.2. Nhóm 02 trường hợp:
- Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
- Cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 03 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo, trình ký gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1,5 ngày |
|
B4 | Xem xét trình Giám đốc Sở ký gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét, quyết định ký duyệt văn bản | Giám đốc Sở | 1/2 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TTHC)
1. Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Tối đa 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng TN&MT | Công chức BPMC cấp huyện | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TN&MT | 1/4 ngày |
|
B3 | Xem xét hồ sơ, kiểm tra hồ sơ xác nhận hoặc chưa xác nhận thông báo rõ lý do | Chuyên viên Phòng TN&MT | 4,5 ngày |
|
B4 | Xem xét kết quả xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng TN&MT | 1/2 ngày |
|
B5 | Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý chuyển văn thư phát hành | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
|
B6 | Chuyển kết quả cho BPMC UBND cấp huyện, thành phố | Văn thư UBND cấp huyện | 1/2 ngày |
|
B7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC/Phòng chuyên môn | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 ngày |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (10 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (07 TTHC) |
|
1 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Các cơ quan có liên quan - UBND tỉnh |
2 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | |
3 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | |
4 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) | |
5 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) | |
7 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | |
II | LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC) |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | - Sở Tài nguyên và Môi trường - Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ
- Tài nguyên và Môi trường: TN&MT
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Hành chính - Tổng hợp: HC-TH
- Kiểm soát ô nhiễm môi trường: KSONMT
- Bảo vệ môi trường: BVMT
- Đánh giá tác động môi trường: ĐTM
- Cải tạo, phục hồi môi trường: CPM
I. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (07 TTHC)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10,5 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: Trong thời hạn 20,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B3 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KSONMT | 1/2 ngày |
|
B4 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Trong trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, nêu rõ lý do (việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ)). - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định | Chuyên viên Phòng KSONMT | 16 ngày |
|
B5 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng KSONMT | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét xử lý văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, duyệt ký văn bản liên quan, chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1,5 ngày |
|
B8 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B9 | Xem xét, phê duyệt văn bản cấp giấy phép hoặc văn bản thông báo không cấp giấy phép. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24,5 ngày |
|
2. Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 18 ngày)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B3 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KSONMT | 1/2 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, nêu rõ lý do - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định | Chuyên viên Phòng KSONMT | 30,5 ngày |
|
B5 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng KSONMT | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét xử lý văn bản của Phòng KSONMT, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, duyệt ký văn bản liên quan, chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 03 ngày |
|
B8 | Đóng dấu, phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B9 | Xem xét, phê duyệt văn bản cấp giấy phép hoặc văn bản thông báo không cấp giấy phép. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện | 42 ngày |
|
3.1 Trường hợp thẩm định báo cáo ĐTM của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 38,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 55 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 16,5 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời gian thẩm định báo cáo ĐTM: 20,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian thông báo kết quả thẩm định: 04 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời gian phê duyệt báo cáo ĐTM: Tối đa 14 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B3 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B4 | - Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp không đảm bảo theo quy định, tham mưu văn bản trả lại hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, triển khai thực hiện các bước tiếp theo quy định | Chuyên viên Phòng HC-TH | 5,5 ngày |
|
B5 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B6 | Xem xét xử lý văn bản của Phòng HC-TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, duyệt ký văn bản, chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
|
B8 | Phát hành văn bản, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B9 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B10 | Họp thẩm định theo quy định Trong trường hợp cần thiết kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia liên quan; tổ chức họp chuyên gia theo chuyên đề | Hội đồng thẩm định | 08 ngày |
|
| Thời gian thẩm định báo cáo ĐTM (từ B1-B10) | 20,5 ngày |
| |
B11 | Tổng hợp kết quả kể từ ngày kết thúc phiên họp thẩm định và trình Lãnh đạo | Chuyên viên Phòng HC-TH | 02 ngày |
|
B12 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B13 | Xem xét xử lý văn bản của Phòng HC-TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
|
B14 | Xem xét xử lý, duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
|
B15 | Phát hành văn bản thông báo kết quả thẩm định, chuyển đến TTPVHCC | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B16 | Trả thông báo kết quả thẩm định cho chủ dự án | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Thời gian thông báo kết quả thẩm định (từ B11-B16) | 04 ngày |
| |
B17 | Hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Chủ dự án | Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
B18 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B19 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B20 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B21 | Xem xét, hồ sơ dự thảo trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện hoặc không phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng HC-TH | 04 ngày |
|
B22 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 01 ngày |
|
B23 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng HC-TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1,5 ngày |
|
B24 | Xem xét, duyệt ký văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày |
|
B25 | Phát hành văn bản, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
B26 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B27 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Thời gian phê duyệt báo cáo ĐTM (từ B18-B27) | 14 ngày |
|
3.2 Trường hợp thẩm định báo cáo ĐTM của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 50 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc).
Trong đó:
- Thời gian thẩm định báo cáo ĐTM: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn thông báo kết quả thẩm định: 04 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo ĐTM: Tối đa 14 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B3 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B4 | - Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp không đảm bảo theo quy định, tham mưu văn bản trả lại hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng HC-TH | Chuyên viên Phòng HC-TH | 4,5 ngày |
|
B5 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B6 | Xem xét xử lý văn bản của Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, duyệt ký văn bản, chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
|
B8 | Phát hành văn bản, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
B9 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 3,5 ngày |
|
B10 | Họp thẩm định theo quy định Trong trường hợp cần thiết kiểm tra, khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia liên quan; tổ chức họp chuyên gia theo chuyên đề | Hội đồng thẩm định | 06 ngày |
|
| Thời gian thẩm định báo cáo ĐTM (từ B1-B10) | 17 ngày |
| |
B11 | Tổng hợp kết quả sau khi kết thúc phiên họp thẩm định và trình Lãnh đạo Phòng HC-TH | Chuyên viên Phòng HC-TH | 02 ngày |
|
B12 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B13 | Xem xét xử lý văn bản của Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
|
B14 | Xem xét xử lý, duyệt kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
|
B15 | Phát hành văn bản thông báo kết quả | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B16 | Trả thông báo kết quả thẩm định cho chủ dự án | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Thời gian thông báo kết quả thẩm định (từ B11-B16) | 04 ngày |
| |
B17 | Hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Chủ dự án | Trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
B18 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B19 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B20 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B21 | Xem xét, hồ sơ đảm bảo dự thảo trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng HC-TH | 04 ngày |
|
B22 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 01 ngày |
|
B23 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1,5 ngày |
|
B24 | Xem xét, duyệt ký văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 02 ngày |
|
B25 | Phát hành văn bản, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
B26 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B27 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Thời gian phê duyệt báo cáo ĐTM (từ B18-B27) | 14 ngày |
|
3.3 Trường hợp thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo ĐTM của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo ĐTM.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 31,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 13,5 ngày làm việc).
Trong đó:
- Thời gian thẩm định báo cáo ĐTM: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn thông báo kết quả thẩm định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định thông qua việc lấy ý kiến
- Thời hạn phê duyệt báo cáo ĐTM: Tối đa 13,5 ngày làm việc.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B3 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B4 | - Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp không đảm bảo theo quy định, tham mưu văn bản trả lại hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, triển khai thực hiện các bước tiếp theo quy định | Chuyên viên Phòng HC-TH | 03 ngày |
|
B5 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B6 | Xem xét xử lý văn bản của Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, duyệt ký văn bản, chuyển Văn thư Sở, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
B8 | Phát hành văn bản, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
B9 | Quyết định phê duyệt danh sách cơ quan, tổ chức, chuyên gia để lấy ý kiến | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2,5 ngày |
|
B10 | Tham gia ý kiến bằng văn bản | Cơ quan, tổ chức, chuyên gia | 07 ngày |
|
| Thời gian thẩm định báo cáo ĐTM (từ B1-B10) | 15 ngày |
| |
B11 | Tổng hợp kết quả lấy ý kiến và trình Lãnh đạo Phòng HC-TH | Chuyên viên Phòng HC-TH | 1,5 ngày |
|
B12 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B13 | Xem xét xử lý văn bản của Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
|
B14 | Xem xét xử lý, duyệt kết quả thẩm định, | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
B15 | Phát hành văn bản thông báo kết quả | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B16 | Trả thông báo kết quả thẩm định cho chủ dự án | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Thời gian thông báo kết quả thẩm định (từ B11-B16) | 03 ngày |
| |
B17 | Hoàn thiện báo cáo đánh giá tác động môi trường theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | Chủ dự án | Không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả thẩm định | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
B18 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT. | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B19 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B20 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B21 | Xem xét, hồ sơ đảm bảo dự thảo trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng HC-TH | 05 ngày |
|
B22 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 01 ngày |
|
B23 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày |
|
B24 | Xem xét, duyệt ký văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
|
B25 | Phát hành văn bản, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
B26 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B27 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Thời gian phê duyệt báo cáo ĐTM (từ B18-B27) | 13,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: Tối đa là 8,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
|
B4 | - Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đầy đủ và hợp lệ phải có văn bản thông báo cho chủ dự án nêu rõ lý do, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Triển khai thực hiện các bước tiếp theo quy định | Chuyên viên Phòng HC-TH | 03 ngày |
|
B5 | Xem xét xử lý văn bản, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B6 | Xem xét xử lý văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B7 | Xem xét duyệt, ký văn bản lấy ý kiến chuyên gia | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
B8 | Đóng dấu, phát hành văn bản lấy ý kiến | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B9 | Tổ chức lấy ý kiến ít nhất 03 chuyên gia theo quy định | Chuyên gia được lấy ý kiến | Không quy định | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
B10 | Tổng hợp ý kiến chuyên gia, trình Lãnh đạo Phòng HC-TH | Chuyên viên Phòng HC-TH | 01 ngày |
|
B11 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B12 | Xem xét xử lý văn bản, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B13 | Duyệt, ký văn bản, chuyển Văn thư Sở TN&MT trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
|
B14 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B15 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện | 10,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10,5 ngày làm việc không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B3 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B4 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định: Dự thảo văn bản thông báo đến chủ dự án nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng HC- TH thành lập đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng HC-TH | 02 ngày |
|
B5 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B6 | Xem xét xử lý văn bản của Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B7 | Xem xét duyệt, ký văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
B8 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B9 | Duyệt ký Quyết định thành lập đoàn kiểm tra theo quy định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
|
B10 | Tổ chức kiểm tra thực tế | Đoàn kiểm tra/Phòng chuyên môn | 01 ngày |
|
B11 | Tổng hợp kết quả, sau khi kết thúc kiểm tra theo quy định | Chuyên viên Phòng HC-TH | 01 ngày |
|
B12 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B13 | Xem xét xử lý văn bản của Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B14 | Duyệt, ký văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
B15 | Phát hành văn bản trình UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B16 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
|
B17 | Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện | 10,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 38,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 55 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 16,5 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: 12,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B3 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B4 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp không đảm bảo yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo trả lại nêu rõ lý do gửi chủ dự án, trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu theo quy định, triển khai thực hiện các bước tiếp theo quy định. | Chuyên viên Phòng HC-TH | 04 ngày |
|
B5 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/2 ngày |
|
B6 | Xem xét xử lý văn bản của Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, duyệt ký văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
|
B8 | Phát hành văn bản, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
B9 | Quyết định thành lập Hội đồng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B10 | Tổ chức thẩm định, trong quá trình thẩm định được tiến hành các hoạt động: khảo sát, kiểm chứng các thông tin, số liệu về hiện trạng môi trường; tổ chức lấy ý kiến chuyên gia.... | Hội đồng thẩm định | 08 ngày |
|
B11 | Tổng hợp kết quả sau khi kết thúc phiên họp thẩm định và trình Lãnh đạo | Chuyên viên Phòng HC-TH | 03 ngày |
|
B11 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 01 ngày |
|
B12 | Xem xét xử lý văn bản của Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày |
|
B13 | Xem xét xử lý, duyệt văn bản, chuyển Văn thư Sở phát hành | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
|
B14 | Phát hành văn bản thông báo kết quả thẩm định chuyển đến TTPVHCC | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
B15 | Trả kết quả thẩm định cho chủ dự án | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
Thời gian kiểm tra hồ sơ và thẩm định hồ sơ | 26 ngày |
| ||
B16 | Hoàn thiện phương án CPM trong khai thác khoáng sản theo yêu cầu của cơ quan thẩm định và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt phương án CPM | Chủ dự án | Thời hạn không quá 06 tháng kể từ ngày ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định | Không tính vào thời gian giải quyết TTHC |
B17 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B18 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B19 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B20 | Xem xét, hồ sơ đảm bảo dự thảo trình phê duyệt; trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng HC-TH | 06 ngày |
|
B21 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/2 ngày |
|
B22 | Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày |
|
B23 | Duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
|
B24 | Phát hành văn bản, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
|
B25 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn bản; chuyển kết quả tới TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B26 | Trả kết quả giải quyết một cửa; thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Thời gian phê duyệt phương án (B17-B26) | 12,5 ngày |
|
7. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 12 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
| |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
| |
B3 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
| |
B4 | Kiểm tra hồ sơ, trình thành lập đoàn kiểm tra theo quy định | Chuyên viên Phòng HC-TH | 06 ngày |
|
|
B5 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 01 ngày |
|
|
B6 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng HC-TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày |
|
|
B7 | Xem xét, duyệt ký văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
|
|
B8 | Phát hành văn bản, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
|
B9 | Duyệt Quyết định thành lập đoàn kiểm tra | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
|
B10 | Tổ chức kiểm tra thực tế | Đoàn kiểm tra | 01 ngày |
|
|
B11 | Tổng hợp kết quả sau khi kết thúc kiểm tra- Trường hợp đáp ứng yêu cầu theo quy định, trình dự thảo cấp Giấy xác nhận. - Trường hợp không đáp ứng yêu cầu thông báo nêu rõ các vấn đề còn tồn tại để tổ chức, cá nhân khắc phục, hoàn thiện. | Chuyên viên Phòng HC-TH | 06 ngày |
|
|
B12 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 01 ngày |
|
|
B13 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng HC-TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày |
|
|
B14 | Xem xét, duyệt ký văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
|
|
B15 | Phát hành văn bản, trình UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/2 ngày |
|
|
B16 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
|
B17 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian thực hiện | 28 ngày |
|
|
II. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC)
1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời gian kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B3 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B4 | - Xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ, trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong 02 ngày làm việc phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận, trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp giấy phép; trường hợp chưa đủ điều kiện cấp phép phải có văn bản nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng HC-TH | 5,5 ngày |
|
B5 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/2 ngày |
|
B6 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng HC- TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, duyệt ký văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
|
B8 | Phát hành văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
|
B9 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
|
2. Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
Trong đó:
- Thời gian kiểm tra hồ sơ: 01 ngày làm việc
- Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B3 | Phân công Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B4 | - Xem xét, kiểm tra, khẳng định tính hợp lệ của hồ sơ, trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong 02 ngày làm việc phải thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận, trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp giấy phép; trường hợp chưa đủ điều kiện cấp phép phải có văn bản nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng HC-TH | 05 ngày |
|
B5 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 01 ngày |
|
B6 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng HC-TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 01 ngày |
|
B7 | Xem xét, duyệt ký văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 01 ngày |
|
B8 | Phát hành văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
|
B9 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B10 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
|
3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Chi cục BVMT | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/4 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B3 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định lập tờ trình báo cáo lãnh đạo; trường hợp chưa đủ điều kiện cấp phép phải có văn bản nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng HC-TH | 01 ngày |
|
B4 | Xem xét xử lý văn bản của Chuyên viên, trình Lãnh đạo Chi cục BVMT | Lãnh đạo Phòng HC-TH | 1/4 ngày |
|
B5 | Xem xét văn bản xử lý của Phòng HC-TH, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1/4 ngày |
|
B6 | Xem xét, duyệt ký văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TN&MT | 1/4 ngày |
|
B7 | Phát hành văn bản, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Văn thư Sở TN&MT | 1/4 ngày |
|
B8 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ/văn bản; chuyển kết quả về TTPVHCC | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
|
B9 | Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi | Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện | 3,5 ngày |
|
- 1 Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện lĩnh vực Biển, Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 2 Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt mới 01 quy trình nội bộ, sửa đổi 07 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4 Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn