ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1094/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐÀO TẠO THUỘC CÁC LĨNH VỰC ĐƯỢC TỈNH ƯU TIÊN THU HÚT TUYỂN DỤNG TRONG NĂM 2016 ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI CÓ TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ, THẠC SĨ, ĐẠI HỌC ĐẾN CÔNG TÁC, LÀM VIỆC TẠI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2015.
Căn cứ Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi quy định chính sách thu hút, khuyến khích nguồn nhân lực chất lượng cao và sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quy định chính sách thu hút, khuyến khích nguồn nhân lực chất lượng cao và sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi;
Trên cơ sở kết luận của lãnh đạo UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 16 và ngày 18/5/2016 và xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 834/SNV ngày 09/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các ngành, nghề đào tạo thuộc các lĩnh vực được tỉnh ưu tiên thu hút tuyển dụng trong năm 2016 theo quy định tại Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định chính sách thu hút, khuyến khích nguồn nhân lực chất lượng cao và sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể:
1. Về đối tượng, điều kiện thu hút tuyển dụng
Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quy định chính sách thu hút, khuyến khích nguồn nhân lực chất lượng cao và sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi
2. Nhu cầu thu hút tuyển dụng
a) Đối với các đơn vị trực thuộc Sở Y tế:
Nhu cầu thu hút tuyển dụng: Theo Kế hoạch của Sở Y tế gồm 165 Bác sĩ Đa khoa, 08 Bác sĩ Y học dự phòng, 09 Bác sĩ Y học cổ truyền, 04 Bác sĩ Răng Hàm Mặt và 03 Dược sĩ Đại học trở lên.
b) Đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương:
Nhu cầu thu hút tuyển dụng: Có danh mục ngành nghề cụ thể kèm theo tại Quyết định này.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có chỉ tiêu thu hút tuyển dụng tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban ngành, cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO ĐƯỢC TỈNH ƯU TIÊN TUYỂN DỤNG TRONG NĂM 2016 THEO CHÍNH SÁCH THU HÚT CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Vị trí việc làm cần thu hút tuyển dụng | Trình độ cần thu hút tuyển dụng | Chuyên ngành cần thu hút tuyển dụng | Số lượng | Biên chế (hành chính hoặc sự nghiệp) | Ghi chú |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Kinh tế: chuyên viên | Thạc sĩ | Thạc sĩ Kinh tế chuyên ngành Kế hoạch phát triển | 1 | Hành chính | - Tốt nghiệp Đại học chính quy loại Giỏi, trường công lập có uy tín trong nước. - Ưu tiên bảo vệ luận văn Thạc sĩ trên điểm 9.0 |
Phòng Khoa giáo-Văn xã: chuyên viên | Thạc sĩ | Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn | 1 | Hành chính | - Tốt nghiệp Đại học chính quy loại khá trở lên, trường công lập có uy tín trong nước. - Ưu tiên tốt nghiệp Đại học loại giỏi hoặc bảo vệ luận văn Thạc sĩ trên điểm 9.0 | ||
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | P. Kinh tế - Đối ngoại: theo dõi công tác quản lý dự án FDI | Đại học trở lên | Quản trị tài chính | 1 | Hành chính | Tốt nghiệp nước ngoài |
P. Quy hoạch-Tổng hợp: theo dõi, tổng hợp báo cáo kinh tế - xã hội, nguồn vốn đầu tư phát triển | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | 1 | Hành chính |
| ||
3 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | P. Nghiệp vụ văn hóa: chuyên viên phụ trách lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn, văn hóa quần chúng, văn hóa dân tộc, lễ hội. | Thạc sĩ | Văn hóa học | 1 | Hành chính | Bảo vệ luận văn Thạc sĩ đạt 9.5 điểm trở lên, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM; có kinh nghiệm công tác trong ngành từ 2 năm trở lên; Ưu tiên Nam |
P. Nghiệp vụ du lịch: chuyên viên phụ trách các tuyến, điểm phát triển và chương trình hợp tác liên kết du lịch | Thạc sĩ | Du lịch | 1 | Hành chính | Bảo vệ luận văn Thạc sĩ đạt 8.0 điểm trở lên, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội; có kinh nghiệm công tác trong ngành từ 4 năm trở lên; có kinh nghiệm làm các ấn phẩm du lịch. Ưu tiên Nam | ||
4 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | Khoa Cơ bản: giảng viên | Tiến sĩ | Khoa học vật liệu (Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử) | 1 | Sự nghiệp | Ưu tiên lựa chọn Tiến sĩ có chuyên môn đào tạo phù hợp với chuyên ngành đào tạo ở bậc đại học, thạc sỹ (yêu cầu tốt nghiệp đại học loại khá trở lên); có công trình nghiên cứu khoa học đăng trên các tạp chí khoa học có uy tín trong và ngoài nước (SCI, SCIE). |
Khoa Kinh tế: giảng viên | Tiến sĩ | Kinh tế | 1 | Sự nghiệp | |||
Khoa Công nghệ thông tin: giảng viên | Tiến sĩ | Khoa học máy tính | 1 | Sự nghiệp | |||
Khoa Kỹ thuật-Công nghệ; giảng viên | Tiến sĩ | Kỹ thuật Cơ khí | 1 | Sự nghiệp | |||
Tiến sĩ | Kỹ thuật Điện tử | 1 | Sự nghiệp | ||||
Tiến sĩ | Kỹ thuật Xây dựng | 1 | Sự nghiệp | ||||
Khoa Sư phạm tự nhiên: giảng viên | Tiến sĩ | Sinh học | 1 | Sự nghiệp | |||
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng Sở: chuyên viên tổng hợp | Thạc sĩ | Kinh tế phát triển | 1 | Hành chính |
|
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | P. Quản lý khoa học và công nghệ cơ sở: Chuyên viên theo dõi các hoạt động khoa học và công nghệ các sở, ban, ngành, doanh nghiệp | Thạc sĩ | Quản lý doanh nghiệp | 1 | Hành chính | Tốt nghiệp nước ngoài. |
Văn phòng Sở: chuyên viên hành chính, quản trị, tổng hợp | Thạc sĩ | Quản trị kinh doanh | 1 | Hành chính | Tốt nghiệp nước ngoài. | ||
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | P. Quản lý tiêu chuẩn chất lượng: chuyên viên theo dõi quản lý tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm hàng hóa | Thạc sĩ | Công nghệ Thực phẩm và Đồ uống | 1 | Hành chính |
| |
7 | Ban Dân tộc | Văn phòng: công tác báo cáo, thống kê, tổng hợp | Đại học | Kinh tế hoặc kinh tế phát triển | 1 | Hành chính | Tốt nghiệp Đại học chính quy loại Giỏi, trường công lập có uy tín trong nước. |
8 | Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm | Khoa Điều dưỡng: giáo viên | Đại học trở lên | Điều dưỡng | 1 | Sự nghiệp | Ưu tiên tuyển dụng Thạc sĩ ngành Điều dưỡng hoặc đang học hoặc đã trúng tuyển Cao học ngành Điều dưỡng (tốt nghiệp Đại học loại Giỏi trở lên, trường công lập); Có kinh nghiệm giảng dạy ngành y, dược tại các trường CĐ, ĐH y, dược công lập |
Khoa Dược: giáo viên | Thạc sĩ | Hóa học | 1 | Sự nghiệp | Tốt nghiệp Đại học loại Khá trở lên, trường công lập; Có kinh nghiệm giảng dạy ngành y, dược tại các trường CĐ, ĐH y, dược công lập | ||
Khoa Y học lâm sàng: giáo viên | Đại học trở lên | Bác sĩ ngành Y đa khoa hoặc Thạc sĩ Y khoa | 1 | Sự nghiệp | |||
Khoa Y tế công cộng; giáo viên | Đại học trở lên | Bác sĩ ngành Y đa khoa hoặc Thạc sĩ Y khoa | 1 | Sự nghiệp | |||
Khoa Y học cơ sở-Xét nghiệm: giáo viên | Đại học trở lên | Bác sĩ ngành Y đa khoa hoặc Thạc sĩ Y khoa | 1 | Sự nghiệp | |||
9 | Thanh tra tỉnh | P. Nghiệp vụ 1; theo dõi địa bàn, lĩnh vực về công tác thanh tra, khiếu nại, tố cáo và trực tiếp thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thạc sĩ | Tài chính-Ngân hàng | 1 | Hành chính | Ưu tiên tuyển dụng người đã có kinh nghiệm làm công tác thanh tra |
10 | Đài Phát thanh-Truyền hình Quảng Ngãi | P. Biên tập thời sự truyền hình: đạo diễn truyền hình | Đại học trở lên | Truyền hình | 1 | Sự nghiệp | - Tốt nghiệp Đại học chính quy loại Giỏi, trường công lập có uy tín trong nước hoặc Thạc sĩ (có bằng đại học hệ chính quy) |
P. Biên tập thời sự truyền hình: quay phim truyền hình | Đại học trở lên | Quay phim truyền hình | 1 | Sự nghiệp | - Tốt nghiệp Đại học chính quy loại Giỏi, trường công lập có uy tín trong nước hoặc Thạc sĩ (có bằng đại học hệ chính quy) | ||
P. Thư ký biên tập chương trình: dẫn chương trình truyền hình | Đại học trở lên | Các ngành: Truyền hình, Báo chí, Ngữ văn, Ngoại ngữ | 1 | Sự nghiệp | - Tốt nghiệp Đại học chính quy loại Giỏi, trường công lập có uy tín trong nước hoặc Thạc sĩ (có bằng đại học hệ chính quy) - Ưu tiên Nam, ngoại hình cân đối, phát âm chuẩn, có năng khiếu dẫn chương trình truyền hình | ||
P. Kỹ thuật truyền hình: kỹ thuật thiết kế đồ họa 3D | Đại học trở lên | Công nghệ thông tin (thiết kế đồ họa 3D) | 1 | Sự nghiệp | - Tốt nghiệp Đại học chính quy loại Giỏi, trường công lập có uy tín trong nước hoặc Thạc sĩ (có bằng đại học hệ chính quy) - Chuyên thiết kế đồ họa 3D cho ngành truyền hình | ||
11 | Sở Ngoại vụ | P. Lãnh sự - lễ tân: biên phiên dịch tiếng Anh | Đại học trở lên | Biên phiên dịch tiếng Anh | 1 | Hành chính | - Tốt nghiệp Đại học chính quy loại Giỏi, trường công lập có uy tín trong nước hoặc Thạc sĩ (có bằng đại học hệ chính quy) - Ưu tiên người có kinh nghiệm trong công tác biên, phiên dịch; - Ưu tiên: Nam. |
12 | UBND huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
| Phòng Tài chính - Kế hoạch | Thẩm tra quyết toán dự toán hoàn thành | Thạc sĩ | Xây dựng đường ô tô và đường thành phố | 1 | Hành chính | Thạc sĩ (có bằng đại học hệ chính quy) |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Xây dựng | Thạc sĩ | Xây dựng công trình thủy | 1 | Hành chính | Thạc sĩ (có bằng đại học hệ chính quy) - Có kinh nghiệm công tác trên 05 năm |
13 | UBND HUYỆN BA TƠ |
|
|
|
|
|
|
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng | Xây dựng, kiến trúc, quy hoạch | Đại học | Xây dựng | 1 | Hành chính | Tốt nghiệp Đại học loại xuất sắc, trường công lập có uy tín trong nước |
14 | UBND HUYỆN TƯ NGHĨA |
|
|
|
|
|
|
| Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phụ trách công tác thủy lợi, phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn | Thạc sĩ | Xây dựng Công trình thủy | 1 | Hành chính | Thạc sĩ (có bằng đại học hệ chính quy) |
| TỔNG CỘNG | 33 |
|
|
Tổng cộng có 33 chỉ tiêu
- 1 Nghị quyết 38/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND về Chính sách thu hút, đào tạo người có trình độ chuyên môn cao tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020
- 2 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tiêu chí xét tuyển cán bộ, công, viên chức tham gia dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ theo chương trình đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Cao Bằng
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 57/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6 Nghị quyết 92/2013/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công, viên chức do tỉnh Nghệ An ban hành
- 7 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút, khuyến khích nguồn nhân lực chất lượng cao và sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút, khuyến khích nguồn nhân lực chất lượng cao và sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Quyết định 03/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị cấp xã kèm theo Quyết định 08/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 1 Quyết định 03/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị cấp xã kèm theo Quyết định 08/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành
- 2 Nghị quyết 92/2013/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công, viên chức do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3 Quyết định 57/2013/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tiêu chí xét tuyển cán bộ, công, viên chức tham gia dự thi đào tạo trình độ thạc sĩ theo chương trình đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 18/2017/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6 Nghị quyết 38/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND về Chính sách thu hút, đào tạo người có trình độ chuyên môn cao tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020