ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1094/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 18 tháng 06 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN YÊN MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 1 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của huyện Yên Minh tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 14 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Minh với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);
1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh.
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
-Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Báo cáo kết quả thực hiện về Sở Tài nguyên và Môi trường hàng quý.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Minh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Yên Minh | Xã Thắng Mố | Xã Phú Lũng | Xã Sủng Tráng | Xã Bạch Đích | Xã Na Khê | Xã Sủng Thài | Xã Hữu Vinh | Xã Lao và Chải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 72.324,12 | 1.489,94 | 1.645.79 | 1.206,53 | 1.919,55 | 2.774,33 | 5.068,15 | 1.974,83 | 2.307,20 | 6.299,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.362,92 | 211,62 | 35,61 | 64,80 | 22,74 | 177,52 | 196,01 | 9,63 | 112,12 | 92,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 591,42 | 88,57 | - | - | - | 14,40 | 43,66 | - | 42,88 | 15,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14.844,13 | 155,60 | 578,77 | 638,41 | 812,93 | 602,37 | 646,86 | 968,54 | 732,33 | 1.172,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.697,90 | 68,57 | 61,91 | 13,32 | 25,38 | 291,07 | 107,78 | 15,36 | 95,03 | 149,30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 35.546,69 | 591,40 | 763,30 | 164,80 | 731,10 | 758,70 | 2.308,70 | 194,60 | 917,70 | 2.704,09 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.759,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.090,34 | 458,20 | 206,20 | 325,20 | 327,40 | 942,60 | 1.808,80 | 786,70 | 450,02 | 2.180,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22,63 | 4,55 | - | - | - | 2,07 | - | - | - | 1,34 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.846,06 | 151.28 | 37,74 | 45,53 | 54,03 | 105,06 | 115,07 | 76,28 | 61,06 | 96,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26,89 | 5,43 | 0,11 | 0,73 | - | 17,68 | - | - | - | 2,87 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,89 | 0,89 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,81 | 0,60 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16,59 | 0,11 | 0,05 | - | - | 0,15 | - | - | - | - |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 46,32 | 0,62 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 650,16 | 55,86 | 19,00 | 20,55 | 27,33 | 30,29 | 64,48 | 32,09 | 23,07 | 43,78 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,75 | 2,21 | - | - | - | - | - | - | 6,54 | - |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 586,62 | - | 15,79 | 18,72 | 25,62 | 22,15 | 24,70 | 36,66 | 25,76 | 32,80 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 44,45 | 44,45 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,27 | 4,27 | 0,22 | 0,85 | 0,33 | 0,36 | 0,44 | 0,91 | 0,42 | 1,08 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 17,94 | 2,80 | - | 0,35 | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,36 | 1,46 | 0,50 | 0,50 | - | 0,40 | - | 1,00 | - | - |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,19 | 0,03 | - | 0,06 | 0,05 | 0,27 | 0,02 | 0,12 | 0,14 | - |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 421,85 | 32,55 | 1,80 | - | 0,70 | 33,76 | 25,43 | 5,50 | 5,13 | 16,32 |
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,97 | - | 0,27 | 3,77 | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.194,99 | 84,44 | 525,10 | 1,80 | 218,92 | 4,93 | 136,40 | 162,36 | 432,62 | 141,55 |
PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Mậu Duệ | Xã Đông Minh | Xã Mậu Long | Xã Ngam La | Xã Ngọc Long | Xã Đường Thượng | Xã Lũng Hồ | Xã Du Tiến | Xã Du Già | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 72.324,12 | 4.153,17 | 2.242,94 | 6.810,36 | 5.640,56 | 7.830,46 | 4.556,51 | 4.829,12 | 5.188,83 | 6.386,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.362,92 | 182,12 | 92,73 | 293,95 | 361,41 | 223,84 | 6,29 | 32,12 | 154,36 | 93,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 591,42 | 71,80 | 25,87 | 99,20 | 122,00 | 41,23 | - | - | 10,00 | 16,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14.844,13 | 754,67 | 357,82 | 1.896,59 | 246,89 | 1.722,72 | 836,42 | 834,21 | 1.063,42 | 822,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.697,90 | 311,60 | 158,05 | 23,00 | 147,80 | 109,00 | 27,00 | 4,20 | 12,95 | 76,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 35.546,69 | 1.507,70 | 533,60 | 2.224,90 | 3.263,70 | 5.769,40 | 3.686,80 | 3.650,60 | 3.958,10 | 1.817,50 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2.759,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.759,50 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.090,34 | 1.394,70 | 1.098,60 | 2.371,92 | 1.618,26 | - | - | 307,99 | - | 813,65 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22,63 | 2,38 | 2,14 | - | 2,50 | 5,50 | - | - | - | 2,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.846,06 | 182,90 | 104,16 | 116,47 | 61,76 | 214,99 | 54,34 | 93,56 | 148,16 | 126,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26,89 | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,89 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,81 | - | - | - | 0,21 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16,59 | 0,14 | 15,93 | 0,07 | - | - | - | 0,14 | - | - |
2.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 46,32 | 45,70 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 650,16 | 60,46 | 34,21 | 33,15 | 27,09 | 64,64 | 14,25 | 34,11 | 31,74 | 34,06 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,75 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 586,62 | 32,52 | 42,52 | 45,63 | 19,12 | 112,31 | 29,12 | 37,26 | 30,94 | 35,01 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 44,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,27 | 0,69 | 1,82 | 0,84 | 0,21 | 0,46 | 0,17 | 0,37 | 0,38 | 0,45 |
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 17,94 | 2,93 | 0,89 | - | 3,85 | - | 0,48 | 0,24 | 1,00 | 5,40 |
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 4,36 | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,19 | 0,11 | 0,07 | 0,04 | 0,20 | 0,04 | - | - | - | 0,04 |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 421,85 | 40,35 | 8,72 | 36,67 | 11,08 | 37,54 | 10,22 | 20,10 | 84,10 | 51,88 |
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,97 | - | - | - | - | - | 0,10 | 0,84 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.194,99 | 149,29 | 150,44 | 144,44 | 63,96 | 382,55 | 399,37 | 379,70 | 399,13 | 417,99 |
PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Yên Minh | Xã Thắng Mố | Xã Phú Lũng | Xã Sủng Tráng | Xã Bạch Đích | Xã Na Khê | Xã Sủng Thài | Xã Hữu Vinh | Xã Lao và Chải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 48,16 | 22,77 | - | 1,28 | 0,03 | 0,52 | 0,02 | - | 4,59 | 0,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,52 | 7,52 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25,45 | 6,12 | - | 1,28 | 0,03 | 0,32 | 0,02 | - | 4,51 | 0,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,13 | 0,03 | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13,96 | 9,00 | - | - | - | - | - | - | 0,08 | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,10 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,08 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,08 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Mậu Duệ | Xã Đông Minh | Xã Mậu Long | Xã Ngam La | Xã Ngọc Long | Xã Đường Thượng | Xã Lũng Hồ | Xã Du Tiến | Xã Du Già | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 48,16 | 8,47 | 0,45 | 0,28 | 1,04 | 0,01 | - | 7,13 | 0,10 | 1,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25,45 | 7,87 | 0,45 | 0,20 | - | 0,01 | - | 3,62 | 0,10 | 0,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,13 | 0,60 | - | - | - | - | - | 0,30 | - | - |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13,96 | - | - | 0,08 | 1,04 | - | - | 3,21 | - | 0,55 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
PHỤ LỤC 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Yên Minh | Xã Thắng Mố | Xã Phú Lũng | Xã Sủng Tráng | Xã Bạch Đích | Xã Na Khê | Xã Sủng Thài | Xã Hữu Vinh | Xã Lao và Chải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 48,16 | 22,77 | - | 1,28 | 0,03 | 0,52 | 0,02 | - | 4,59 | 0,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 7,52 | 7,52 | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 25,45 | 6,12 | - | 1,28 | 0,03 | 0,32 | 0,02 | - | 4,51 | 0,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,13 | 0,03 | - | - | - | 0,20 | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 13,96 | 9,00 | - | - | - | - | - | - | 0,08 | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,10 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Mậu Duệ | Xã Đông Minh | Xã Mậu Long | Xã Ngam La | Xã Ngọc Long | Xã Đường Thượng | Xã Lũng Hồ | Xã Du Tiến | Xã Du Già | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 48,16 | 8,47 | 0,45 | 0,28 | 1,04 | 0,01 | - | 7,13 | 0,10 | 1,38 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 7,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 25,45 | 7,87 | 0,45 | 0,20 | - | 0,01 | - | 3,62 | 0,10 | 0,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,13 | 0,60 | - | - | - | - | - | 0,30 | - | - |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 13,96 | - | - | 0,08 | 1,04 | - | - | 3,21 | - | 0,55 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,10 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,02 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,02 |
PHỤ LỤC 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Yên Minh | Xã Thắng Mố | Xã Phú Lũng | Xã Sủng Tráng | Xã Bạch Đích | Xã Na Khê | Xã Sủng Thài | Xã Hữu Vinh | Xã Lao và Chải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,58 | - | 0,50 | 0,50 |
| 0,40 | - | 1,00 | - | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,68 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,90 | - | 0,50 | 0,50 | - | 0,40 | - | 1,00 | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Mậu Duệ | Xã Đông Minh | Xã Mậu Long | Xã Ngam La | Xã Ngọc Long | Xã Đường Thượng | Xã Lũng Hồ | Xã Du Tiến | Xã Du Già | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,58 | - | - | - | 1,60 | 0,08 | - | 0,50 | - | - |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,68 | - | - | - | 1,60 | 0,08 | - | - | - | - |
2.2 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,90 | - | - | - | - | - | - | 0,50 | - | - |
- 1 Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 4 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6 Luật đất đai 2013
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 3 Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận