Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1094/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 18 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN YÊN MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 1 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

n cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Yên Minh tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2015; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 14 tháng 5 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Minh với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh.

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

-Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Báo cáo kết quả thực hiện về Sở Tài nguyên và Môi trường hàng quý.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Minh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CN, NNTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đàm Văn Bông

 

PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Tráng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Xã Hữu Vinh

Xã Lao và Chải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

72.324,12

1.489,94

1.645.79

1.206,53

1.919,55

2.774,33

5.068,15

1.974,83

2.307,20

6.299,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.362,92

211,62

35,61

64,80

22,74

177,52

196,01

9,63

112,12

92,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

591,42

88,57

-

-

-

14,40

43,66

-

42,88

15,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14.844,13

155,60

578,77

638,41

812,93

602,37

646,86

968,54

732,33

1.172,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.697,90

68,57

61,91

13,32

25,38

291,07

107,78

15,36

95,03

149,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35.546,69

591,40

763,30

164,80

731,10

758,70

2.308,70

194,60

917,70

2.704,09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.759,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.090,34

458,20

206,20

325,20

327,40

942,60

1.808,80

786,70

450,02

2.180,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,63

4,55

-

-

-

2,07

-

-

-

1,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.846,06

151.28

37,74

45,53

54,03

105,06

115,07

76,28

61,06

96,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,89

5,43

0,11

0,73

-

17,68

-

-

-

2,87

2.2

Đất an ninh

CAN

0,89

0,89

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,81

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,59

0,11

0,05

-

-

0,15

-

-

-

-

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

46,32

0,62

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

650,16

55,86

19,00

20,55

27,33

30,29

64,48

32,09

23,07

43,78

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,75

2,21

-

-

-

-

-

-

6,54

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

586,62

-

15,79

18,72

25,62

22,15

24,70

36,66

25,76

32,80

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

44,45

44,45

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,27

4,27

0,22

0,85

0,33

0,36

0,44

0,91

0,42

1,08

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,94

2,80

-

0,35

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,36

1,46

0,50

0,50

-

0,40

-

1,00

-

-

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,19

0,03

-

0,06

0,05

0,27

0,02

0,12

0,14

-

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

421,85

32,55

1,80

-

0,70

33,76

25,43

5,50

5,13

16,32

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,97

-

0,27

3,77

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.194,99

84,44

525,10

1,80

218,92

4,93

136,40

162,36

432,62

141,55

 

PHỤ LỤC 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Đường Thượng

Xã Lũng Hồ

Xã Du Tiến

Xã Du Già

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

72.324,12

4.153,17

2.242,94

6.810,36

5.640,56

7.830,46

4.556,51

4.829,12

5.188,83

6.386,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.362,92

182,12

92,73

293,95

361,41

223,84

6,29

32,12

154,36

93,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

591,42

71,80

25,87

99,20

122,00

41,23

-

-

10,00

16,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14.844,13

754,67

357,82

1.896,59

246,89

1.722,72

836,42

834,21

1.063,42

822,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.697,90

311,60

158,05

23,00

147,80

109,00

27,00

4,20

12,95

76,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

35.546,69

1.507,70

533,60

2.224,90

3.263,70

5.769,40

3.686,80

3.650,60

3.958,10

1.817,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.759,50

-

-

-

-

-

-

-

-

2.759,50

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.090,34

1.394,70

1.098,60

2.371,92

1.618,26

-

-

307,99

-

813,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,63

2,38

2,14

-

2,50

5,50

-

-

-

2,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.846,06

182,90

104,16

116,47

61,76

214,99

54,34

93,56

148,16

126,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,89

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,81

-

-

-

0,21

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,59

0,14

15,93

0,07

-

-

-

0,14

-

-

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

46,32

45,70

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

650,16

60,46

34,21

33,15

27,09

64,64

14,25

34,11

31,74

34,06

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

586,62

32,52

42,52

45,63

19,12

112,31

29,12

37,26

30,94

35,01

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

44,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,27

0,69

1,82

0,84

0,21

0,46

0,17

0,37

0,38

0,45

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,94

2,93

0,89

-

3,85

-

0,48

0,24

1,00

5,40

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,36

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,19

0,11

0,07

0,04

0,20

0,04

-

-

-

0,04

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

421,85

40,35

8,72

36,67

11,08

37,54

10,22

20,10

84,10

51,88

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,97

-

-

-

-

-

0,10

0,84

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.194,99

149,29

150,44

144,44

63,96

382,55

399,37

379,70

399,13

417,99

 

PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Tráng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Xã Hữu Vinh

Xã Lao và Chải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,16

22,77

-

1,28

0,03

0,52

0,02

-

4,59

0,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,52

7,52

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,45

6,12

-

1,28

0,03

0,32

0,02

-

4,51

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,13

0,03

-

-

-

0,20

-

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

13,96

9,00

-

-

-

-

-

-

0,08

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,08

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Đường Thượng

Xã Lũng Hồ

Xã Du Tiến

Xã Du Già

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

48,16

8,47

0,45

0,28

1,04

0,01

-

7,13

0,10

1,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,45

7,87

0,45

0,20

-

0,01

-

3,62

0,10

0,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,13

0,60

-

-

-

-

-

0,30

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

13,96

-

-

0,08

1,04

-

-

3,21

-

0,55

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

 

PHỤ LỤC 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Tráng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Xã Hữu Vinh

Xã Lao và Chải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

48,16

22,77

-

1,28

0,03

0,52

0,02

-

4,59

0,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,52

7,52

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,45

6,12

-

1,28

0,03

0,32

0,02

-

4,51

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,13

0,03

-

-

-

0,20

-

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

13,96

9,00

-

-

-

-

-

-

0,08

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Đường Thượng

Xã Lũng Hồ

Xã Du Tiến

Xã Du Già

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

48,16

8,47

0,45

0,28

1,04

0,01

-

7,13

0,10

1,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,45

7,87

0,45

0,20

-

0,01

-

3,62

0,10

0,83

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,13

0,60

-

-

-

-

-

0,30

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

13,96

-

-

0,08

1,04

-

-

3,21

-

0,55

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

 

PHỤ LỤC 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6m 2015 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vịnh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Minh

Xã Thắng Mố

Xã Phú Lũng

Xã Sủng Tráng

Xã Bạch Đích

Xã Na Khê

Xã Sủng Thài

Xã Hữu Vinh

Xã Lao và Chải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,58

-

0,50

0,50

 

0,40

-

1,00

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,90

-

0,50

0,50

-

0,40

-

1,00

-

-

 

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (TIẾP THEO)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mậu Duệ

Xã Đông Minh

Xã Mậu Long

Xã Ngam La

Xã Ngọc Long

Xã Đường Thượng

Xã Lũng Hồ

Xã Du Tiến

Xã Du Già

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,58

-

-

-

1,60

0,08

-

0,50

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,68

-

-

-

1,60

0,08

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,90

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-